Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Vietcombank tăng giá đồng nhân dân tệ phải ko? Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Đồng nhân dân tệ tăng giá nhẹ ở hồ hết các nhà băng. Trong lúc đó, đồng đô la Mỹ Úc, bảng Anh và đồng won của Hàn Quốc đều giảm trị giá.
Nôi dung bài viết
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 18/4 tại 8 nhà băng thương nghiệp, chiều sắm vào có 3 nhà băng tăng giá và 5 nhà băng khuyến mãi. Trong lúc đó, tỷ giá yên Nhật chiều bán ra có 2 nhà băng tăng giá và 6 nhà băng khuyến mãi.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,92 VND / JPY. Đồng yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Eximbank với giá 182,76 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
175,91 |
177,69 |
186,24 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,48 |
Agribank |
178.04 |
178,76 |
182,80 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,5 |
Nhà băng công thương nghiệp |
175,55 |
175,55 |
185.15 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
BIDV |
176,84 |
177,91 |
185,96 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Techcombank |
174.3 |
177,53 |
186,61 |
0,06 |
0,06 |
-0.01 |
NCB |
176,96 |
178,16 |
183,89 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,41 |
Eximbank |
178,92 |
179,46 |
182,76 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Sacombank |
178,38 |
179,38 |
185,94 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng thương nghiệp giảm ở cả hai giao dịch.
Hôm nay nhà băng Eximbank có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.699 VND / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá thấp nhất là 17.073 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.474,76 |
16.641.17 |
17,177,99 |
-37,93 |
-38,32 |
-39,55 |
Agribank |
16.550 |
16.616 |
17.183 |
-53 |
-54 |
-54 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16.650 |
16.750 |
17.300 |
-53 |
-53 |
-53 |
BIDV |
16.534 |
16.634 |
17.188 |
-28 |
-28 |
-36 |
Techcombank |
16.366 |
16.633 |
17.256 |
-67 |
-68 |
-63 |
NCB |
16.546 |
16.646 |
17.247 |
-45 |
-45 |
-43 |
Eximbank |
16.699 |
16.749 |
17.073 |
-38 |
-38 |
-39 |
Sacombank |
16.602 |
16,702 |
17.318 |
-64 |
-64 |
-55 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay giảm ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank đang có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.526 VND / GBP. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá ra thấp nhất là 30.159 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.087,41 |
29.381,23 |
30.329,02 |
-26,78 |
-27.04 |
-27,91 |
Agribank |
29.344 |
29.521 |
30.178 |
-44 |
-44 |
-43 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.478 |
29.528 |
30.488 |
-28 |
-28 |
-28 |
BIDV |
29.235 |
29.411 |
30.497 |
-23 |
-23 |
-31 |
Techcombank |
29.089 |
29.459 |
30.380 |
-53 |
-53 |
-60 |
NCB |
29.389 |
29.509 |
30.288 |
-11 |
-11 |
-30 |
Eximbank |
29.526 |
29.615 |
30.159 |
-32 |
-32 |
-33 |
Sacombank |
29.514 |
29.564 |
30.223 |
-63 |
-63 |
-67 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng khuyến mãi. Ở chiều bán ra có 5 nhà băng chiết khấu và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,78 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có mức giá won thấp nhất là 19,45 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.06 |
17,85 |
19,57 |
-0.03 |
-0.03 |
-0.04 |
Agribank |
0 |
17,75 |
19,45 |
0 |
-0.03 |
-0.05 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
BIDV |
16,63 |
18,37 |
19.48 |
-0.05 |
– |
-0,9 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,32 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, duy nhất Vietcombank có giao dịch chiều sắm nhân dân tệ, tăng giá so với chốt phiên trước. Ở chiều bán ra, có 3 nhà băng tăng giá và 2 nhà băng giữ nguyên giá so với trước đó.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.520,43 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.647 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.520,43 |
3555,99 |
3.671,26 |
3,86 |
3,9 |
4.03 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.554 |
3.664 |
0 |
Trước nhất |
Trước nhất |
BIDV |
0 |
3.537 |
3,653 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.536 |
3.647 |
0 |
3 |
3 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm – bán: 22.730 – 23.040 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.082,96 – 25.432,56 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm – bán: 16.415,19 – 17.115,88 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm – bán: 17.669,40 – 18.423,62 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm – bán: 600,95 – 693,41 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thông tin thêm
Vietcombank tăng giá đồng nhân dân tệ
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Đồng nhân dân tệ tăng giá nhẹ ở hồ hết các nhà băng. Trong lúc đó, đồng đô la Mỹ Úc, bảng Anh và đồng won của Hàn Quốc đều giảm trị giá.
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 18/4 tại 8 nhà băng thương nghiệp, chiều sắm vào có 3 nhà băng tăng giá và 5 nhà băng khuyến mãi. Trong lúc đó, tỷ giá yên Nhật chiều bán ra có 2 nhà băng tăng giá và 6 nhà băng khuyến mãi.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,92 VND / JPY. Đồng yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Eximbank với giá 182,76 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
175,91 |
177,69 |
186,24 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,48 |
Agribank |
178.04 |
178,76 |
182,80 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,5 |
Nhà băng công thương nghiệp |
175,55 |
175,55 |
185.15 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
BIDV |
176,84 |
177,91 |
185,96 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Techcombank |
174.3 |
177,53 |
186,61 |
0,06 |
0,06 |
-0.01 |
NCB |
176,96 |
178,16 |
183,89 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,41 |
Eximbank |
178,92 |
179,46 |
182,76 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Sacombank |
178,38 |
179,38 |
185,94 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng thương nghiệp giảm ở cả hai giao dịch.
Hôm nay nhà băng Eximbank có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.699 VND / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá thấp nhất là 17.073 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.474,76 |
16.641.17 |
17,177,99 |
-37,93 |
-38,32 |
-39,55 |
Agribank |
16.550 |
16.616 |
17.183 |
-53 |
-54 |
-54 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16.650 |
16.750 |
17.300 |
-53 |
-53 |
-53 |
BIDV |
16.534 |
16.634 |
17.188 |
-28 |
-28 |
-36 |
Techcombank |
16.366 |
16.633 |
17.256 |
-67 |
-68 |
-63 |
NCB |
16.546 |
16.646 |
17.247 |
-45 |
-45 |
-43 |
Eximbank |
16.699 |
16.749 |
17.073 |
-38 |
-38 |
-39 |
Sacombank |
16.602 |
16,702 |
17.318 |
-64 |
-64 |
-55 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay giảm ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank đang có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.526 VND / GBP. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá ra thấp nhất là 30.159 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.087,41 |
29.381,23 |
30.329,02 |
-26,78 |
-27.04 |
-27,91 |
Agribank |
29.344 |
29.521 |
30.178 |
-44 |
-44 |
-43 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.478 |
29.528 |
30.488 |
-28 |
-28 |
-28 |
BIDV |
29.235 |
29.411 |
30.497 |
-23 |
-23 |
-31 |
Techcombank |
29.089 |
29.459 |
30.380 |
-53 |
-53 |
-60 |
NCB |
29.389 |
29.509 |
30.288 |
-11 |
-11 |
-30 |
Eximbank |
29.526 |
29.615 |
30.159 |
-32 |
-32 |
-33 |
Sacombank |
29.514 |
29.564 |
30.223 |
-63 |
-63 |
-67 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng khuyến mãi. Ở chiều bán ra có 5 nhà băng chiết khấu và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,78 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có mức giá won thấp nhất là 19,45 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.06 |
17,85 |
19,57 |
-0.03 |
-0.03 |
-0.04 |
Agribank |
0 |
17,75 |
19,45 |
0 |
-0.03 |
-0.05 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
BIDV |
16,63 |
18,37 |
19.48 |
-0.05 |
- |
-0,9 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,32 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, duy nhất Vietcombank có giao dịch chiều sắm nhân dân tệ, tăng giá so với chốt phiên trước. Ở chiều bán ra, có 3 nhà băng tăng giá và 2 nhà băng giữ nguyên giá so với trước đó.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.520,43 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.647 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.520,43 |
3555,99 |
3.671,26 |
3,86 |
3,9 |
4.03 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.554 |
3.664 |
0 |
Trước nhất |
Trước nhất |
BIDV |
0 |
3.537 |
3,653 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.536 |
3.647 |
0 |
3 |
3 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm - bán: 22.730 - 23.040 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.082,96 - 25.432,56 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm - bán: 16.415,19 - 17.115,88 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm - bán: 17.669,40 - 18.423,62 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm - bán: 600,95 - 693,41 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Đồng nhân dân tệ tăng giá nhẹ ở hồ hết các nhà băng. Trong lúc đó, đồng đô la Mỹ Úc, bảng Anh và đồng won của Hàn Quốc đều giảm trị giá.
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 18/4 tại 8 nhà băng thương nghiệp, chiều sắm vào có 3 nhà băng tăng giá và 5 nhà băng khuyến mãi. Trong lúc đó, tỷ giá yên Nhật chiều bán ra có 2 nhà băng tăng giá và 6 nhà băng khuyến mãi.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,92 VND / JPY. Đồng yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Eximbank với giá 182,76 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
175,91 |
177,69 |
186,24 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,48 |
Agribank |
178.04 |
178,76 |
182,80 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,5 |
Nhà băng công thương nghiệp |
175,55 |
175,55 |
185.15 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
BIDV |
176,84 |
177,91 |
185,96 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Techcombank |
174.3 |
177,53 |
186,61 |
0,06 |
0,06 |
-0.01 |
NCB |
176,96 |
178,16 |
183,89 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,41 |
Eximbank |
178,92 |
179,46 |
182,76 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Sacombank |
178,38 |
179,38 |
185,94 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng thương nghiệp giảm ở cả hai giao dịch.
Hôm nay nhà băng Eximbank có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.699 VND / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá thấp nhất là 17.073 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.474,76 |
16.641.17 |
17,177,99 |
-37,93 |
-38,32 |
-39,55 |
Agribank |
16.550 |
16.616 |
17.183 |
-53 |
-54 |
-54 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16.650 |
16.750 |
17.300 |
-53 |
-53 |
-53 |
BIDV |
16.534 |
16.634 |
17.188 |
-28 |
-28 |
-36 |
Techcombank |
16.366 |
16.633 |
17.256 |
-67 |
-68 |
-63 |
NCB |
16.546 |
16.646 |
17.247 |
-45 |
-45 |
-43 |
Eximbank |
16.699 |
16.749 |
17.073 |
-38 |
-38 |
-39 |
Sacombank |
16.602 |
16,702 |
17.318 |
-64 |
-64 |
-55 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay giảm ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank đang có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.526 VND / GBP. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá ra thấp nhất là 30.159 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.087,41 |
29.381,23 |
30.329,02 |
-26,78 |
-27.04 |
-27,91 |
Agribank |
29.344 |
29.521 |
30.178 |
-44 |
-44 |
-43 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.478 |
29.528 |
30.488 |
-28 |
-28 |
-28 |
BIDV |
29.235 |
29.411 |
30.497 |
-23 |
-23 |
-31 |
Techcombank |
29.089 |
29.459 |
30.380 |
-53 |
-53 |
-60 |
NCB |
29.389 |
29.509 |
30.288 |
-11 |
-11 |
-30 |
Eximbank |
29.526 |
29.615 |
30.159 |
-32 |
-32 |
-33 |
Sacombank |
29.514 |
29.564 |
30.223 |
-63 |
-63 |
-67 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng khuyến mãi. Ở chiều bán ra có 5 nhà băng chiết khấu và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,78 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có mức giá won thấp nhất là 19,45 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.06 |
17,85 |
19,57 |
-0.03 |
-0.03 |
-0.04 |
Agribank |
0 |
17,75 |
19,45 |
0 |
-0.03 |
-0.05 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
BIDV |
16,63 |
18,37 |
19.48 |
-0.05 |
– |
-0,9 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,32 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, duy nhất Vietcombank có giao dịch chiều sắm nhân dân tệ, tăng giá so với chốt phiên trước. Ở chiều bán ra, có 3 nhà băng tăng giá và 2 nhà băng giữ nguyên giá so với trước đó.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.520,43 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.647 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.520,43 |
3555,99 |
3.671,26 |
3,86 |
3,9 |
4.03 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.554 |
3.664 |
0 |
Trước nhất |
Trước nhất |
BIDV |
0 |
3.537 |
3,653 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.536 |
3.647 |
0 |
3 |
3 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm – bán: 22.730 – 23.040 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.082,96 – 25.432,56 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm – bán: 16.415,19 – 17.115,88 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm – bán: 17.669,40 – 18.423,62 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm – bán: 600,95 – 693,41 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
#Vietcombank #tăng #giá #đồng #nhân #dân #tệ
[rule_3_plain]#Vietcombank #tăng #giá #đồng #nhân #dân #tệ
[rule_1_plain]#Vietcombank #tăng #giá #đồng #nhân #dân #tệ
[rule_2_plain]#Vietcombank #tăng #giá #đồng #nhân #dân #tệ
[rule_2_plain]#Vietcombank #tăng #giá #đồng #nhân #dân #tệ
[rule_3_plain]#Vietcombank #tăng #giá #đồng #nhân #dân #tệ
[rule_1_plain]Nguồn: besttaichinh.com
#Vietcombank #tăng #giá #đồng #nhân #dân #tệ