Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Vietcombank quay đầu tăng giá bảng Anh, đô la Mỹ Úc phải ko? Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Nhân dân tệ, yên Nhật và won Hàn Quốc giảm mạnh trong sáng nay. Trong lúc đo bảng Anh và đô la Mỹ Úc tăng giá tại các nhà băng.
Nôi dung bài viết
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 20/4 tại 8 nhà băng thương nghiệp tiếp tục giảm sâu ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 176,05 VND / JPY. Đồng Yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Agribank với giá 179,37 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
172,77 |
174,52 |
182,92 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,86 |
Agribank |
174,75 |
175,45 |
179,37 |
-2,54 |
-2,55 |
-2,63 |
Nhà băng công thương nghiệp |
172,39 |
172,39 |
181,99 |
-1,79 |
-1,79 |
-1,79 |
BIDV |
173,72 |
174,76 |
182,7 |
-2,08 |
-2,1 |
-2,17 |
Techcombank |
171,67 |
174,89 |
184 |
-1,34 |
-1,35 |
-1,33 |
NCB |
173,64 |
174,84 |
180,63 |
-2,49 |
-2,49 |
-2,53 |
Eximbank |
176.05 |
176,58 |
179,82 |
-1,77 |
-1,77 |
-1,81 |
Sacombank |
175,57 |
176,57 |
183.15 |
-1,94 |
-1,94 |
-1,9 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng trong nước có tín hiệu tăng trở lại ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.800 đồng / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có giá thành ra thấp nhất là 17.176 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.551,52 |
16.718,71 |
17.257,95 |
102.07 |
103,11 |
106,39 |
Agribank |
16.627 |
16.694 |
17.262 |
116 |
117 |
119 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,753 |
16.853 |
17.403 |
134 |
134 |
134 |
BIDV |
16.574 |
16.674 |
17.241 |
98 |
98 |
111 |
Techcombank |
16.500 |
16,768 |
17.382 |
158 |
158 |
158 |
NCB |
16.629 |
16,729 |
17.335 |
118 |
118 |
119 |
Eximbank |
16.800 |
16.850 |
17.176 |
155 |
155 |
157 |
Sacombank |
16.700 |
16.800 |
17.418 |
144 |
144 |
148 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay nhất tề tăng giá giao dịch so với sáng hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.570 VND / GBP. Trong lúc nhà băng Agribank đang có giá thành ra thấp nhất là 30.201 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.107,77 |
29.401,79 |
30.350,10 |
35,83 |
36,20 |
37,29 |
Agribank |
29.368 |
29.545 |
30,201 |
62 |
62 |
62 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.525 |
29.575 |
30.535 |
109 |
109 |
109 |
BIDV |
29.238 |
29.415 |
30.506 |
65 |
66 |
67 |
Techcombank |
29.161 |
29.532 |
30.453 |
132 |
133 |
123 |
NCB |
29.419 |
29.539 |
30.331 |
64 |
64 |
64 |
Eximbank |
29.570 |
29.659 |
30.203 |
108 |
109 |
110 |
Sacombank |
29.563 |
29.613 |
30.279 |
105 |
105 |
99 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng ưu đãi. Ở chiều bán ra có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,73 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá thành won thấp nhất là 19,40 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.01 |
17,78 |
19,50 |
-0.07 |
-0,08 |
-0.09 |
Agribank |
0 |
17,71 |
19,40 |
0 |
-0.04 |
-0.05 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,73 |
17,53 |
20,33 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
BIDV |
16,57 |
18,31 |
19.41 |
-0.06 |
-0.06 |
-0.06 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,69 |
16,69 |
19,87 |
-0.05 |
-0.05 |
-0,45 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng Nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, duy nhất Vietcombank có giao dịch chiều sắm nhân dân tệ, giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.517,24 VND / CNY. Nhà băng Eximbank có giá thành nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.639 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.517,24 |
3552,77 |
3.667,91 |
-11,97 |
-12.08 |
-12,49 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.545 |
3.655 |
0 |
-13 |
-13 |
BIDV |
0 |
3.533 |
3.649 |
0 |
-số 8 |
-thứ mười hai |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.528 |
3.639 |
0 |
-11 |
-11 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm – bán: 22.785 – 23.095 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.128,22 – 25.480,24 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm – bán: 16.348,81 – 17.046,58 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm – bán: 17.749,46 – 18.507,02 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm – bán: 599,50 – 691,73 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thông tin thêm
Vietcombank quay đầu tăng giá bảng Anh, đô la Mỹ Úc
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Nhân dân tệ, yên Nhật và won Hàn Quốc giảm mạnh trong sáng nay. Trong lúc đo bảng Anh và đô la Mỹ Úc tăng giá tại các nhà băng.
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 20/4 tại 8 nhà băng thương nghiệp tiếp tục giảm sâu ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 176,05 VND / JPY. Đồng Yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Agribank với giá 179,37 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
172,77 |
174,52 |
182,92 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,86 |
Agribank |
174,75 |
175,45 |
179,37 |
-2,54 |
-2,55 |
-2,63 |
Nhà băng công thương nghiệp |
172,39 |
172,39 |
181,99 |
-1,79 |
-1,79 |
-1,79 |
BIDV |
173,72 |
174,76 |
182,7 |
-2,08 |
-2,1 |
-2,17 |
Techcombank |
171,67 |
174,89 |
184 |
-1,34 |
-1,35 |
-1,33 |
NCB |
173,64 |
174,84 |
180,63 |
-2,49 |
-2,49 |
-2,53 |
Eximbank |
176.05 |
176,58 |
179,82 |
-1,77 |
-1,77 |
-1,81 |
Sacombank |
175,57 |
176,57 |
183.15 |
-1,94 |
-1,94 |
-1,9 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng trong nước có tín hiệu tăng trở lại ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.800 đồng / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có giá thành ra thấp nhất là 17.176 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.551,52 |
16.718,71 |
17.257,95 |
102.07 |
103,11 |
106,39 |
Agribank |
16.627 |
16.694 |
17.262 |
116 |
117 |
119 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,753 |
16.853 |
17.403 |
134 |
134 |
134 |
BIDV |
16.574 |
16.674 |
17.241 |
98 |
98 |
111 |
Techcombank |
16.500 |
16,768 |
17.382 |
158 |
158 |
158 |
NCB |
16.629 |
16,729 |
17.335 |
118 |
118 |
119 |
Eximbank |
16.800 |
16.850 |
17.176 |
155 |
155 |
157 |
Sacombank |
16.700 |
16.800 |
17.418 |
144 |
144 |
148 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay nhất tề tăng giá giao dịch so với sáng hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.570 VND / GBP. Trong lúc nhà băng Agribank đang có giá thành ra thấp nhất là 30.201 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.107,77 |
29.401,79 |
30.350,10 |
35,83 |
36,20 |
37,29 |
Agribank |
29.368 |
29.545 |
30,201 |
62 |
62 |
62 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.525 |
29.575 |
30.535 |
109 |
109 |
109 |
BIDV |
29.238 |
29.415 |
30.506 |
65 |
66 |
67 |
Techcombank |
29.161 |
29.532 |
30.453 |
132 |
133 |
123 |
NCB |
29.419 |
29.539 |
30.331 |
64 |
64 |
64 |
Eximbank |
29.570 |
29.659 |
30.203 |
108 |
109 |
110 |
Sacombank |
29.563 |
29.613 |
30.279 |
105 |
105 |
99 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng ưu đãi. Ở chiều bán ra có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,73 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá thành won thấp nhất là 19,40 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.01 |
17,78 |
19,50 |
-0.07 |
-0,08 |
-0.09 |
Agribank |
0 |
17,71 |
19,40 |
0 |
-0.04 |
-0.05 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,73 |
17,53 |
20,33 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
BIDV |
16,57 |
18,31 |
19.41 |
-0.06 |
-0.06 |
-0.06 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,69 |
16,69 |
19,87 |
-0.05 |
-0.05 |
-0,45 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng Nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, duy nhất Vietcombank có giao dịch chiều sắm nhân dân tệ, giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.517,24 VND / CNY. Nhà băng Eximbank có giá thành nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.639 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.517,24 |
3552,77 |
3.667,91 |
-11,97 |
-12.08 |
-12,49 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.545 |
3.655 |
0 |
-13 |
-13 |
BIDV |
0 |
3.533 |
3.649 |
0 |
-số 8 |
-thứ mười hai |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.528 |
3.639 |
0 |
-11 |
-11 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm - bán: 22.785 - 23.095 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.128,22 - 25.480,24 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm - bán: 16.348,81 - 17.046,58 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm - bán: 17.749,46 - 18.507,02 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm - bán: 599,50 - 691,73 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Nhân dân tệ, yên Nhật và won Hàn Quốc giảm mạnh trong sáng nay. Trong lúc đo bảng Anh và đô la Mỹ Úc tăng giá tại các nhà băng.
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 20/4 tại 8 nhà băng thương nghiệp tiếp tục giảm sâu ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 176,05 VND / JPY. Đồng Yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Agribank với giá 179,37 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
172,77 |
174,52 |
182,92 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,86 |
Agribank |
174,75 |
175,45 |
179,37 |
-2,54 |
-2,55 |
-2,63 |
Nhà băng công thương nghiệp |
172,39 |
172,39 |
181,99 |
-1,79 |
-1,79 |
-1,79 |
BIDV |
173,72 |
174,76 |
182,7 |
-2,08 |
-2,1 |
-2,17 |
Techcombank |
171,67 |
174,89 |
184 |
-1,34 |
-1,35 |
-1,33 |
NCB |
173,64 |
174,84 |
180,63 |
-2,49 |
-2,49 |
-2,53 |
Eximbank |
176.05 |
176,58 |
179,82 |
-1,77 |
-1,77 |
-1,81 |
Sacombank |
175,57 |
176,57 |
183.15 |
-1,94 |
-1,94 |
-1,9 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng trong nước có tín hiệu tăng trở lại ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Eximbank có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.800 đồng / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có giá thành ra thấp nhất là 17.176 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.551,52 |
16.718,71 |
17.257,95 |
102.07 |
103,11 |
106,39 |
Agribank |
16.627 |
16.694 |
17.262 |
116 |
117 |
119 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,753 |
16.853 |
17.403 |
134 |
134 |
134 |
BIDV |
16.574 |
16.674 |
17.241 |
98 |
98 |
111 |
Techcombank |
16.500 |
16,768 |
17.382 |
158 |
158 |
158 |
NCB |
16.629 |
16,729 |
17.335 |
118 |
118 |
119 |
Eximbank |
16.800 |
16.850 |
17.176 |
155 |
155 |
157 |
Sacombank |
16.700 |
16.800 |
17.418 |
144 |
144 |
148 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay nhất tề tăng giá giao dịch so với sáng hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.570 VND / GBP. Trong lúc nhà băng Agribank đang có giá thành ra thấp nhất là 30.201 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.107,77 |
29.401,79 |
30.350,10 |
35,83 |
36,20 |
37,29 |
Agribank |
29.368 |
29.545 |
30,201 |
62 |
62 |
62 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.525 |
29.575 |
30.535 |
109 |
109 |
109 |
BIDV |
29.238 |
29.415 |
30.506 |
65 |
66 |
67 |
Techcombank |
29.161 |
29.532 |
30.453 |
132 |
133 |
123 |
NCB |
29.419 |
29.539 |
30.331 |
64 |
64 |
64 |
Eximbank |
29.570 |
29.659 |
30.203 |
108 |
109 |
110 |
Sacombank |
29.563 |
29.613 |
30.279 |
105 |
105 |
99 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng ưu đãi. Ở chiều bán ra có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,73 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá thành won thấp nhất là 19,40 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.01 |
17,78 |
19,50 |
-0.07 |
-0,08 |
-0.09 |
Agribank |
0 |
17,71 |
19,40 |
0 |
-0.04 |
-0.05 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,73 |
17,53 |
20,33 |
-0.04 |
-0.04 |
-0.04 |
BIDV |
16,57 |
18,31 |
19.41 |
-0.06 |
-0.06 |
-0.06 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,69 |
16,69 |
19,87 |
-0.05 |
-0.05 |
-0,45 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng Nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, duy nhất Vietcombank có giao dịch chiều sắm nhân dân tệ, giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.517,24 VND / CNY. Nhà băng Eximbank có giá thành nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.639 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.517,24 |
3552,77 |
3.667,91 |
-11,97 |
-12.08 |
-12,49 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.545 |
3.655 |
0 |
-13 |
-13 |
BIDV |
0 |
3.533 |
3.649 |
0 |
-số 8 |
-thứ mười hai |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.528 |
3.639 |
0 |
-11 |
-11 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm – bán: 22.785 – 23.095 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.128,22 – 25.480,24 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm – bán: 16.348,81 – 17.046,58 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm – bán: 17.749,46 – 18.507,02 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm – bán: 599,50 – 691,73 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
#Vietcombank #quay #đầu #tăng #giá #bảng #Anh #đô #Úc
[rule_3_plain]#Vietcombank #quay #đầu #tăng #giá #bảng #Anh #đô #Úc
[rule_1_plain]#Vietcombank #quay #đầu #tăng #giá #bảng #Anh #đô #Úc
[rule_2_plain]#Vietcombank #quay #đầu #tăng #giá #bảng #Anh #đô #Úc
[rule_2_plain]#Vietcombank #quay #đầu #tăng #giá #bảng #Anh #đô #Úc
[rule_3_plain]#Vietcombank #quay #đầu #tăng #giá #bảng #Anh #đô #Úc
[rule_1_plain]Nguồn: besttaichinh.com
#Vietcombank #quay #đầu #tăng #giá #bảng #Anh #đô #Úc