Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Vietcombank giữ ổn định tỷ giá phải ko? Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Trong phiên giao dịch sáng nay, nhiều nhà băng giữ nguyên tỷ giá so với ngày hôm qua. Nhìn chung, tỷ giá đô la Mỹ Úc, bảng Anh, yên Nhật, nhân dân tệ … ít biến động.
Nôi dung bài viết
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 16/4 tại 8 nhà băng trong nước: Vietcombank, Agribank, Vietinbank và National Bank ko có điều chỉnh tỷ giá mới. Tại các nhà băng khác, tỷ giá yên Nhật giảm theo cả hai chiều.
Nhà băng Eximbank có giá sắm đồng yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,70 VND / JPY. Nhà băng Eximbank bán ra đồng yên Nhật (JPY) thấp nhất là 182,54 đồng / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
176,36 |
178,14 |
186,72 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
178,52 |
179,24 |
183.30 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
175,75 |
175,75 |
185,35 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
176,72 |
177,79 |
185,83 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,38 |
Techcombank |
174,24 |
177.47 |
186,62 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,25 |
NCB |
177.35 |
178,55 |
184.30 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
178.70 |
179,24 |
182,54 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
Sacombank |
178,53 |
179,53 |
186.09 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,21 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay ghi nhận ở cả hai giao dịch chỉ có biến động nhẹ. Không những thế, một số nhà băng vẫn giữ nguyên tỷ giá ngoại tệ so với ngày hôm qua.
Nhà băng Eximbank hôm nay có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.737 VND / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có giá tiền thấp nhất là 17.112 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.512,69 |
16.679,49 |
17.217,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
16.603 |
16.670 |
17.237 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,703 |
16,803 |
17.353 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.562 |
16.662 |
17.224 |
-15 |
-15 |
-11 |
Techcombank |
16.433 |
16,701 |
17.319 |
3 |
2 |
9 |
NCB |
16.591 |
16.691 |
17.290 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16,737 |
16.787 |
17.112 |
thứ mười hai |
thứ mười hai |
11 |
Sacombank |
16.666 |
16,766 |
17.373 |
9 |
9 |
9 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay được nhiều nhà băng giữ ổn định. Tại các nhà băng còn lại, giá bảng Anh tăng nhẹ so với sáng hôm qua.
Nhà băng Sacombank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.577 VND / GBP. Trong lúc Eximbank có giá tiền ra thấp nhất là 30.192 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.114,19 |
29.408,27 |
30.356,93 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
29.388 |
29.565 |
30.221 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29,506 |
29.556 |
30.516 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
29.258 |
29.434 |
30.528 |
thứ mười hai |
11 |
thứ mười hai |
Techcombank |
29.142 |
29.512 |
30.440 |
35 |
35 |
35 |
NCB |
29.400 |
29.520 |
30.318 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.192 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
29.577 |
29.627 |
30.290 |
24 |
24 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào ko ghi nhận mức điều chỉnh mới. Ở chiều bán ra, có 1 nhà băng tăng giá và 5 nhà băng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,82 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá tiền won thấp nhất là 19,50 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.09 |
17,88 |
19,61 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
0 |
17,78 |
19,50 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,82 |
17,62 |
20.42 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,68 |
– |
20,38 |
0 |
– |
0,85 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,76 |
16,76 |
20,36 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch sắm nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với sáng hôm qua. Ở chiều bán ra, có 1 nhà băng tăng giá và 4 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.516,57 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV ở mức 3.653 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.516.57 |
3552.09 |
3.667,23 |
0,00 |
0 |
0,00 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.553 |
3.663 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
0 |
3.537 |
3,653 |
0 |
5 |
4 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.533 |
3.644 |
0 |
0 |
0 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm – bán: 22.730 – 23.040 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.116,43 – 25.467,91 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm – bán: 16.446,65 – 17.148,67 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm – bán: 17.687,61 – 18.442,61 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm – bán: 601,13 – 693,61 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thông tin thêm
Vietcombank giữ ổn định tỷ giá
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Trong phiên giao dịch sáng nay, nhiều nhà băng giữ nguyên tỷ giá so với ngày hôm qua. Nhìn chung, tỷ giá đô la Mỹ Úc, bảng Anh, yên Nhật, nhân dân tệ ... ít biến động.
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 16/4 tại 8 nhà băng trong nước: Vietcombank, Agribank, Vietinbank và National Bank ko có điều chỉnh tỷ giá mới. Tại các nhà băng khác, tỷ giá yên Nhật giảm theo cả hai chiều.
Nhà băng Eximbank có giá sắm đồng yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,70 VND / JPY. Nhà băng Eximbank bán ra đồng yên Nhật (JPY) thấp nhất là 182,54 đồng / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
176,36 |
178,14 |
186,72 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
178,52 |
179,24 |
183.30 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
175,75 |
175,75 |
185,35 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
176,72 |
177,79 |
185,83 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,38 |
Techcombank |
174,24 |
177.47 |
186,62 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,25 |
NCB |
177.35 |
178,55 |
184.30 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
178.70 |
179,24 |
182,54 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
Sacombank |
178,53 |
179,53 |
186.09 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,21 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay ghi nhận ở cả hai giao dịch chỉ có biến động nhẹ. Không những thế, một số nhà băng vẫn giữ nguyên tỷ giá ngoại tệ so với ngày hôm qua.
Nhà băng Eximbank hôm nay có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.737 VND / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có giá tiền thấp nhất là 17.112 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.512,69 |
16.679,49 |
17.217,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
16.603 |
16.670 |
17.237 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,703 |
16,803 |
17.353 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.562 |
16.662 |
17.224 |
-15 |
-15 |
-11 |
Techcombank |
16.433 |
16,701 |
17.319 |
3 |
2 |
9 |
NCB |
16.591 |
16.691 |
17.290 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16,737 |
16.787 |
17.112 |
thứ mười hai |
thứ mười hai |
11 |
Sacombank |
16.666 |
16,766 |
17.373 |
9 |
9 |
9 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay được nhiều nhà băng giữ ổn định. Tại các nhà băng còn lại, giá bảng Anh tăng nhẹ so với sáng hôm qua.
Nhà băng Sacombank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.577 VND / GBP. Trong lúc Eximbank có giá tiền ra thấp nhất là 30.192 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.114,19 |
29.408,27 |
30.356,93 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
29.388 |
29.565 |
30.221 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29,506 |
29.556 |
30.516 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
29.258 |
29.434 |
30.528 |
thứ mười hai |
11 |
thứ mười hai |
Techcombank |
29.142 |
29.512 |
30.440 |
35 |
35 |
35 |
NCB |
29.400 |
29.520 |
30.318 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.192 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
29.577 |
29.627 |
30.290 |
24 |
24 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào ko ghi nhận mức điều chỉnh mới. Ở chiều bán ra, có 1 nhà băng tăng giá và 5 nhà băng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,82 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá tiền won thấp nhất là 19,50 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.09 |
17,88 |
19,61 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
0 |
17,78 |
19,50 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,82 |
17,62 |
20.42 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,68 |
- |
20,38 |
0 |
- |
0,85 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,76 |
16,76 |
20,36 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch sắm nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với sáng hôm qua. Ở chiều bán ra, có 1 nhà băng tăng giá và 4 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.516,57 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV ở mức 3.653 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.516.57 |
3552.09 |
3.667,23 |
0,00 |
0 |
0,00 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.553 |
3.663 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
0 |
3.537 |
3,653 |
0 |
5 |
4 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.533 |
3.644 |
0 |
0 |
0 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm - bán: 22.730 - 23.040 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.116,43 - 25.467,91 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm - bán: 16.446,65 - 17.148,67 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm - bán: 17.687,61 - 18.442,61 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm - bán: 601,13 - 693,61 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Trong phiên giao dịch sáng nay, nhiều nhà băng giữ nguyên tỷ giá so với ngày hôm qua. Nhìn chung, tỷ giá đô la Mỹ Úc, bảng Anh, yên Nhật, nhân dân tệ … ít biến động.
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 16/4 tại 8 nhà băng trong nước: Vietcombank, Agribank, Vietinbank và National Bank ko có điều chỉnh tỷ giá mới. Tại các nhà băng khác, tỷ giá yên Nhật giảm theo cả hai chiều.
Nhà băng Eximbank có giá sắm đồng yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,70 VND / JPY. Nhà băng Eximbank bán ra đồng yên Nhật (JPY) thấp nhất là 182,54 đồng / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
176,36 |
178,14 |
186,72 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
178,52 |
179,24 |
183.30 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
175,75 |
175,75 |
185,35 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
176,72 |
177,79 |
185,83 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,38 |
Techcombank |
174,24 |
177.47 |
186,62 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,25 |
NCB |
177.35 |
178,55 |
184.30 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
178.70 |
179,24 |
182,54 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
Sacombank |
178,53 |
179,53 |
186.09 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,21 |
Tỷ giá đô la Mỹ Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá đô la Mỹ Úc (AUD) hôm nay ghi nhận ở cả hai giao dịch chỉ có biến động nhẹ. Không những thế, một số nhà băng vẫn giữ nguyên tỷ giá ngoại tệ so với ngày hôm qua.
Nhà băng Eximbank hôm nay có giá sắm đô la Mỹ Úc cao nhất là 16.737 VND / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có giá tiền thấp nhất là 17.112 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.512,69 |
16.679,49 |
17.217,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
16.603 |
16.670 |
17.237 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,703 |
16,803 |
17.353 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.562 |
16.662 |
17.224 |
-15 |
-15 |
-11 |
Techcombank |
16.433 |
16,701 |
17.319 |
3 |
2 |
9 |
NCB |
16.591 |
16.691 |
17.290 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16,737 |
16.787 |
17.112 |
thứ mười hai |
thứ mười hai |
11 |
Sacombank |
16.666 |
16,766 |
17.373 |
9 |
9 |
9 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay được nhiều nhà băng giữ ổn định. Tại các nhà băng còn lại, giá bảng Anh tăng nhẹ so với sáng hôm qua.
Nhà băng Sacombank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.577 VND / GBP. Trong lúc Eximbank có giá tiền ra thấp nhất là 30.192 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.114,19 |
29.408,27 |
30.356,93 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
29.388 |
29.565 |
30.221 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29,506 |
29.556 |
30.516 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
29.258 |
29.434 |
30.528 |
thứ mười hai |
11 |
thứ mười hai |
Techcombank |
29.142 |
29.512 |
30.440 |
35 |
35 |
35 |
NCB |
29.400 |
29.520 |
30.318 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.192 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
29.577 |
29.627 |
30.290 |
24 |
24 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào ko ghi nhận mức điều chỉnh mới. Ở chiều bán ra, có 1 nhà băng tăng giá và 5 nhà băng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,82 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá tiền won thấp nhất là 19,50 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.09 |
17,88 |
19,61 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
0 |
17,78 |
19,50 |
0 |
0 |
0 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,82 |
17,62 |
20.42 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,68 |
– |
20,38 |
0 |
– |
0,85 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,76 |
16,76 |
20,36 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch sắm nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với sáng hôm qua. Ở chiều bán ra, có 1 nhà băng tăng giá và 4 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Tỷ giá nhà băng Vietcombank sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.516,57 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV ở mức 3.653 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.516.57 |
3552.09 |
3.667,23 |
0,00 |
0 |
0,00 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3.553 |
3.663 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
0 |
3.537 |
3,653 |
0 |
5 |
4 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.533 |
3.644 |
0 |
0 |
0 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm – bán: 22.730 – 23.040 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.116,43 – 25.467,91 VND / EUR
Tỷ giá đô la Mỹ Singapore (SGD) giao dịch sắm – bán: 16.446,65 – 17.148,67 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Mỹ Canada (CAD) giao dịch sắm – bán: 17.687,61 – 18.442,61 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm – bán: 601,13 – 693,61 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
#Vietcombank #giữ #ổn #định #tỷ #giá
[rule_3_plain]#Vietcombank #giữ #ổn #định #tỷ #giá
[rule_1_plain]#Vietcombank #giữ #ổn #định #tỷ #giá
[rule_2_plain]#Vietcombank #giữ #ổn #định #tỷ #giá
[rule_2_plain]#Vietcombank #giữ #ổn #định #tỷ #giá
[rule_3_plain]#Vietcombank #giữ #ổn #định #tỷ #giá
[rule_1_plain]Nguồn: besttaichinh.com
#Vietcombank #giữ #ổn #định #tỷ #giá