Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Vietcombank ưu đãi một loạt ngoại tệ chủ chốt phải ko? Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Các nhà băng nhất tề ưu đãi đồng yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, USD Úc, won Hàn Quốc … trong phiên giao dịch sáng nay.
Nôi dung bài viết
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 22/4 tại 8 nhà băng trong nước nhất tề giảm sau phiên tăng giá sáng hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 176,54 VND / JPY. Đồng yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Eximbank với giá 180,31 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
173,82 |
175,58 |
184.03 |
-0.07 |
-0.07 |
-0.07 |
Agribank |
175,90 |
176,61 |
180,57 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,59 |
Nhà băng công thương nghiệp |
173,14 |
173,14 |
182,74 |
-0.06 |
-0.06 |
-0.06 |
BIDV |
174,58 |
175,63 |
183,57 |
-0,51 |
-0,52 |
-0,55 |
Techcombank |
171,78 |
175 |
184.08 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,4 |
NCB |
174,64 |
175,84 |
181,65 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,63 |
Eximbank |
176,54 |
177.07 |
180,31 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,28 |
Sacombank |
176 |
177 |
183,59 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,39 |
Tỷ giá USD Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá USD Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng trong nước quay đầu giảm mạnh so với ngày hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm USD Úc cao nhất là 16.686 đồng / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá ra thấp nhất là 17.060 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.477,70 |
16.644,14 |
17.180,97 |
-143,17 |
-144,61 |
-149,28 |
Agribank |
16.541 |
16,607 |
17.174 |
-175 |
-176 |
-178 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16.647 |
16,747 |
17.297 |
-178 |
-178 |
-178 |
BIDV |
16.516 |
16.616 |
17.176 |
-173 |
-174 |
-173 |
Techcombank |
16.375 |
16.642 |
17.256 |
-161 |
-162 |
-170 |
NCB |
16.528 |
16.628 |
17.241 |
-188 |
-188 |
-184 |
Eximbank |
16,686 |
16,736 |
17.060 |
-169 |
-170 |
-174 |
Sacombank |
16.599 |
16.699 |
17.305 |
-166 |
-166 |
-168 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay nhất tề giảm ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Sacombank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.559 VND / GBP. Trong lúc đó, Eximbank cũng đang có mức giá ra thấp nhất là 30.191 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.134,61 |
29.428,90 |
30.378,09 |
-53,69 |
-54,23 |
-55,98 |
Agribank |
29.397 |
29.574 |
30.231 |
-67 |
-68 |
-68 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.529 |
29.579 |
30.539 |
-48 |
-48 |
-48 |
BIDV |
29.267 |
29.443 |
30.543 |
-67 |
-68 |
-63 |
Techcombank |
29.134 |
29,504 |
30.425 |
-65 |
-65 |
-65 |
NCB |
29.426 |
29.546 |
30.345 |
-81 |
-81 |
-75 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.191 |
-68 |
-68 |
-70 |
Sacombank |
29.559 |
29.609 |
30.275 |
-61 |
-61 |
-68 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng ưu đãi. Bên bán có 5 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,68 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá trúng thấp nhất là 19,36 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,99 |
17,76 |
19.48 |
-0.06 |
-0.07 |
-0.07 |
Agribank |
0 |
17,67 |
19,36 |
0 |
-0.09 |
-0,1 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,68 |
17.48 |
20,28 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
BIDV |
16,56 |
18,29 |
19,39 |
-0,08 |
-0.09 |
-0,1 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
19,82 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch sắm vào đồng nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Ở chiều bán ra, có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Nhà băng Vietcombank tỷ giá sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.486,16 VND / CNY. Nhà băng Eximbank có mức giá nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.602 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.486,16 |
3.521,38 |
3.635,50 |
-16,95 |
-17,11 |
-17,67 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3,509 |
3.619 |
0 |
-30 |
-30 |
BIDV |
0 |
3,503 |
3.618 |
0 |
-17 |
-18 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3,491 |
3,602 |
0 |
-18 |
-17 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm – bán: 22.790 – 23.100 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.244,54 – 25.603,08 VND / EUR
Tỷ giá USD Singapore (SGD) giao dịch sắm – bán: 16.399,13 – 17.099,05 VND / SGD.
Tỷ giá USD Canada (CAD) cho giao dịch sắm và bán: 17.769,20 – 18.527,60 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm – bán: 598,26 – 690,30 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thông tin thêm
Vietcombank ưu đãi một loạt ngoại tệ chủ chốt
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Các nhà băng nhất tề ưu đãi đồng yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, USD Úc, won Hàn Quốc ... trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 22/4 tại 8 nhà băng trong nước nhất tề giảm sau phiên tăng giá sáng hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 176,54 VND / JPY. Đồng yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Eximbank với giá 180,31 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
173,82 |
175,58 |
184.03 |
-0.07 |
-0.07 |
-0.07 |
Agribank |
175,90 |
176,61 |
180,57 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,59 |
Nhà băng công thương nghiệp |
173,14 |
173,14 |
182,74 |
-0.06 |
-0.06 |
-0.06 |
BIDV |
174,58 |
175,63 |
183,57 |
-0,51 |
-0,52 |
-0,55 |
Techcombank |
171,78 |
175 |
184.08 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,4 |
NCB |
174,64 |
175,84 |
181,65 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,63 |
Eximbank |
176,54 |
177.07 |
180,31 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,28 |
Sacombank |
176 |
177 |
183,59 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,39 |
Tỷ giá USD Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá USD Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng trong nước quay đầu giảm mạnh so với ngày hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm USD Úc cao nhất là 16.686 đồng / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá ra thấp nhất là 17.060 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.477,70 |
16.644,14 |
17.180,97 |
-143,17 |
-144,61 |
-149,28 |
Agribank |
16.541 |
16,607 |
17.174 |
-175 |
-176 |
-178 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16.647 |
16,747 |
17.297 |
-178 |
-178 |
-178 |
BIDV |
16.516 |
16.616 |
17.176 |
-173 |
-174 |
-173 |
Techcombank |
16.375 |
16.642 |
17.256 |
-161 |
-162 |
-170 |
NCB |
16.528 |
16.628 |
17.241 |
-188 |
-188 |
-184 |
Eximbank |
16,686 |
16,736 |
17.060 |
-169 |
-170 |
-174 |
Sacombank |
16.599 |
16.699 |
17.305 |
-166 |
-166 |
-168 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay nhất tề giảm ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Sacombank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.559 VND / GBP. Trong lúc đó, Eximbank cũng đang có mức giá ra thấp nhất là 30.191 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.134,61 |
29.428,90 |
30.378,09 |
-53,69 |
-54,23 |
-55,98 |
Agribank |
29.397 |
29.574 |
30.231 |
-67 |
-68 |
-68 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.529 |
29.579 |
30.539 |
-48 |
-48 |
-48 |
BIDV |
29.267 |
29.443 |
30.543 |
-67 |
-68 |
-63 |
Techcombank |
29.134 |
29,504 |
30.425 |
-65 |
-65 |
-65 |
NCB |
29.426 |
29.546 |
30.345 |
-81 |
-81 |
-75 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.191 |
-68 |
-68 |
-70 |
Sacombank |
29.559 |
29.609 |
30.275 |
-61 |
-61 |
-68 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng ưu đãi. Bên bán có 5 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,68 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá trúng thấp nhất là 19,36 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,99 |
17,76 |
19.48 |
-0.06 |
-0.07 |
-0.07 |
Agribank |
0 |
17,67 |
19,36 |
0 |
-0.09 |
-0,1 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,68 |
17.48 |
20,28 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
BIDV |
16,56 |
18,29 |
19,39 |
-0,08 |
-0.09 |
-0,1 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
19,82 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch sắm vào đồng nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Ở chiều bán ra, có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Nhà băng Vietcombank tỷ giá sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.486,16 VND / CNY. Nhà băng Eximbank có mức giá nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.602 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.486,16 |
3.521,38 |
3.635,50 |
-16,95 |
-17,11 |
-17,67 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3,509 |
3.619 |
0 |
-30 |
-30 |
BIDV |
0 |
3,503 |
3.618 |
0 |
-17 |
-18 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3,491 |
3,602 |
0 |
-18 |
-17 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm - bán: 22.790 - 23.100 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.244,54 - 25.603,08 VND / EUR
Tỷ giá USD Singapore (SGD) giao dịch sắm - bán: 16.399,13 - 17.099,05 VND / SGD.
Tỷ giá USD Canada (CAD) cho giao dịch sắm và bán: 17.769,20 - 18.527,60 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm - bán: 598,26 - 690,30 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Các nhà băng nhất tề ưu đãi đồng yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, USD Úc, won Hàn Quốc … trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá yên nhật tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 22/4 tại 8 nhà băng trong nước nhất tề giảm sau phiên tăng giá sáng hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm yên Nhật (JPY) cao nhất là 176,54 VND / JPY. Đồng yên Nhật (JPY) bán ra thấp nhất là Eximbank với giá 180,31 VND / JPY.
Nhà băng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
173,82 |
175,58 |
184.03 |
-0.07 |
-0.07 |
-0.07 |
Agribank |
175,90 |
176,61 |
180,57 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,59 |
Nhà băng công thương nghiệp |
173,14 |
173,14 |
182,74 |
-0.06 |
-0.06 |
-0.06 |
BIDV |
174,58 |
175,63 |
183,57 |
-0,51 |
-0,52 |
-0,55 |
Techcombank |
171,78 |
175 |
184.08 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,4 |
NCB |
174,64 |
175,84 |
181,65 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,63 |
Eximbank |
176,54 |
177.07 |
180,31 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,28 |
Sacombank |
176 |
177 |
183,59 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,39 |
Tỷ giá USD Úc tại các nhà băng hôm nay
Tỷ giá USD Úc (AUD) hôm nay tại 8 nhà băng trong nước quay đầu giảm mạnh so với ngày hôm qua.
Nhà băng Eximbank có giá sắm USD Úc cao nhất là 16.686 đồng / AUD. Đồng thời, nhà băng này cũng có mức giá ra thấp nhất là 17.060 VND / AUD.
Nhà băng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.477,70 |
16.644,14 |
17.180,97 |
-143,17 |
-144,61 |
-149,28 |
Agribank |
16.541 |
16,607 |
17.174 |
-175 |
-176 |
-178 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16.647 |
16,747 |
17.297 |
-178 |
-178 |
-178 |
BIDV |
16.516 |
16.616 |
17.176 |
-173 |
-174 |
-173 |
Techcombank |
16.375 |
16.642 |
17.256 |
-161 |
-162 |
-170 |
NCB |
16.528 |
16.628 |
17.241 |
-188 |
-188 |
-184 |
Eximbank |
16,686 |
16,736 |
17.060 |
-169 |
-170 |
-174 |
Sacombank |
16.599 |
16.699 |
17.305 |
-166 |
-166 |
-168 |
Tỷ giá bảng Anh trong các nhà băng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 nhà băng trong nước hôm nay nhất tề giảm ở cả chiều sắm và bán.
Nhà băng Sacombank có giá sắm Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.559 VND / GBP. Trong lúc đó, Eximbank cũng đang có mức giá ra thấp nhất là 30.191 VND / GBP.
Nhà băng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
29.134,61 |
29.428,90 |
30.378,09 |
-53,69 |
-54,23 |
-55,98 |
Agribank |
29.397 |
29.574 |
30.231 |
-67 |
-68 |
-68 |
Nhà băng công thương nghiệp |
29.529 |
29.579 |
30.539 |
-48 |
-48 |
-48 |
BIDV |
29.267 |
29.443 |
30.543 |
-67 |
-68 |
-63 |
Techcombank |
29.134 |
29,504 |
30.425 |
-65 |
-65 |
-65 |
NCB |
29.426 |
29.546 |
30.345 |
-81 |
-81 |
-75 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.191 |
-68 |
-68 |
-70 |
Sacombank |
29.559 |
29.609 |
30.275 |
-61 |
-61 |
-68 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tại 6 nhà băng thương nghiệp Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều sắm vào có 2 nhà băng ko sắm tiền mặt và 4 nhà băng ưu đãi. Bên bán có 5 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng tỷ giá ko đổi.
Vietinbank có giá sắm won Hàn Quốc cao nhất là 16,68 VND / KRW. Trong lúc đó, Agribank có giá trúng thấp nhất là 19,36 VND / KRW.
Nhà băng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,99 |
17,76 |
19.48 |
-0.06 |
-0.07 |
-0.07 |
Agribank |
0 |
17,67 |
19,36 |
0 |
-0.09 |
-0,1 |
Nhà băng công thương nghiệp |
16,68 |
17.48 |
20,28 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
BIDV |
16,56 |
18,29 |
19,39 |
-0,08 |
-0.09 |
-0,1 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
19,82 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các nhà băng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 nhà băng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch sắm vào đồng nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Ở chiều bán ra, có 4 nhà băng ưu đãi và 1 nhà băng giữ nguyên giá sắm.
Nhà băng Vietcombank tỷ giá sắm nhân dân tệ (CNY) là 3.486,16 VND / CNY. Nhà băng Eximbank có mức giá nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.602 VND / CNY.
Nhà băng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
Sắm tiền mặt |
Sắm chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.486,16 |
3.521,38 |
3.635,50 |
-16,95 |
-17,11 |
-17,67 |
Nhà băng công thương nghiệp |
0 |
3,509 |
3.619 |
0 |
-30 |
-30 |
BIDV |
0 |
3,503 |
3.618 |
0 |
-17 |
-18 |
Techcombank |
0 |
3,390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3,491 |
3,602 |
0 |
-18 |
-17 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch sắm – bán: 22.790 – 23.100 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch sắm và bán: 24.244,54 – 25.603,08 VND / EUR
Tỷ giá USD Singapore (SGD) giao dịch sắm – bán: 16.399,13 – 17.099,05 VND / SGD.
Tỷ giá USD Canada (CAD) cho giao dịch sắm và bán: 17.769,20 – 18.527,60 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch sắm – bán: 598,26 – 690,30 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời khắc trong ngày. Vui lòng liên hệ với nhà băng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
#Vietcombank #giảm #giá #một #loạt #ngoại #tệ #chủ #chốt
[rule_3_plain]#Vietcombank #giảm #giá #một #loạt #ngoại #tệ #chủ #chốt
[rule_1_plain]#Vietcombank #giảm #giá #một #loạt #ngoại #tệ #chủ #chốt
[rule_2_plain]#Vietcombank #giảm #giá #một #loạt #ngoại #tệ #chủ #chốt
[rule_2_plain]#Vietcombank #giảm #giá #một #loạt #ngoại #tệ #chủ #chốt
[rule_3_plain]#Vietcombank #giảm #giá #một #loạt #ngoại #tệ #chủ #chốt
[rule_1_plain]Nguồn: besttaichinh.com
#Vietcombank #giảm #giá #một #loạt #ngoại #tệ #chủ #chốt