Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6: Nhiều ngoại tệ có xu hướng giảm giá phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Sáng đầu tuần, các ngoại tệ mạnh như yên Nhật, nhân dân tệ, đô Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc … tiếp tục giảm giá tại nhiều ngân hàng.
Tỷ giá euro hôm nay 6/6: Xu hướng giảm tiếp tục chi phối hầu hết các ngân hàng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá USD hôm nay 6/6: Giá USD giảm
Giá vàng hôm nay 6/6: Vàng SJC tiếp tục giảm không quá 200.000 đồng / lượng trong phiên đầu tuần
Nôi dung bài viết
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 6/6, chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó, ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá nhẹ.
Ngân hàng Agribank có giá mua yên Nhật (JPY) cao nhất là 175,64 VND / JPY. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank có giá bán yên Nhật thấp nhất là 179,24 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
172,50 |
174,24 |
182,47 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,5 |
Agribank |
175,64 |
175,34 |
179,36 |
-0,33 |
-1,34 |
-1,38 |
Ngân hàng công thương |
174.3 |
174.3 |
182,85 |
-0,98 |
1.16 |
0,16 |
BIDV |
173,36 |
174.4 |
182,27 |
-1,1 |
-1,12 |
-1,16 |
Techcombank |
170,8 |
174.02 |
183.11 |
0,4 |
0,4 |
0,35 |
NCB |
173,38 |
174,58 |
180,44 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,37 |
Eximbank |
175.42 |
175,95 |
179,24 |
-1.02 |
-1.02 |
-1.04 |
Sacombank |
175.08 |
176,08 |
182,62 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,14 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng nay giảm mạnh ở cả chiều mua vào và bán ra tại các ngân hàng.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.492 đồng / AUD. Đồng thời, tại ngân hàng này, giá bán đô la Úc thấp tới 16.867 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.279,38 |
16.443,82 |
16.959,27 |
-162,75 |
-164,40 |
-184,31 |
Agribank |
16.340 |
16,406 |
16,987 |
-146 |
-146 |
-149 |
Ngân hàng công thương |
16.447 |
16.547 |
17.097 |
-134 |
134 |
-16 |
BIDV |
16.321 |
16.419 |
16,966 |
-127 |
-128 |
-132 |
Techcombank |
16.168 |
16.435 |
17.055 |
-19 |
-19 |
-17 |
NCB |
16.336 |
16.436 |
17.050 |
-139 |
-139 |
-144 |
Eximbank |
16.492 |
16.541 |
16.867 |
-141 |
-142 |
-145 |
Sacombank |
16.399 |
16.499 |
17.113 |
-133 |
-133 |
-125 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay trong cả hai giao dịch đều có xu hướng giảm ở hầu hết các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.629 VND / GBP. Cùng với đó, ngân hàng có giá bán ra thấp nhất cũng là Eximbank với giá 29.251 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.216,54 |
28,501,56 |
29.394,97 |
-221,52 |
-223,76 |
-256,31 |
Agribank |
28.437 |
28.609 |
29.281 |
-228 |
-229 |
-232 |
Ngân hàng công thương |
28.587 |
28.637 |
29.597 |
-187 |
226 |
16 |
BIDV |
28.332 |
28,503 |
29.550 |
-204 |
-205 |
-221 |
Techcombank |
28.196 |
28.563 |
29.474 |
19 |
19 |
-4 |
NCB |
28.473 |
28.593 |
29.393 |
-229 |
-229 |
-230 |
Eximbank |
28.629 |
28.715 |
29.251 |
-183 |
-183 |
-186 |
Sacombank |
28.612 |
28.662 |
29.325 |
-198 |
-198 |
-201 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại tại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá cũ.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,72 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,38 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.03 |
17,81 |
19,51 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,21 |
Agribank |
– |
17,69 |
19,38 |
– |
-0,18 |
-0,21 |
Ngân hàng công thương |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
-0,19 |
0,99 |
-0.01 |
BIDV |
16,57 |
– |
20,25 |
-0,13 |
– |
-0,17 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
|||
NCB |
14,65 |
16,65 |
19,87 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.411,76 VND / CNY. Ngân hàng Eximbank và BIDV có giá bán Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.540 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.554,79 |
0,00 |
0,00 |
-3,06 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,412 |
3.552 |
– |
||
BIDV |
– |
3,426 |
3.539 |
– |
||
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,430 |
3.540 |
– |
Đầu tiên |
2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.025 – 23.335 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.222,42 – 25.557,23 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.436,98 – 17.123,45 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.960,81 – 18.710,91 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 595,21 – 686,18 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Giá bitcoin hôm nay 6/6: Tăng nhẹ, tốc độ lắp đặt máy ATM bitcoin giảm kỷ lục
Dự án tiền điện tử được xây dựng trên đống đổ nát 40 tỷ USD của các nhà đầu tư
Ban lãnh đạo bí ẩn của sàn giao dịch tiền điện tử lớn nhất thế giới
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6: Nhiều ngoại tệ có xu hướng giảm giá
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Sáng đầu tuần, các ngoại tệ mạnh như yên Nhật, nhân dân tệ, đô Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc ... tiếp tục giảm giá tại nhiều ngân hàng.
Tỷ giá euro hôm nay 6/6: Xu hướng giảm tiếp tục chi phối hầu hết các ngân hàng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá USD hôm nay 6/6: Giá USD giảm
Giá vàng hôm nay 6/6: Vàng SJC tiếp tục giảm không quá 200.000 đồng / lượng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 6/6, chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó, ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá nhẹ.
Ngân hàng Agribank có giá mua yên Nhật (JPY) cao nhất là 175,64 VND / JPY. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank có giá bán yên Nhật thấp nhất là 179,24 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
172,50 |
174,24 |
182,47 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,5 |
Agribank |
175,64 |
175,34 |
179,36 |
-0,33 |
-1,34 |
-1,38 |
Ngân hàng công thương |
174.3 |
174.3 |
182,85 |
-0,98 |
1.16 |
0,16 |
BIDV |
173,36 |
174.4 |
182,27 |
-1,1 |
-1,12 |
-1,16 |
Techcombank |
170,8 |
174.02 |
183.11 |
0,4 |
0,4 |
0,35 |
NCB |
173,38 |
174,58 |
180,44 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,37 |
Eximbank |
175.42 |
175,95 |
179,24 |
-1.02 |
-1.02 |
-1.04 |
Sacombank |
175.08 |
176,08 |
182,62 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,14 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng nay giảm mạnh ở cả chiều mua vào và bán ra tại các ngân hàng.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.492 đồng / AUD. Đồng thời, tại ngân hàng này, giá bán đô la Úc thấp tới 16.867 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.279,38 |
16.443,82 |
16.959,27 |
-162,75 |
-164,40 |
-184,31 |
Agribank |
16.340 |
16,406 |
16,987 |
-146 |
-146 |
-149 |
Ngân hàng công thương |
16.447 |
16.547 |
17.097 |
-134 |
134 |
-16 |
BIDV |
16.321 |
16.419 |
16,966 |
-127 |
-128 |
-132 |
Techcombank |
16.168 |
16.435 |
17.055 |
-19 |
-19 |
-17 |
NCB |
16.336 |
16.436 |
17.050 |
-139 |
-139 |
-144 |
Eximbank |
16.492 |
16.541 |
16.867 |
-141 |
-142 |
-145 |
Sacombank |
16.399 |
16.499 |
17.113 |
-133 |
-133 |
-125 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay trong cả hai giao dịch đều có xu hướng giảm ở hầu hết các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.629 VND / GBP. Cùng với đó, ngân hàng có giá bán ra thấp nhất cũng là Eximbank với giá 29.251 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.216,54 |
28,501,56 |
29.394,97 |
-221,52 |
-223,76 |
-256,31 |
Agribank |
28.437 |
28.609 |
29.281 |
-228 |
-229 |
-232 |
Ngân hàng công thương |
28.587 |
28.637 |
29.597 |
-187 |
226 |
16 |
BIDV |
28.332 |
28,503 |
29.550 |
-204 |
-205 |
-221 |
Techcombank |
28.196 |
28.563 |
29.474 |
19 |
19 |
-4 |
NCB |
28.473 |
28.593 |
29.393 |
-229 |
-229 |
-230 |
Eximbank |
28.629 |
28.715 |
29.251 |
-183 |
-183 |
-186 |
Sacombank |
28.612 |
28.662 |
29.325 |
-198 |
-198 |
-201 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại tại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá cũ.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,72 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,38 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.03 |
17,81 |
19,51 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,21 |
Agribank |
- |
17,69 |
19,38 |
- |
-0,18 |
-0,21 |
Ngân hàng công thương |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
-0,19 |
0,99 |
-0.01 |
BIDV |
16,57 |
- |
20,25 |
-0,13 |
- |
-0,17 |
Techcombank |
- |
22 |
- |
|||
NCB |
14,65 |
16,65 |
19,87 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.411,76 VND / CNY. Ngân hàng Eximbank và BIDV có giá bán Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.540 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.554,79 |
0,00 |
0,00 |
-3,06 |
Ngân hàng công thương |
- |
3,412 |
3.552 |
- |
||
BIDV |
- |
3,426 |
3.539 |
- |
||
Techcombank |
- |
3,390 |
3.720 |
- |
||
Eximbank |
- |
3,430 |
3.540 |
- |
Đầu tiên |
2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 23.025 - 23.335 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.222,42 - 25.557,23 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.436,98 - 17.123,45 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.960,81 - 18.710,91 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua - bán: 595,21 - 686,18 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Giá bitcoin hôm nay 6/6: Tăng nhẹ, tốc độ lắp đặt máy ATM bitcoin giảm kỷ lục
Dự án tiền điện tử được xây dựng trên đống đổ nát 40 tỷ USD của các nhà đầu tư
Ban lãnh đạo bí ẩn của sàn giao dịch tiền điện tử lớn nhất thế giới
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Sáng đầu tuần, các ngoại tệ mạnh như yên Nhật, nhân dân tệ, đô Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc … tiếp tục giảm giá tại nhiều ngân hàng.
Tỷ giá euro hôm nay 6/6: Xu hướng giảm tiếp tục chi phối hầu hết các ngân hàng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá USD hôm nay 6/6: Giá USD giảm
Giá vàng hôm nay 6/6: Vàng SJC tiếp tục giảm không quá 200.000 đồng / lượng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 6/6, chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó, ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá nhẹ.
Ngân hàng Agribank có giá mua yên Nhật (JPY) cao nhất là 175,64 VND / JPY. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank có giá bán yên Nhật thấp nhất là 179,24 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
172,50 |
174,24 |
182,47 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,5 |
Agribank |
175,64 |
175,34 |
179,36 |
-0,33 |
-1,34 |
-1,38 |
Ngân hàng công thương |
174.3 |
174.3 |
182,85 |
-0,98 |
1.16 |
0,16 |
BIDV |
173,36 |
174.4 |
182,27 |
-1,1 |
-1,12 |
-1,16 |
Techcombank |
170,8 |
174.02 |
183.11 |
0,4 |
0,4 |
0,35 |
NCB |
173,38 |
174,58 |
180,44 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,37 |
Eximbank |
175.42 |
175,95 |
179,24 |
-1.02 |
-1.02 |
-1.04 |
Sacombank |
175.08 |
176,08 |
182,62 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,14 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng nay giảm mạnh ở cả chiều mua vào và bán ra tại các ngân hàng.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.492 đồng / AUD. Đồng thời, tại ngân hàng này, giá bán đô la Úc thấp tới 16.867 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.279,38 |
16.443,82 |
16.959,27 |
-162,75 |
-164,40 |
-184,31 |
Agribank |
16.340 |
16,406 |
16,987 |
-146 |
-146 |
-149 |
Ngân hàng công thương |
16.447 |
16.547 |
17.097 |
-134 |
134 |
-16 |
BIDV |
16.321 |
16.419 |
16,966 |
-127 |
-128 |
-132 |
Techcombank |
16.168 |
16.435 |
17.055 |
-19 |
-19 |
-17 |
NCB |
16.336 |
16.436 |
17.050 |
-139 |
-139 |
-144 |
Eximbank |
16.492 |
16.541 |
16.867 |
-141 |
-142 |
-145 |
Sacombank |
16.399 |
16.499 |
17.113 |
-133 |
-133 |
-125 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay trong cả hai giao dịch đều có xu hướng giảm ở hầu hết các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.629 VND / GBP. Cùng với đó, ngân hàng có giá bán ra thấp nhất cũng là Eximbank với giá 29.251 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.216,54 |
28,501,56 |
29.394,97 |
-221,52 |
-223,76 |
-256,31 |
Agribank |
28.437 |
28.609 |
29.281 |
-228 |
-229 |
-232 |
Ngân hàng công thương |
28.587 |
28.637 |
29.597 |
-187 |
226 |
16 |
BIDV |
28.332 |
28,503 |
29.550 |
-204 |
-205 |
-221 |
Techcombank |
28.196 |
28.563 |
29.474 |
19 |
19 |
-4 |
NCB |
28.473 |
28.593 |
29.393 |
-229 |
-229 |
-230 |
Eximbank |
28.629 |
28.715 |
29.251 |
-183 |
-183 |
-186 |
Sacombank |
28.612 |
28.662 |
29.325 |
-198 |
-198 |
-201 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại tại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá cũ.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,72 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,38 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.03 |
17,81 |
19,51 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,21 |
Agribank |
– |
17,69 |
19,38 |
– |
-0,18 |
-0,21 |
Ngân hàng công thương |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
-0,19 |
0,99 |
-0.01 |
BIDV |
16,57 |
– |
20,25 |
-0,13 |
– |
-0,17 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
|||
NCB |
14,65 |
16,65 |
19,87 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.411,76 VND / CNY. Ngân hàng Eximbank và BIDV có giá bán Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là 3.540 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.554,79 |
0,00 |
0,00 |
-3,06 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,412 |
3.552 |
– |
||
BIDV |
– |
3,426 |
3.539 |
– |
||
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,430 |
3.540 |
– |
Đầu tiên |
2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.025 – 23.335 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.222,42 – 25.557,23 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.436,98 – 17.123,45 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.960,81 – 18.710,91 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 595,21 – 686,18 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Giá bitcoin hôm nay 6/6: Tăng nhẹ, tốc độ lắp đặt máy ATM bitcoin giảm kỷ lục
Dự án tiền điện tử được xây dựng trên đống đổ nát 40 tỷ USD của các nhà đầu tư
Ban lãnh đạo bí ẩn của sàn giao dịch tiền điện tử lớn nhất thế giới
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #có #hướng #giảm #giá
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #có #hướng #giảm #giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Trong sáng đầu tuần, các đồng ngoại tệ mạnh như yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc… tiếp tục giảm giá tại nhiều ngân hàng.
06-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 6/6: Xu hướng giảm tiếp tục chiếm đa số ngân hàng trong phiên đầu tuần
06-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 6/6: USD giảm giá
06-06-2022
Giá vàng hôm nay 6/6: Vàng SJC tiếp đà giảm thêm không quá 200.000 đồng/lượng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/6, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá nhẹ.
Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 175,64 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 179,24 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
172,50
174,24
182,47
-1,27
-1,29
-1,5
Agribank
175,64
175,34
179,36
-0,33
-1,34
-1,38
Vietinbank
174,3
174,3
182,85
-0,98
1,16
0,16
BIDV
173,36
174,4
182,27
-1,1
-1,12
-1,16
Techcombank
170,8
174,02
183,11
0,4
0,4
0,35
NCB
173,38
174,58
180,44
-1,37
-1,37
-1,37
Eximbank
175,42
175,95
179,24
-1,02
-1,02
-1,04
Sacombank
175,08
176,08
182,62
-1,11
-1,11
-1,14
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên sáng nay giảm giá mạnh ở hai chiều mua vào vào bán ra tại các ngân hàng.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.492 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.867 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.279,38
16.443,82
16.959,27
-162,75
-164,40
-184,31
Agribank
16.340
16.406
16.987
-146
-146
-149
Vietinbank
16.447
16.547
17.097
-134
134
-16
BIDV
16.321
16.419
16.966
-127
-128
-132
Techcombank
16.168
16.435
17.055
-19
-19
-17
NCB
16.336
16.436
17.050
-139
-139
-144
Eximbank
16.492
16.541
16.867
-141
-142
-145
Sacombank
16.399
16.499
17.113
-133
-133
-125
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại cả hai chiều giao dịch có xu hướng giảm giá ở hầu hết các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.629 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng có giá bán ra thấp nhất cũng là Eximbank với giá 29.251 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.216,54
28.501,56
29.394,97
-221,52
-223,76
-256,31
Agribank
28.437
28.609
29.281
-228
-229
-232
Vietinbank
28.587
28.637
29.597
-187
226
16
BIDV
28.332
28.503
29.550
-204
-205
-221
Techcombank
28.196
28.563
29.474
19
19
-4
NCB
28.473
28.593
29.393
-229
-229
-230
Eximbank
28.629
28.715
29.251
-183
-183
-186
Sacombank
28.612
28.662
29.325
-198
-198
-201
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì mức giá cũ.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,72 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,38 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16,03
17,81
19,51
-0,16
-0,17
-0,21
Agribank
–
17,69
19,38
–
-0,18
-0,21
Vietinbank
16,72
17,52
20,32
-0,19
0,99
-0,01
BIDV
16,57
–
20,25
-0,13
–
-0,17
Techcombank
–
22
–
NCB
14,65
16,65
19,87
-0,19
-0,19
-0,16
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.411,76 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank và BIDV với giá 3.540 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.411,76
3.446,23
3.554,79
0,00
0,00
-3,06
Vietinbank
–
3.412
3.552
–
BIDV
–
3.426
3.539
–
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.430
3.540
–
1
2
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.025 – 23.335 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.222,42 – 25.557,23 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.436,98 – 17.123,45 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.960,81 – 18.710,91 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 595,21 – 686,18 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Giá bitcoin hôm nay 6/6: Tăng nhẹ, tốc độ lắp đặt ATM bitcoin giảm kỷ lục
06-06-2022
Dự án tiền điện tử xây dựng trên đống đổ nát 40 tỷ USD của các nhà đầu tư
06-06-2022
Dàn lãnh đạo bí ẩn của sàn giao dịch tiền số lớn nhất thế giới
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-66-nhieu-ngoai-te-co-xu-huong-giam-gia-4220226610422193.htm
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #có #hướng #giảm #giá
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #có #hướng #giảm #giá
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #có #hướng #giảm #giá
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #có #hướng #giảm #giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Trong sáng đầu tuần, các đồng ngoại tệ mạnh như yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc… tiếp tục giảm giá tại nhiều ngân hàng.
06-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 6/6: Xu hướng giảm tiếp tục chiếm đa số ngân hàng trong phiên đầu tuần
06-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 6/6: USD giảm giá
06-06-2022
Giá vàng hôm nay 6/6: Vàng SJC tiếp đà giảm thêm không quá 200.000 đồng/lượng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/6, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá nhẹ.
Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 175,64 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 179,24 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
172,50
174,24
182,47
-1,27
-1,29
-1,5
Agribank
175,64
175,34
179,36
-0,33
-1,34
-1,38
Vietinbank
174,3
174,3
182,85
-0,98
1,16
0,16
BIDV
173,36
174,4
182,27
-1,1
-1,12
-1,16
Techcombank
170,8
174,02
183,11
0,4
0,4
0,35
NCB
173,38
174,58
180,44
-1,37
-1,37
-1,37
Eximbank
175,42
175,95
179,24
-1,02
-1,02
-1,04
Sacombank
175,08
176,08
182,62
-1,11
-1,11
-1,14
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên sáng nay giảm giá mạnh ở hai chiều mua vào vào bán ra tại các ngân hàng.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.492 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.867 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.279,38
16.443,82
16.959,27
-162,75
-164,40
-184,31
Agribank
16.340
16.406
16.987
-146
-146
-149
Vietinbank
16.447
16.547
17.097
-134
134
-16
BIDV
16.321
16.419
16.966
-127
-128
-132
Techcombank
16.168
16.435
17.055
-19
-19
-17
NCB
16.336
16.436
17.050
-139
-139
-144
Eximbank
16.492
16.541
16.867
-141
-142
-145
Sacombank
16.399
16.499
17.113
-133
-133
-125
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại cả hai chiều giao dịch có xu hướng giảm giá ở hầu hết các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.629 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng có giá bán ra thấp nhất cũng là Eximbank với giá 29.251 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.216,54
28.501,56
29.394,97
-221,52
-223,76
-256,31
Agribank
28.437
28.609
29.281
-228
-229
-232
Vietinbank
28.587
28.637
29.597
-187
226
16
BIDV
28.332
28.503
29.550
-204
-205
-221
Techcombank
28.196
28.563
29.474
19
19
-4
NCB
28.473
28.593
29.393
-229
-229
-230
Eximbank
28.629
28.715
29.251
-183
-183
-186
Sacombank
28.612
28.662
29.325
-198
-198
-201
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì mức giá cũ.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,72 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,38 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16,03
17,81
19,51
-0,16
-0,17
-0,21
Agribank
–
17,69
19,38
–
-0,18
-0,21
Vietinbank
16,72
17,52
20,32
-0,19
0,99
-0,01
BIDV
16,57
–
20,25
-0,13
–
-0,17
Techcombank
–
22
–
NCB
14,65
16,65
19,87
-0,19
-0,19
-0,16
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.411,76 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank và BIDV với giá 3.540 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.411,76
3.446,23
3.554,79
0,00
0,00
-3,06
Vietinbank
–
3.412
3.552
–
BIDV
–
3.426
3.539
–
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.430
3.540
–
1
2
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.025 – 23.335 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.222,42 – 25.557,23 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.436,98 – 17.123,45 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.960,81 – 18.710,91 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 595,21 – 686,18 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Giá bitcoin hôm nay 6/6: Tăng nhẹ, tốc độ lắp đặt ATM bitcoin giảm kỷ lục
06-06-2022
Dự án tiền điện tử xây dựng trên đống đổ nát 40 tỷ USD của các nhà đầu tư
06-06-2022
Dàn lãnh đạo bí ẩn của sàn giao dịch tiền số lớn nhất thế giới
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-66-nhieu-ngoai-te-co-xu-huong-giam-gia-4220226610422193.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #có #hướng #giảm #giá