Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/8: Yen Nhật, đô la Úc tăng giá phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Yên Nhật, Đô la Úc và Won tăng giá. Trong khi đó, bảng Anh quay đầu giảm nhẹ.
Tỷ giá euro hôm nay 5/8: Tiếp tục đồng loạt tăng tại các ngân hàng
Tỷ giá USD hôm nay 5/8: Điều chỉnh giảm trở lại trong nước
Giá vàng hôm nay 5/8: Vàng SJC đồng loạt tăng 400.000 đồng / lượng lên 650.000 đồng / lượng
Nôi dung bài viết
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 5/8 tiếp tục tăng giá mua – bán tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank tiếp tục có giá mua vào cao nhất đối với đồng Yên Nhật (JPY) ở mức 173,50 VND / JPY. Đồng thời, tại đây cũng là nơi có giá bán yên Nhật thấp nhất là 177,40 VND / JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 171,17 | 172,9 | 181,22 | 1.11 | 1.12 | 1.18 |
Agribank | 173,33 | 174.03 | 177,97 | 0,95 | 0,96 | 1,03 |
Ngân hàng công thương | 172,36 | 172,36 | 180,91 | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
BIDV | 171,64 | 172,68 | 180.47 | 0,45 | 0,46 | 0,47 |
Techcombank | 168,82 | 172.03 | 181.1 | 0,64 | 0,64 | 0,57 |
NCB | 171.80 | 173,00 | 179,32 | 0,63 | 0,63 | 0,61 |
Eximbank | 173,50 | 174.02 | 177.40 | 0,63 | 0,63 | 0,65 |
Sacombank | 173,22 | 174,22 | 180,81 | 0,53 | 0,53 | 0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng nhẹ ở tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.074 đồng / AUD. Cùng thời điểm, Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 16.452 VND / AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 15,858,99 | 16.019.18 | 16.535,32 | 27,36 | 27,63 | 28,53 |
Agribank | 15,925 | 15,989 | 16.567 | 31 | 31 | 31 |
Ngân hàng công thương | 16.048 | 16.148 | 16.698 | 27 | 27 | 27 |
BIDV | 15,923 | 16.019 | 16.548 | 23 | 23 | 21 |
Techcombank | 15,768 | 16.033 | 16.647 | 25 | 24 | 23 |
NCB | 15,918 | 16.018 | 16.661 | 19 | 19 | 24 |
Eximbank | 16.074 | 16.122 | 16.452 | 21 | 21 | 22 |
Sacombank | 15,992 | 16.092 | 16,759 | 17 | 17 | 18 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay quay đầu giảm nhẹ tại các ngân hàng trong nước.
Sacombank là ngân hàng thu mua Bảng Anh (GBP) với giá cao nhất 28.056 VND / GBP. Ở chiều ngược lại, Eximbank có giá bán bảng Anh thấp nhất là 28.675 VND / GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 27.673,43 | 27.952,96 | 28,853.60 | -18,24 | -18,43 | -1902 |
Agribank | 27.904 | 28.072 | 28.738 | -26 | -27 | -28 |
Ngân hàng công thương | 28.017 | 28.067 | 29.027 | -28 | -28 | -28 |
BIDV | 27.800 | 27,968 | 29.000 won | -43 | -43 | -45 |
Techcombank | 27.625 | 27,989 | 28.909 | -29 | -30 | -40 |
NCB | 27.920 | 28.040 | 28.868 | -47 | -47 | -54 |
Eximbank | 28.045 | 28.129 | 28.675 | -47 | -47 | -48 |
Sacombank | 28.056 | 28.106 | 28.837 | -48 | -48 | -46 |
Tỷ giá hối đoái won hàn quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào có 4 ngân hàng tiếp tục tăng. Bên cạnh đó, có 2 ngân hàng không mua đồng won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng cùng giá bán.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,22 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,78 VND / KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 15,52 | 17,24 | 18,91 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Agribank | – | 17,20 | 18,78 | – | 0,07 | 0,08 |
Ngân hàng công thương | 16,22 | 17.02 | 19,82 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
BIDV | 16.09 | 17,77 | 18,83 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
Techcombank | – | – | 22 | – | – | |
NCB | 14.11 | 16.11 | 19,61 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank mua nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.395,87 VND / CNY. Ngân hàng BIDV có giá bán ra đồng nhân dân tệ thấp nhất là 3.523 VND / CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 3.395,87 | 3.430,17 | 3.541,23 | 4.02 | 4.06 | 4,20 |
Ngân hàng công thương | – | 3,427 | 3.537 | – | Đầu tiên | Đầu tiên |
BIDV | – | 3,412 | 3.523 | – | 4 | 4 |
Techcombank | – | 3.290 | 3.620 | – | -100 | -100 |
Eximbank | – | 3,413 | 3.524 | – | -Đầu tiên | -Đầu tiên |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD mua – bán ở mức: 23.230 – 23.540 VND / USD.
Tỷ giá euro (EUR) mua – bán ở mức: 23.334,78 – 24.641,54 VND / EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) mua – bán ở mức: 16.570,37 – 17.277,03 VND / SGD.
Tỷ giá đô Canada (CAD) mua và bán ở mức: 16.570,37 – 17.277,03 VNĐ / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua và bán ở mức: 576,89 – 665,62 VNĐ / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 5/8: Các ngân hàng tiếp tục đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank (VCB) ngày 5/8: Euro, yên Nhật tăng mạnh
Nhân sự cấp cao của NCB tiếp tục biến động, miễn nhiệm hai Phó tổng giám đốc
Ngọc Mai
Theo dõi Doanh nghiệp kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/8: Yen Nhật, đô la Úc tăng giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Yên Nhật, Đô la Úc và Won tăng giá. Trong khi đó, bảng Anh quay đầu giảm nhẹ.
Tỷ giá euro hôm nay 5/8: Tiếp tục đồng loạt tăng tại các ngân hàng
Tỷ giá USD hôm nay 5/8: Điều chỉnh giảm trở lại trong nước
Giá vàng hôm nay 5/8: Vàng SJC đồng loạt tăng 400.000 đồng / lượng lên 650.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 5/8 tiếp tục tăng giá mua - bán tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank tiếp tục có giá mua vào cao nhất đối với đồng Yên Nhật (JPY) ở mức 173,50 VND / JPY. Đồng thời, tại đây cũng là nơi có giá bán yên Nhật thấp nhất là 177,40 VND / JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 171,17 | 172,9 | 181,22 | 1.11 | 1.12 | 1.18 |
Agribank | 173,33 | 174.03 | 177,97 | 0,95 | 0,96 | 1,03 |
Ngân hàng công thương | 172,36 | 172,36 | 180,91 | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
BIDV | 171,64 | 172,68 | 180.47 | 0,45 | 0,46 | 0,47 |
Techcombank | 168,82 | 172.03 | 181.1 | 0,64 | 0,64 | 0,57 |
NCB | 171.80 | 173,00 | 179,32 | 0,63 | 0,63 | 0,61 |
Eximbank | 173,50 | 174.02 | 177.40 | 0,63 | 0,63 | 0,65 |
Sacombank | 173,22 | 174,22 | 180,81 | 0,53 | 0,53 | 0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng nhẹ ở tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.074 đồng / AUD. Cùng thời điểm, Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 16.452 VND / AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 15,858,99 | 16.019.18 | 16.535,32 | 27,36 | 27,63 | 28,53 |
Agribank | 15,925 | 15,989 | 16.567 | 31 | 31 | 31 |
Ngân hàng công thương | 16.048 | 16.148 | 16.698 | 27 | 27 | 27 |
BIDV | 15,923 | 16.019 | 16.548 | 23 | 23 | 21 |
Techcombank | 15,768 | 16.033 | 16.647 | 25 | 24 | 23 |
NCB | 15,918 | 16.018 | 16.661 | 19 | 19 | 24 |
Eximbank | 16.074 | 16.122 | 16.452 | 21 | 21 | 22 |
Sacombank | 15,992 | 16.092 | 16,759 | 17 | 17 | 18 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay quay đầu giảm nhẹ tại các ngân hàng trong nước.
Sacombank là ngân hàng thu mua Bảng Anh (GBP) với giá cao nhất 28.056 VND / GBP. Ở chiều ngược lại, Eximbank có giá bán bảng Anh thấp nhất là 28.675 VND / GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 27.673,43 | 27.952,96 | 28,853.60 | -18,24 | -18,43 | -1902 |
Agribank | 27.904 | 28.072 | 28.738 | -26 | -27 | -28 |
Ngân hàng công thương | 28.017 | 28.067 | 29.027 | -28 | -28 | -28 |
BIDV | 27.800 | 27,968 | 29.000 won | -43 | -43 | -45 |
Techcombank | 27.625 | 27,989 | 28.909 | -29 | -30 | -40 |
NCB | 27.920 | 28.040 | 28.868 | -47 | -47 | -54 |
Eximbank | 28.045 | 28.129 | 28.675 | -47 | -47 | -48 |
Sacombank | 28.056 | 28.106 | 28.837 | -48 | -48 | -46 |
Tỷ giá hối đoái won hàn quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào có 4 ngân hàng tiếp tục tăng. Bên cạnh đó, có 2 ngân hàng không mua đồng won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng cùng giá bán.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,22 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,78 VND / KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 15,52 | 17,24 | 18,91 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Agribank | - | 17,20 | 18,78 | - | 0,07 | 0,08 |
Ngân hàng công thương | 16,22 | 17.02 | 19,82 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
BIDV | 16.09 | 17,77 | 18,83 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
Techcombank | - | - | 22 | - | - | |
NCB | 14.11 | 16.11 | 19,61 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank mua nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.395,87 VND / CNY. Ngân hàng BIDV có giá bán ra đồng nhân dân tệ thấp nhất là 3.523 VND / CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 3.395,87 | 3.430,17 | 3.541,23 | 4.02 | 4.06 | 4,20 |
Ngân hàng công thương | - | 3,427 | 3.537 | - | Đầu tiên | Đầu tiên |
BIDV | - | 3,412 | 3.523 | - | 4 | 4 |
Techcombank | - | 3.290 | 3.620 | - | -100 | -100 |
Eximbank | - | 3,413 | 3.524 | - | -Đầu tiên | -Đầu tiên |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD mua - bán ở mức: 23.230 - 23.540 VND / USD.
Tỷ giá euro (EUR) mua - bán ở mức: 23.334,78 - 24.641,54 VND / EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) mua - bán ở mức: 16.570,37 - 17.277,03 VND / SGD.
Tỷ giá đô Canada (CAD) mua và bán ở mức: 16.570,37 - 17.277,03 VNĐ / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua và bán ở mức: 576,89 - 665,62 VNĐ / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 5/8: Các ngân hàng tiếp tục đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank (VCB) ngày 5/8: Euro, yên Nhật tăng mạnh
Nhân sự cấp cao của NCB tiếp tục biến động, miễn nhiệm hai Phó tổng giám đốc
Ngọc Mai
Theo dõi Doanh nghiệp kinh doanh
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Yên Nhật, Đô la Úc và Won tăng giá. Trong khi đó, bảng Anh quay đầu giảm nhẹ.
Tỷ giá euro hôm nay 5/8: Tiếp tục đồng loạt tăng tại các ngân hàng
Tỷ giá USD hôm nay 5/8: Điều chỉnh giảm trở lại trong nước
Giá vàng hôm nay 5/8: Vàng SJC đồng loạt tăng 400.000 đồng / lượng lên 650.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 5/8 tiếp tục tăng giá mua – bán tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank tiếp tục có giá mua vào cao nhất đối với đồng Yên Nhật (JPY) ở mức 173,50 VND / JPY. Đồng thời, tại đây cũng là nơi có giá bán yên Nhật thấp nhất là 177,40 VND / JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 171,17 | 172,9 | 181,22 | 1.11 | 1.12 | 1.18 |
Agribank | 173,33 | 174.03 | 177,97 | 0,95 | 0,96 | 1,03 |
Ngân hàng công thương | 172,36 | 172,36 | 180,91 | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
BIDV | 171,64 | 172,68 | 180.47 | 0,45 | 0,46 | 0,47 |
Techcombank | 168,82 | 172.03 | 181.1 | 0,64 | 0,64 | 0,57 |
NCB | 171.80 | 173,00 | 179,32 | 0,63 | 0,63 | 0,61 |
Eximbank | 173,50 | 174.02 | 177.40 | 0,63 | 0,63 | 0,65 |
Sacombank | 173,22 | 174,22 | 180,81 | 0,53 | 0,53 | 0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng nhẹ ở tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.074 đồng / AUD. Cùng thời điểm, Eximbank cũng có giá bán thấp nhất là 16.452 VND / AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 15,858,99 | 16.019.18 | 16.535,32 | 27,36 | 27,63 | 28,53 |
Agribank | 15,925 | 15,989 | 16.567 | 31 | 31 | 31 |
Ngân hàng công thương | 16.048 | 16.148 | 16.698 | 27 | 27 | 27 |
BIDV | 15,923 | 16.019 | 16.548 | 23 | 23 | 21 |
Techcombank | 15,768 | 16.033 | 16.647 | 25 | 24 | 23 |
NCB | 15,918 | 16.018 | 16.661 | 19 | 19 | 24 |
Eximbank | 16.074 | 16.122 | 16.452 | 21 | 21 | 22 |
Sacombank | 15,992 | 16.092 | 16,759 | 17 | 17 | 18 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay quay đầu giảm nhẹ tại các ngân hàng trong nước.
Sacombank là ngân hàng thu mua Bảng Anh (GBP) với giá cao nhất 28.056 VND / GBP. Ở chiều ngược lại, Eximbank có giá bán bảng Anh thấp nhất là 28.675 VND / GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 27.673,43 | 27.952,96 | 28,853.60 | -18,24 | -18,43 | -1902 |
Agribank | 27.904 | 28.072 | 28.738 | -26 | -27 | -28 |
Ngân hàng công thương | 28.017 | 28.067 | 29.027 | -28 | -28 | -28 |
BIDV | 27.800 | 27,968 | 29.000 won | -43 | -43 | -45 |
Techcombank | 27.625 | 27,989 | 28.909 | -29 | -30 | -40 |
NCB | 27.920 | 28.040 | 28.868 | -47 | -47 | -54 |
Eximbank | 28.045 | 28.129 | 28.675 | -47 | -47 | -48 |
Sacombank | 28.056 | 28.106 | 28.837 | -48 | -48 | -46 |
Tỷ giá hối đoái won hàn quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào có 4 ngân hàng tiếp tục tăng. Bên cạnh đó, có 2 ngân hàng không mua đồng won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng cùng giá bán.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,22 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,78 VND / KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 15,52 | 17,24 | 18,91 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Agribank | – | 17,20 | 18,78 | – | 0,07 | 0,08 |
Ngân hàng công thương | 16,22 | 17.02 | 19,82 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
BIDV | 16.09 | 17,77 | 18,83 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
Techcombank | – | – | 22 | – | – | |
NCB | 14.11 | 16.11 | 19,61 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank mua nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.395,87 VND / CNY. Ngân hàng BIDV có giá bán ra đồng nhân dân tệ thấp nhất là 3.523 VND / CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán hết | |
VCB | 3.395,87 | 3.430,17 | 3.541,23 | 4.02 | 4.06 | 4,20 |
Ngân hàng công thương | – | 3,427 | 3.537 | – | Đầu tiên | Đầu tiên |
BIDV | – | 3,412 | 3.523 | – | 4 | 4 |
Techcombank | – | 3.290 | 3.620 | – | -100 | -100 |
Eximbank | – | 3,413 | 3.524 | – | -Đầu tiên | -Đầu tiên |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD mua – bán ở mức: 23.230 – 23.540 VND / USD.
Tỷ giá euro (EUR) mua – bán ở mức: 23.334,78 – 24.641,54 VND / EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) mua – bán ở mức: 16.570,37 – 17.277,03 VND / SGD.
Tỷ giá đô Canada (CAD) mua và bán ở mức: 16.570,37 – 17.277,03 VNĐ / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua và bán ở mức: 576,89 – 665,62 VNĐ / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 5/8: Các ngân hàng tiếp tục đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank (VCB) ngày 5/8: Euro, yên Nhật tăng mạnh
Nhân sự cấp cao của NCB tiếp tục biến động, miễn nhiệm hai Phó tổng giám đốc
Ngọc Mai
Theo dõi Doanh nghiệp kinh doanh
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #đô #Úc #tăng #giá
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #đô #Úc #tăng #giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Yen Nhật, đô la Úc và won tăng giá. Trong khi đó đồng bảng Anh quay đầu giảm nhẹ.
05-08-2022
Tỷ giá euro hôm nay 5/8: Tiếp tục tăng đồng loạt tại các ngân hàng
05-08-2022
Tỷ giá USD hôm nay 5/8: Điều chỉnh giảm trở lại trong nước
05-08-2022
Giá vàng hôm nay 5/8: Vàng SJC đồng loạt tăng thêm 400.000 đồng/lượng đến 650.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/8 vẫn tiếp tục tăng giá mua – bán tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 173,50 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 177,40 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
171,17
172,9
181,22
1,11
1,12
1,18
Agribank
173,33
174,03
177,97
0,95
0,96
1,03
Vietinbank
172,36
172,36
180,91
0,68
0,68
0,68
BIDV
171,64
172,68
180,47
0,45
0,46
0,47
Techcombank
168,82
172,03
181,1
0,64
0,64
0,57
NCB
171,80
173,00
179,32
0,63
0,63
0,61
Eximbank
173,50
174,02
177,40
0,63
0,63
0,65
Sacombank
173,22
174,22
180,81
0,53
0,53
0,51
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng giá nhẹ ở tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ghi nhận ở mức 16.074 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.452 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15.858,99
16.019,18
16.535,32
27,36
27,63
28,53
Agribank
15.925
15.989
16.567
31
31
31
Vietinbank
16.048
16.148
16.698
27
27
27
BIDV
15.923
16.019
16.548
23
23
21
Techcombank
15.768
16.033
16.647
25
24
23
NCB
15.918
16.018
16.661
19
19
24
Eximbank
16.074
16.122
16.452
21
21
22
Sacombank
15.992
16.092
16.759
17
17
18
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong sáng nay quay đầu giảm giá nhẹ tại các ngân hàng trơng nước.
Sacombank là ngân hàng mua vào bảng Anh (GBP) giá cao nhất ở mức 28.056 VND/GBP. Mặt khác Eximbank đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 28.675 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
27.673,43
27.952,96
28.853,60
-18,24
-18,43
-19,02
Agribank
27.904
28.072
28.738
-26
-27
-28
Vietinbank
28.017
28.067
29.027
-28
-28
-28
BIDV
27.800
27.968
29.000
-43
-43
-45
Techcombank
27.625
27.989
28.909
-29
-30
-40
NCB
27.920
28.040
28.868
-47
-47
-54
Eximbank
28.045
28.129
28.675
-47
-47
-48
Sacombank
28.056
28.106
28.837
-48
-48
-46
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tiếp tục tăng giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,22 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,78 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,52
17,24
18,91
0,06
0,06
0,07
Agribank
–
17,20
18,78
–
0,07
0,08
Vietinbank
16,22
17,02
19,82
0,14
0,14
0,14
BIDV
16,09
17,77
18,83
0,06
0,06
0,06
Techcombank
–
–
22
–
–
NCB
14,11
16,11
19,61
0,06
0,06
0,07
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.395,87 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.523 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.395,87
3.430,17
3.541,23
4,02
4,06
4,20
Vietinbank
–
3.427
3.537
–
1
1
BIDV
–
3.412
3.523
–
4
4
Techcombank
–
3.290
3.620
–
-100
-100
Eximbank
–
3.413
3.524
–
-1
-1
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.230 – 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.334,78 – 24.641,54 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.570,37 – 17.277,03 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.570,37 – 17.277,03 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 576,89 – 665,62 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 5/8: Các ngân hàng tiếp tục tăng đồng loạt
05-08-2022
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/8: Euro, yen Nhật tăng mạnh
05-08-2022
Nhân sự cấp cao của NCB tiếp tục biến động, miễn nhiệm hai Phó Tổng Giám đốc
Ngọc Mai
Theo Doanh Nghiệp & Kinh Doanh
Link bài gốc
https://doanhnghiepkinhdoanh.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-58-yen-nhat-do-la-uc-tang-gia-42202285103556759.htm
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #đô #Úc #tăng #giá
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #đô #Úc #tăng #giá
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #đô #Úc #tăng #giá
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #đô #Úc #tăng #giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Yen Nhật, đô la Úc và won tăng giá. Trong khi đó đồng bảng Anh quay đầu giảm nhẹ.
05-08-2022
Tỷ giá euro hôm nay 5/8: Tiếp tục tăng đồng loạt tại các ngân hàng
05-08-2022
Tỷ giá USD hôm nay 5/8: Điều chỉnh giảm trở lại trong nước
05-08-2022
Giá vàng hôm nay 5/8: Vàng SJC đồng loạt tăng thêm 400.000 đồng/lượng đến 650.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/8 vẫn tiếp tục tăng giá mua – bán tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 173,50 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 177,40 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
171,17
172,9
181,22
1,11
1,12
1,18
Agribank
173,33
174,03
177,97
0,95
0,96
1,03
Vietinbank
172,36
172,36
180,91
0,68
0,68
0,68
BIDV
171,64
172,68
180,47
0,45
0,46
0,47
Techcombank
168,82
172,03
181,1
0,64
0,64
0,57
NCB
171,80
173,00
179,32
0,63
0,63
0,61
Eximbank
173,50
174,02
177,40
0,63
0,63
0,65
Sacombank
173,22
174,22
180,81
0,53
0,53
0,51
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng giá nhẹ ở tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ghi nhận ở mức 16.074 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.452 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15.858,99
16.019,18
16.535,32
27,36
27,63
28,53
Agribank
15.925
15.989
16.567
31
31
31
Vietinbank
16.048
16.148
16.698
27
27
27
BIDV
15.923
16.019
16.548
23
23
21
Techcombank
15.768
16.033
16.647
25
24
23
NCB
15.918
16.018
16.661
19
19
24
Eximbank
16.074
16.122
16.452
21
21
22
Sacombank
15.992
16.092
16.759
17
17
18
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong sáng nay quay đầu giảm giá nhẹ tại các ngân hàng trơng nước.
Sacombank là ngân hàng mua vào bảng Anh (GBP) giá cao nhất ở mức 28.056 VND/GBP. Mặt khác Eximbank đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 28.675 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
27.673,43
27.952,96
28.853,60
-18,24
-18,43
-19,02
Agribank
27.904
28.072
28.738
-26
-27
-28
Vietinbank
28.017
28.067
29.027
-28
-28
-28
BIDV
27.800
27.968
29.000
-43
-43
-45
Techcombank
27.625
27.989
28.909
-29
-30
-40
NCB
27.920
28.040
28.868
-47
-47
-54
Eximbank
28.045
28.129
28.675
-47
-47
-48
Sacombank
28.056
28.106
28.837
-48
-48
-46
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tiếp tục tăng giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,22 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,78 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,52
17,24
18,91
0,06
0,06
0,07
Agribank
–
17,20
18,78
–
0,07
0,08
Vietinbank
16,22
17,02
19,82
0,14
0,14
0,14
BIDV
16,09
17,77
18,83
0,06
0,06
0,06
Techcombank
–
–
22
–
–
NCB
14,11
16,11
19,61
0,06
0,06
0,07
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.395,87 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.523 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.395,87
3.430,17
3.541,23
4,02
4,06
4,20
Vietinbank
–
3.427
3.537
–
1
1
BIDV
–
3.412
3.523
–
4
4
Techcombank
–
3.290
3.620
–
-100
-100
Eximbank
–
3.413
3.524
–
-1
-1
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.230 – 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.334,78 – 24.641,54 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.570,37 – 17.277,03 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.570,37 – 17.277,03 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 576,89 – 665,62 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 5/8: Các ngân hàng tiếp tục tăng đồng loạt
05-08-2022
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/8: Euro, yen Nhật tăng mạnh
05-08-2022
Nhân sự cấp cao của NCB tiếp tục biến động, miễn nhiệm hai Phó Tổng Giám đốc
Ngọc Mai
Theo Doanh Nghiệp & Kinh Doanh
Link bài gốc
https://doanhnghiepkinhdoanh.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-58-yen-nhat-do-la-uc-tang-gia-42202285103556759.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #đô #Úc #tăng #giá