Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/5: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hai đồng yên Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm mạnh ở cả chiều mua và bán. Trong khi đó, đồng won và đô la Úc đang có xu hướng cao hơn.
Tỷ giá euro hôm nay 31/5: Hầu hết các ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ
Tỷ giá USD hôm nay 31/5: USD tiếp tục trượt dốc
Giá vàng hôm nay 31/5: Tiếp tục xu hướng giảm không quá 100.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 31/5, 8 ngân hàng trong nước đồng loạt điều chỉnh giảm giá đồng yên ở>Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nayhàng Eximbank có giá mua yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,78 VND / JPY. Cùng với đó, tại ngân hàng Eximbank, giá bán ra của yên Nhật ở mức 182,67 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
176.02 |
177.80 |
186,35 |
-1,47 |
-1,48 |
-1,55 |
Agribank |
177.99 |
178.70 |
182,84 |
-1,76 |
-1,77 |
-1,83 |
Ngân hàng công thương |
177.75 |
177.75 |
186,3 |
-1,39 |
-1,39 |
-1,39 |
BIDV |
176,8 |
177,86 |
185,89 |
-1,59 |
-1,61 |
-1,73 |
Techcombank |
174,18 |
177.41 |
186,48 |
-1,57 |
-1,58 |
-1,58 |
NCB |
176,86 |
178.06 |
183,94 |
-1,77 |
-1,77 |
-1,8 |
Eximbank |
178,78 |
179,32 |
182,67 |
-1,55 |
-1,55 |
-1,58 |
Sacombank |
178,38 |
179,38 |
185,95 |
-1,72 |
-1,72 |
-1,7 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng nhẹ tại 7 ngân hàng sáng nay. Riêng Agribank đã có động thái phá giá ngoại tệ này.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.432 đồng / AUD. Đồng thời, ngân hàng này cũn>Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.206,84 |
16.370,54 |
16.898,26 |
24,86 |
25,10 |
25,91 |
Agribank |
16.250 |
16.315 |
16.895 |
-16 |
-16 |
-17 |
Ngân hàng công thương |
16.408 |
16.508 |
17.058 |
21 |
21 |
21 |
BIDV |
16.246 |
16.344 |
16.888 |
9 |
9 |
9 |
Techcombank |
16.134 |
16.401 |
17.012 |
28 |
28 |
26 |
NCB |
16.276 |
16.376 |
16,987 |
25 |
25 |
23 |
Eximbank |
16.432 |
16.481 |
16,806 |
11 |
11 |
thứ mười hai |
Sacombank |
16.336 |
16.436 |
17.043 |
số 8 |
số 8 |
-3 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt giảm ở cả chiều mua và bán so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.914 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.542 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.495,84 |
28.783,67 |
29.711,54 |
-27,11 |
-27,39 |
-28,27 |
Agribank |
28.700 |
28.873 |
29.548 |
-70 |
-78 |
-79 |
Ngân hàng công thương |
28.869 |
28,919 |
29.879 |
-60 |
-60 |
-60 |
BIDV |
28.612 |
28.785 |
29.843 |
-42 |
-42 |
-51 |
Techcombank |
28.484 |
28.852 |
29.765 |
-52 |
-51 |
-51 |
NCB |
28.762 |
28.882 |
29.683 |
-45 |
-45 |
-52 |
Eximbank |
28,914 |
29.001 |
29.542 |
-46 |
-46 |
-47 |
Sacombank |
28.903 |
28,953 |
29.616 |
-68 |
-68 |
-64 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tiếp tục tăng giá tại 4 ngân hàng. Trong khi đó, ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,92 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá trúng thấp nhất là 19,54 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16,15 |
17,95 |
19,68 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
– |
17,83 |
19,54 |
– |
0,12 |
0,15 |
Ngân hàng công thương |
16,92 |
17,72 |
20,52 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
16,72 |
18.47 |
19,57 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
-3 |
||
NCB |
14,82 |
16,82 |
20.01 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, duy nhất Vietcombank có chiều giao dịch mua nhân dân tệ, tiếp tục tăng mạnh so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra, có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá đồng nhân dân tệ.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.410,24 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.496 VND / CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.410,24 |
3.444,69 |
3.556,27 |
19,50 |
19,7 |
20,34 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,435 |
3.545 |
– |
-3 |
-3 |
BIDV |
– |
3,424 |
3.537 |
– |
17 |
19 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,388 |
3,496 |
– |
-Đầu tiên |
-2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.020 – 23.330 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.282,01 – 25.642,21 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.506,69 – 17.210,91 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.832,64 – 18.593,43 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 599,83 – 692,11 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thanh tra hoạt động đầu tư trái phiếu doanh nghiệp của 8 ngân hàng thương mại
Nhân viên Home Credit lập hồ sơ khống để chiếm đoạt tiền tỷ của công ty
Nghiên cứu của SSI: Tăng trưởng tín dụng tại hầu hết các ngân hàng lớn gần như đã chạm mức trần do Ngân hàng Nhà nước quy định
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/5: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hai đồng yên Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm mạnh ở cả chiều mua và bán. Trong khi đó, đồng won và đô la Úc đang có xu hướng cao hơn.
Tỷ giá euro hôm nay 31/5: Hầu hết các ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ
Tỷ giá USD hôm nay 31/5: USD tiếp tục trượt dốc
Giá vàng hôm nay 31/5: Tiếp tục xu hướng giảm không quá 100.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 31/5, 8 ngân hàng trong nước đồng loạt điều chỉnh giảm giá đồng yên ở cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng Eximbank có giá mua yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,78 VND / JPY. Cùng với đó, tại ngân hàng Eximbank, giá bán ra của yên Nhật ở mức 182,67 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
176.02 |
177.80 |
186,35 |
-1,47 |
-1,48 |
-1,55 |
Agribank |
177.99 |
178.70 |
182,84 |
-1,76 |
-1,77 |
-1,83 |
Ngân hàng công thương |
177.75 |
177.75 |
186,3 |
-1,39 |
-1,39 |
-1,39 |
BIDV |
176,8 |
177,86 |
185,89 |
-1,59 |
-1,61 |
-1,73 |
Techcombank |
174,18 |
177.41 |
186,48 |
-1,57 |
-1,58 |
-1,58 |
NCB |
176,86 |
178.06 |
183,94 |
-1,77 |
-1,77 |
-1,8 |
Eximbank |
178,78 |
179,32 |
182,67 |
-1,55 |
-1,55 |
-1,58 |
Sacombank |
178,38 |
179,38 |
185,95 |
-1,72 |
-1,72 |
-1,7 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng nhẹ tại 7 ngân hàng sáng nay. Riêng Agribank đã có động thái phá giá ngoại tệ này.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.432 đồng / AUD. Đồng thời, ngân hàng này cũng đang bán đô la Úc với giá thấp nhất là 16.806 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.206,84 |
16.370,54 |
16.898,26 |
24,86 |
25,10 |
25,91 |
Agribank |
16.250 |
16.315 |
16.895 |
-16 |
-16 |
-17 |
Ngân hàng công thương |
16.408 |
16.508 |
17.058 |
21 |
21 |
21 |
BIDV |
16.246 |
16.344 |
16.888 |
9 |
9 |
9 |
Techcombank |
16.134 |
16.401 |
17.012 |
28 |
28 |
26 |
NCB |
16.276 |
16.376 |
16,987 |
25 |
25 |
23 |
Eximbank |
16.432 |
16.481 |
16,806 |
11 |
11 |
thứ mười hai |
Sacombank |
16.336 |
16.436 |
17.043 |
số 8 |
số 8 |
-3 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt giảm ở cả chiều mua và bán so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.914 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.542 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.495,84 |
28.783,67 |
29.711,54 |
-27,11 |
-27,39 |
-28,27 |
Agribank |
28.700 |
28.873 |
29.548 |
-70 |
-78 |
-79 |
Ngân hàng công thương |
28.869 |
28,919 |
29.879 |
-60 |
-60 |
-60 |
BIDV |
28.612 |
28.785 |
29.843 |
-42 |
-42 |
-51 |
Techcombank |
28.484 |
28.852 |
29.765 |
-52 |
-51 |
-51 |
NCB |
28.762 |
28.882 |
29.683 |
-45 |
-45 |
-52 |
Eximbank |
28,914 |
29.001 |
29.542 |
-46 |
-46 |
-47 |
Sacombank |
28.903 |
28,953 |
29.616 |
-68 |
-68 |
-64 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tiếp tục tăng giá tại 4 ngân hàng. Trong khi đó, ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,92 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá trúng thấp nhất là 19,54 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16,15 |
17,95 |
19,68 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
- |
17,83 |
19,54 |
- |
0,12 |
0,15 |
Ngân hàng công thương |
16,92 |
17,72 |
20,52 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
16,72 |
18.47 |
19,57 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Techcombank |
- |
22 |
- |
-3 |
||
NCB |
14,82 |
16,82 |
20.01 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, duy nhất Vietcombank có chiều giao dịch mua nhân dân tệ, tiếp tục tăng mạnh so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra, có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá đồng nhân dân tệ.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.410,24 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.496 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.410,24 |
3.444,69 |
3.556,27 |
19,50 |
19,7 |
20,34 |
Ngân hàng công thương |
- |
3,435 |
3.545 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3,424 |
3.537 |
- |
17 |
19 |
Techcombank |
- |
3,390 |
3.720 |
- |
||
Eximbank |
- |
3,388 |
3,496 |
- |
-Đầu tiên |
-2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 23.020 - 23.330 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.282,01 - 25.642,21 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.506,69 - 17.210,91 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.832,64 - 18.593,43 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua - bán: 599,83 - 692,11 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thanh tra hoạt động đầu tư trái phiếu doanh nghiệp của 8 ngân hàng thương mại
Nhân viên Home Credit lập hồ sơ khống để chiếm đoạt tiền tỷ của công ty
Nghiên cứu của SSI: Tăng trưởng tín dụng tại hầu hết các ngân hàng lớn gần như đã chạm mức trần do Ngân hàng Nhà nước quy định
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hai đồng yên Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm mạnh ở cả chiều mua và bán. Trong khi đó, đồng won và đô la Úc đang có xu hướng cao hơn.
Tỷ giá euro hôm nay 31/5: Hầu hết các ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ
Tỷ giá USD hôm nay 31/5: USD tiếp tục trượt dốc
Giá vàng hôm nay 31/5: Tiếp tục xu hướng giảm không quá 100.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 31/5, 8 ngân hàng trong nước đồng loạt điều chỉnh giảm giá đồng yên ở cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng Eximbank có giá mua yên Nhật (JPY) cao nhất là 178,78 VND / JPY. Cùng với đó, tại ngân hàng Eximbank, giá bán ra của yên Nhật ở mức 182,67 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
176.02 |
177.80 |
186,35 |
-1,47 |
-1,48 |
-1,55 |
Agribank |
177.99 |
178.70 |
182,84 |
-1,76 |
-1,77 |
-1,83 |
Ngân hàng công thương |
177.75 |
177.75 |
186,3 |
-1,39 |
-1,39 |
-1,39 |
BIDV |
176,8 |
177,86 |
185,89 |
-1,59 |
-1,61 |
-1,73 |
Techcombank |
174,18 |
177.41 |
186,48 |
-1,57 |
-1,58 |
-1,58 |
NCB |
176,86 |
178.06 |
183,94 |
-1,77 |
-1,77 |
-1,8 |
Eximbank |
178,78 |
179,32 |
182,67 |
-1,55 |
-1,55 |
-1,58 |
Sacombank |
178,38 |
179,38 |
185,95 |
-1,72 |
-1,72 |
-1,7 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng nhẹ tại 7 ngân hàng sáng nay. Riêng Agribank đã có động thái phá giá ngoại tệ này.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.432 đồng / AUD. Đồng thời, ngân hàng này cũng đang bán đô la Úc với giá thấp nhất là 16.806 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.206,84 |
16.370,54 |
16.898,26 |
24,86 |
25,10 |
25,91 |
Agribank |
16.250 |
16.315 |
16.895 |
-16 |
-16 |
-17 |
Ngân hàng công thương |
16.408 |
16.508 |
17.058 |
21 |
21 |
21 |
BIDV |
16.246 |
16.344 |
16.888 |
9 |
9 |
9 |
Techcombank |
16.134 |
16.401 |
17.012 |
28 |
28 |
26 |
NCB |
16.276 |
16.376 |
16,987 |
25 |
25 |
23 |
Eximbank |
16.432 |
16.481 |
16,806 |
11 |
11 |
thứ mười hai |
Sacombank |
16.336 |
16.436 |
17.043 |
số 8 |
số 8 |
-3 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt giảm ở cả chiều mua và bán so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.914 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.542 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.495,84 |
28.783,67 |
29.711,54 |
-27,11 |
-27,39 |
-28,27 |
Agribank |
28.700 |
28.873 |
29.548 |
-70 |
-78 |
-79 |
Ngân hàng công thương |
28.869 |
28,919 |
29.879 |
-60 |
-60 |
-60 |
BIDV |
28.612 |
28.785 |
29.843 |
-42 |
-42 |
-51 |
Techcombank |
28.484 |
28.852 |
29.765 |
-52 |
-51 |
-51 |
NCB |
28.762 |
28.882 |
29.683 |
-45 |
-45 |
-52 |
Eximbank |
28,914 |
29.001 |
29.542 |
-46 |
-46 |
-47 |
Sacombank |
28.903 |
28,953 |
29.616 |
-68 |
-68 |
-64 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tiếp tục tăng giá tại 4 ngân hàng. Trong khi đó, ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,92 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá trúng thấp nhất là 19,54 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16,15 |
17,95 |
19,68 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
– |
17,83 |
19,54 |
– |
0,12 |
0,15 |
Ngân hàng công thương |
16,92 |
17,72 |
20,52 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
16,72 |
18.47 |
19,57 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
-3 |
||
NCB |
14,82 |
16,82 |
20.01 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, duy nhất Vietcombank có chiều giao dịch mua nhân dân tệ, tiếp tục tăng mạnh so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra, có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá đồng nhân dân tệ.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.410,24 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.496 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.410,24 |
3.444,69 |
3.556,27 |
19,50 |
19,7 |
20,34 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,435 |
3.545 |
– |
-3 |
-3 |
BIDV |
– |
3,424 |
3.537 |
– |
17 |
19 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,388 |
3,496 |
– |
-Đầu tiên |
-2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.020 – 23.330 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.282,01 – 25.642,21 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.506,69 – 17.210,91 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.832,64 – 18.593,43 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 599,83 – 692,11 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thanh tra hoạt động đầu tư trái phiếu doanh nghiệp của 8 ngân hàng thương mại
Nhân viên Home Credit lập hồ sơ khống để chiếm đoạt tiền tỷ của công ty
Nghiên cứu của SSI: Tăng trưởng tín dụng tại hầu hết các ngân hàng lớn gần như đã chạm mức trần do Ngân hàng Nhà nước quy định
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #bảng #Anh #giảm #giá
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #bảng #Anh #giảm #giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Hai đồng yen Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua – bán. Trong khi đó won và đô la Úc đang có xu hướng tăng giá chiếm ưu thế.
31-05-2022
Tỷ giá euro hôm nay 31/5: Đa số ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ
31-05-2022
Tỷ giá USD hôm nay 31/5: USD tiếp tục trượt giá
31-05-2022
Giá vàng hôm nay 31/5: Tiếp đà giảm thêm không quá 100.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/5, 8 ngân hàng trong nước đồng loạt điều chỉnh giảm giá yen ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 178,78 VND/JPY. Cùng với đó tại Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 182,67 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
176,02
177,80
186,35
-1,47
-1,48
-1,55
Agribank
177,99
178,70
182,84
-1,76
-1,77
-1,83
Vietinbank
177,75
177,75
186,3
-1,39
-1,39
-1,39
BIDV
176,8
177,86
185,89
-1,59
-1,61
-1,73
Techcombank
174,18
177,41
186,48
-1,57
-1,58
-1,58
NCB
176,86
178,06
183,94
-1,77
-1,77
-1,8
Eximbank
178,78
179,32
182,67
-1,55
-1,55
-1,58
Sacombank
178,38
179,38
185,95
-1,72
-1,72
-1,7
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá nhẹ tại 7 ngân hàng trong phiên sáng nay. Riêng Agribank có động thái giảm giá đồng ngoại tệ này.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.432 VND/AUD. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.806 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.206,84
16.370,54
16.898,26
24,86
25,10
25,91
Agribank
16.250
16.315
16.895
-16
-16
-17
Vietinbank
16.408
16.508
17.058
21
21
21
BIDV
16.246
16.344
16.888
9
9
9
Techcombank
16.134
16.401
17.012
28
28
26
NCB
16.276
16.376
16.987
25
25
23
Eximbank
16.432
16.481
16.806
11
11
12
Sacombank
16.336
16.436
17.043
8
8
-3
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với hôm qua.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.914 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.542 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.495,84
28.783,67
29.711,54
-27,11
-27,39
-28,27
Agribank
28.700
28.873
29.548
-70
-78
-79
Vietinbank
28.869
28.919
29.879
-60
-60
-60
BIDV
28.612
28.785
29.843
-42
-42
-51
Techcombank
28.484
28.852
29.765
-52
-51
-51
NCB
28.762
28.882
29.683
-45
-45
-52
Eximbank
28.914
29.001
29.542
-46
-46
-47
Sacombank
28.903
28.953
29.616
-68
-68
-64
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiếp tục tăng giá ở 4 ngân hàng. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,92 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất ở là 19,54 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16,15
17,95
19,68
0,14
0,16
0,17
Agribank
–
17,83
19,54
–
0,12
0,15
Vietinbank
16,92
17,72
20,52
0,13
0,13
0,13
BIDV
16,72
18,47
19,57
0,13
0,14
0,15
Techcombank
–
22
–
-3
NCB
14,82
16,82
20,01
0,14
0,14
0,14
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục tăng mạnh so với cuối tuần trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.410,24 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.496 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.410,24
3.444,69
3.556,27
19,50
19,7
20,34
Vietinbank
–
3.435
3.545
–
-3
-3
BIDV
–
3.424
3.537
–
17
19
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.388
3.496
–
-1
-2
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.020 – 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.282,01 – 25.642,21 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.506,69 – 17.210,91 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.832,64 – 18.593,43 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 599,83 – 692,11 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thanh tra hoạt động đầu tư trái phiếu doanh nghiệp của 8 ngân hàng thương mại
30-05-2022
Nhân viên Home Credit lập hồ sơ khống chiếm đoạt tiền tỷ của công ty
30-05-2022
SSI Research: Tăng trưởng tín dụng tại hầu hết ngân hàng lớn đã gần chạm mức trần mà NHNN đặt ra
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-315-yen-nhat-bang-anh-giam-gia-42202253110381861.htm
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #bảng #Anh #giảm #giá
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #bảng #Anh #giảm #giá
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #bảng #Anh #giảm #giá
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #bảng #Anh #giảm #giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Hai đồng yen Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua – bán. Trong khi đó won và đô la Úc đang có xu hướng tăng giá chiếm ưu thế.
31-05-2022
Tỷ giá euro hôm nay 31/5: Đa số ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ
31-05-2022
Tỷ giá USD hôm nay 31/5: USD tiếp tục trượt giá
31-05-2022
Giá vàng hôm nay 31/5: Tiếp đà giảm thêm không quá 100.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/5, 8 ngân hàng trong nước đồng loạt điều chỉnh giảm giá yen ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 178,78 VND/JPY. Cùng với đó tại Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 182,67 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
176,02
177,80
186,35
-1,47
-1,48
-1,55
Agribank
177,99
178,70
182,84
-1,76
-1,77
-1,83
Vietinbank
177,75
177,75
186,3
-1,39
-1,39
-1,39
BIDV
176,8
177,86
185,89
-1,59
-1,61
-1,73
Techcombank
174,18
177,41
186,48
-1,57
-1,58
-1,58
NCB
176,86
178,06
183,94
-1,77
-1,77
-1,8
Eximbank
178,78
179,32
182,67
-1,55
-1,55
-1,58
Sacombank
178,38
179,38
185,95
-1,72
-1,72
-1,7
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá nhẹ tại 7 ngân hàng trong phiên sáng nay. Riêng Agribank có động thái giảm giá đồng ngoại tệ này.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.432 VND/AUD. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.806 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.206,84
16.370,54
16.898,26
24,86
25,10
25,91
Agribank
16.250
16.315
16.895
-16
-16
-17
Vietinbank
16.408
16.508
17.058
21
21
21
BIDV
16.246
16.344
16.888
9
9
9
Techcombank
16.134
16.401
17.012
28
28
26
NCB
16.276
16.376
16.987
25
25
23
Eximbank
16.432
16.481
16.806
11
11
12
Sacombank
16.336
16.436
17.043
8
8
-3
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với hôm qua.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.914 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.542 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.495,84
28.783,67
29.711,54
-27,11
-27,39
-28,27
Agribank
28.700
28.873
29.548
-70
-78
-79
Vietinbank
28.869
28.919
29.879
-60
-60
-60
BIDV
28.612
28.785
29.843
-42
-42
-51
Techcombank
28.484
28.852
29.765
-52
-51
-51
NCB
28.762
28.882
29.683
-45
-45
-52
Eximbank
28.914
29.001
29.542
-46
-46
-47
Sacombank
28.903
28.953
29.616
-68
-68
-64
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiếp tục tăng giá ở 4 ngân hàng. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,92 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất ở là 19,54 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16,15
17,95
19,68
0,14
0,16
0,17
Agribank
–
17,83
19,54
–
0,12
0,15
Vietinbank
16,92
17,72
20,52
0,13
0,13
0,13
BIDV
16,72
18,47
19,57
0,13
0,14
0,15
Techcombank
–
22
–
-3
NCB
14,82
16,82
20,01
0,14
0,14
0,14
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục tăng mạnh so với cuối tuần trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.410,24 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.496 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.410,24
3.444,69
3.556,27
19,50
19,7
20,34
Vietinbank
–
3.435
3.545
–
-3
-3
BIDV
–
3.424
3.537
–
17
19
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.388
3.496
–
-1
-2
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.020 – 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.282,01 – 25.642,21 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.506,69 – 17.210,91 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.832,64 – 18.593,43 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 599,83 – 692,11 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thanh tra hoạt động đầu tư trái phiếu doanh nghiệp của 8 ngân hàng thương mại
30-05-2022
Nhân viên Home Credit lập hồ sơ khống chiếm đoạt tiền tỷ của công ty
30-05-2022
SSI Research: Tăng trưởng tín dụng tại hầu hết ngân hàng lớn đã gần chạm mức trần mà NHNN đặt ra
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-315-yen-nhat-bang-anh-giam-gia-42202253110381861.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Yen #Nhật #bảng #Anh #giảm #giá