Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/5: Bảng Anh, yen Nhật tăng giá phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Yên Nhật, Bảng Anh và Won Hàn Quốc được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Trong khi đó, đồng nhân dân tệ sáng nay tiếp tục giảm mạnh.
Tỷ giá euro hôm nay 27/5: Xu hướng tăng tại các ngân hàng tiếp tục
Tỷ giá USD hôm nay 27/5: Tăng nhẹ ở một số ngân hàng
Giá vàng hôm nay 27/5: Vàng SJC tăng tới 300.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 27/5 tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng mạnh trở lại>Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm naya yên Nhật (JPY) cao nhất là 180,77 VND / JPY. Trong khi đó, Agribank ghi nhận giá bán yên Nhật thấp nhất là 184,72 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
177.60 |
179,40 |
188.03 |
0,34 |
0,35 |
0,37 |
Agribank |
179,80 |
180,52 |
184,72 |
0,71 |
0,71 |
0,73 |
Ngân hàng công thương |
179,65 |
179,65 |
188,2 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
BIDV |
178,67 |
179,75 |
187,89 |
0,8 |
0,8 |
0,84 |
Techcombank |
176,3 |
179,54 |
188,65 |
0,85 |
0,85 |
0,88 |
NCB |
178,87 |
180.07 |
185,95 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
Eximbank |
180,77 |
181,31 |
184,77 |
0,71 |
0,71 |
0,72 |
Sacombank |
180.12 |
181,12 |
187,7 |
0,44 |
0,44 |
0,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở cả chiều mua vào và bán ra, trong đó có 3 ngân hàng giảm và 5 ngân hàng tăng so với phiên khảo sát sáng hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.320 đồng />Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nayô la Úc ở mức thấp nhất là 16.698 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.060,13 |
16.222,35 |
16.745,28 |
4,53 |
4,57 |
4,72 |
Agribank |
16.111 |
16.176 |
16,754 |
-15 |
-15 |
-16 |
Ngân hàng công thương |
16.306 |
16,406 |
16,956 |
131 |
131 |
131 |
BIDV |
16.101 |
16.199 |
16,738 |
-19 |
-18 |
-19 |
Techcombank |
16.029 |
16.295 |
16.909 |
99 |
99 |
101 |
NCB |
16.093 |
16.193 |
16,806 |
-26 |
-26 |
-25 |
Eximbank |
16.320 |
16.369 |
16.698 |
115 |
115 |
117 |
Sacombank |
16.189 |
16.289 |
16,894 |
54 |
54 |
43 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng tại các ngân hàng sáng nay.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.984 VND / GBP. Trong khi đó, tại Agribank, giá bán ra thấp nhất là 29.619 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.523,96 |
28.812,08 |
29.740,84 |
38.43 |
38,82 |
40.07 |
Agribank |
28,768 |
28,942 |
29.619 |
38 |
39 |
40 |
Ngân hàng công thương |
28,971 |
29.021 |
29.981 |
144 |
144 |
144 |
BIDV |
28.659 |
28.832 |
29.891 |
25 |
26 |
26 |
Techcombank |
28.578 |
28,946 |
29.862 |
140 |
140 |
135 |
NCB |
28,787 |
28.907 |
29.715 |
41 |
41 |
41 |
Eximbank |
28.984 |
29.071 |
29.626 |
149 |
149 |
152 |
Sacombank |
28,933 |
28,983 |
29.648 |
77 |
77 |
77 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc hôm nay có xu hướng chiếm ưu thế ..
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,69 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,26 VND / KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,91 |
17,68 |
19,38 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Agribank |
– |
17,60 |
19,26 |
– |
0,05 |
0,05 |
Ngân hàng công thương |
16,69 |
17.49 |
20,29 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
16.48 |
18,2 |
19,29 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Techcombank |
– |
25 |
– |
|||
NCB |
14,55 |
16,55 |
19,74 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua vào đồng nhân dân tệ, vẫn giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.372,07 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.499 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.372,07 |
3.406.13 |
3.516.46 |
-23,38 |
-23,62 |
-24,38 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,402 |
3.512 |
– |
-17 |
-17 |
BIDV |
– |
3.389 |
3.500 |
– |
-23 |
-25 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3.389 |
3,499 |
– |
-16 |
-16 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.030 – 23.340 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.263,11 – 25.622,23 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.477,71 – 17.180,67 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.703,44 – 18.458,70 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 600,44 – 692,81 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thống nhất quy định về bảo hiểm vi mô trong dự án Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi)
Tăng trưởng tín dụng đến ngày 20/5 đạt 7,66%, gấp đôi so với cùng kỳ năm trước
Cổ phiếu ngân hàng giằng co trong biên độ hẹp, thanh khoản tiếp tục mất mát
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/5: Bảng Anh, yen Nhật tăng giá
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Yên Nhật, Bảng Anh và Won Hàn Quốc được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Trong khi đó, đồng nhân dân tệ sáng nay tiếp tục giảm mạnh.
Tỷ giá euro hôm nay 27/5: Xu hướng tăng tại các ngân hàng tiếp tục
Tỷ giá USD hôm nay 27/5: Tăng nhẹ ở một số ngân hàng
Giá vàng hôm nay 27/5: Vàng SJC tăng tới 300.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 27/5 tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng mạnh trở lại.
Ngân hàng Eximbank có giá mua yên Nhật (JPY) cao nhất là 180,77 VND / JPY. Trong khi đó, Agribank ghi nhận giá bán yên Nhật thấp nhất là 184,72 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
177.60 |
179,40 |
188.03 |
0,34 |
0,35 |
0,37 |
Agribank |
179,80 |
180,52 |
184,72 |
0,71 |
0,71 |
0,73 |
Ngân hàng công thương |
179,65 |
179,65 |
188,2 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
BIDV |
178,67 |
179,75 |
187,89 |
0,8 |
0,8 |
0,84 |
Techcombank |
176,3 |
179,54 |
188,65 |
0,85 |
0,85 |
0,88 |
NCB |
178,87 |
180.07 |
185,95 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
Eximbank |
180,77 |
181,31 |
184,77 |
0,71 |
0,71 |
0,72 |
Sacombank |
180.12 |
181,12 |
187,7 |
0,44 |
0,44 |
0,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở cả chiều mua vào và bán ra, trong đó có 3 ngân hàng giảm và 5 ngân hàng tăng so với phiên khảo sát sáng hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.320 đồng / AUD. Đồng thời, ngân hàng này cũng đang bán đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.698 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.060,13 |
16.222,35 |
16.745,28 |
4,53 |
4,57 |
4,72 |
Agribank |
16.111 |
16.176 |
16,754 |
-15 |
-15 |
-16 |
Ngân hàng công thương |
16.306 |
16,406 |
16,956 |
131 |
131 |
131 |
BIDV |
16.101 |
16.199 |
16,738 |
-19 |
-18 |
-19 |
Techcombank |
16.029 |
16.295 |
16.909 |
99 |
99 |
101 |
NCB |
16.093 |
16.193 |
16,806 |
-26 |
-26 |
-25 |
Eximbank |
16.320 |
16.369 |
16.698 |
115 |
115 |
117 |
Sacombank |
16.189 |
16.289 |
16,894 |
54 |
54 |
43 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng tại các ngân hàng sáng nay.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.984 VND / GBP. Trong khi đó, tại Agribank, giá bán ra thấp nhất là 29.619 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.523,96 |
28.812,08 |
29.740,84 |
38.43 |
38,82 |
40.07 |
Agribank |
28,768 |
28,942 |
29.619 |
38 |
39 |
40 |
Ngân hàng công thương |
28,971 |
29.021 |
29.981 |
144 |
144 |
144 |
BIDV |
28.659 |
28.832 |
29.891 |
25 |
26 |
26 |
Techcombank |
28.578 |
28,946 |
29.862 |
140 |
140 |
135 |
NCB |
28,787 |
28.907 |
29.715 |
41 |
41 |
41 |
Eximbank |
28.984 |
29.071 |
29.626 |
149 |
149 |
152 |
Sacombank |
28,933 |
28,983 |
29.648 |
77 |
77 |
77 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc hôm nay có xu hướng chiếm ưu thế ..
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,69 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,26 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,91 |
17,68 |
19,38 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,26 |
- |
0,05 |
0,05 |
Ngân hàng công thương |
16,69 |
17.49 |
20,29 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
16.48 |
18,2 |
19,29 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Techcombank |
- |
25 |
- |
|||
NCB |
14,55 |
16,55 |
19,74 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua vào đồng nhân dân tệ, vẫn giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.372,07 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.499 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.372,07 |
3.406.13 |
3.516.46 |
-23,38 |
-23,62 |
-24,38 |
Ngân hàng công thương |
- |
3,402 |
3.512 |
- |
-17 |
-17 |
BIDV |
- |
3.389 |
3.500 |
- |
-23 |
-25 |
Techcombank |
- |
3,390 |
3.720 |
- |
||
Eximbank |
- |
3.389 |
3,499 |
- |
-16 |
-16 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 23.030 - 23.340 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.263,11 - 25.622,23 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.477,71 - 17.180,67 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.703,44 - 18.458,70 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua - bán: 600,44 - 692,81 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thống nhất quy định về bảo hiểm vi mô trong dự án Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi)
Tăng trưởng tín dụng đến ngày 20/5 đạt 7,66%, gấp đôi so với cùng kỳ năm trước
Cổ phiếu ngân hàng giằng co trong biên độ hẹp, thanh khoản tiếp tục mất mát
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Yên Nhật, Bảng Anh và Won Hàn Quốc được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Trong khi đó, đồng nhân dân tệ sáng nay tiếp tục giảm mạnh.
Tỷ giá euro hôm nay 27/5: Xu hướng tăng tại các ngân hàng tiếp tục
Tỷ giá USD hôm nay 27/5: Tăng nhẹ ở một số ngân hàng
Giá vàng hôm nay 27/5: Vàng SJC tăng tới 300.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 27/5 tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng mạnh trở lại.
Ngân hàng Eximbank có giá mua yên Nhật (JPY) cao nhất là 180,77 VND / JPY. Trong khi đó, Agribank ghi nhận giá bán yên Nhật thấp nhất là 184,72 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
177.60 |
179,40 |
188.03 |
0,34 |
0,35 |
0,37 |
Agribank |
179,80 |
180,52 |
184,72 |
0,71 |
0,71 |
0,73 |
Ngân hàng công thương |
179,65 |
179,65 |
188,2 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
BIDV |
178,67 |
179,75 |
187,89 |
0,8 |
0,8 |
0,84 |
Techcombank |
176,3 |
179,54 |
188,65 |
0,85 |
0,85 |
0,88 |
NCB |
178,87 |
180.07 |
185,95 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
Eximbank |
180,77 |
181,31 |
184,77 |
0,71 |
0,71 |
0,72 |
Sacombank |
180.12 |
181,12 |
187,7 |
0,44 |
0,44 |
0,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở cả chiều mua vào và bán ra, trong đó có 3 ngân hàng giảm và 5 ngân hàng tăng so với phiên khảo sát sáng hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.320 đồng / AUD. Đồng thời, ngân hàng này cũng đang bán đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.698 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.060,13 |
16.222,35 |
16.745,28 |
4,53 |
4,57 |
4,72 |
Agribank |
16.111 |
16.176 |
16,754 |
-15 |
-15 |
-16 |
Ngân hàng công thương |
16.306 |
16,406 |
16,956 |
131 |
131 |
131 |
BIDV |
16.101 |
16.199 |
16,738 |
-19 |
-18 |
-19 |
Techcombank |
16.029 |
16.295 |
16.909 |
99 |
99 |
101 |
NCB |
16.093 |
16.193 |
16,806 |
-26 |
-26 |
-25 |
Eximbank |
16.320 |
16.369 |
16.698 |
115 |
115 |
117 |
Sacombank |
16.189 |
16.289 |
16,894 |
54 |
54 |
43 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng tại các ngân hàng sáng nay.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.984 VND / GBP. Trong khi đó, tại Agribank, giá bán ra thấp nhất là 29.619 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.523,96 |
28.812,08 |
29.740,84 |
38.43 |
38,82 |
40.07 |
Agribank |
28,768 |
28,942 |
29.619 |
38 |
39 |
40 |
Ngân hàng công thương |
28,971 |
29.021 |
29.981 |
144 |
144 |
144 |
BIDV |
28.659 |
28.832 |
29.891 |
25 |
26 |
26 |
Techcombank |
28.578 |
28,946 |
29.862 |
140 |
140 |
135 |
NCB |
28,787 |
28.907 |
29.715 |
41 |
41 |
41 |
Eximbank |
28.984 |
29.071 |
29.626 |
149 |
149 |
152 |
Sacombank |
28,933 |
28,983 |
29.648 |
77 |
77 |
77 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc hôm nay có xu hướng chiếm ưu thế ..
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,69 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,26 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,91 |
17,68 |
19,38 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Agribank |
– |
17,60 |
19,26 |
– |
0,05 |
0,05 |
Ngân hàng công thương |
16,69 |
17.49 |
20,29 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
16.48 |
18,2 |
19,29 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Techcombank |
– |
25 |
– |
|||
NCB |
14,55 |
16,55 |
19,74 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua vào đồng nhân dân tệ, vẫn giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.372,07 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank ở mức 3.499 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.372,07 |
3.406.13 |
3.516.46 |
-23,38 |
-23,62 |
-24,38 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,402 |
3.512 |
– |
-17 |
-17 |
BIDV |
– |
3.389 |
3.500 |
– |
-23 |
-25 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3.389 |
3,499 |
– |
-16 |
-16 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.030 – 23.340 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.263,11 – 25.622,23 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.477,71 – 17.180,67 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.703,44 – 18.458,70 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 600,44 – 692,81 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thống nhất quy định về bảo hiểm vi mô trong dự án Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi)
Tăng trưởng tín dụng đến ngày 20/5 đạt 7,66%, gấp đôi so với cùng kỳ năm trước
Cổ phiếu ngân hàng giằng co trong biên độ hẹp, thanh khoản tiếp tục mất mát
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Bảng #Anh #yen #Nhật #tăng #giá
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Bảng #Anh #yen #Nhật #tăng #giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Yen Nhật, bảng Anh và won Hàn Quốc được điều chỉnh tăng giá tại các ngân hàng. Trong khi đó đồng nhân dân tệ tiếp tục giảm mạnh trong phiên sáng nay.
27-05-2022
Tỷ giá euro hôm nay 27/5: Xu hướng tăng tại các ngân hàng lại tiếp diễn
27-05-2022
Tỷ giá USD hôm nay 27/5: Tăng nhẹ ở một số ngân hàng
27-05-2022
Giá vàng hôm nay 27/5: Vàng SJC tăng tới 300.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 27/5 tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng giá mạnh trở lại.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 180,77 VND/JPY. Trong khi đó Agribank ghi nhận có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 184,72 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
177,60
179,40
188,03
0,34
0,35
0,37
Agribank
179,80
180,52
184,72
0,71
0,71
0,73
Vietinbank
179,65
179,65
188,2
0,81
0,81
0,81
BIDV
178,67
179,75
187,89
0,8
0,8
0,84
Techcombank
176,3
179,54
188,65
0,85
0,85
0,88
NCB
178,87
180,07
185,95
0,85
0,85
0,85
Eximbank
180,77
181,31
184,77
0,71
0,71
0,72
Sacombank
180,12
181,12
187,7
0,44
0,44
0,42
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều mua – bán cùng có 3 ngân hàng giảm giá vè 5 ngân hàng tăng giá so với khảo sát phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.320 VND/AUD. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.698 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.060,13
16.222,35
16.745,28
4,53
4,57
4,72
Agribank
16.111
16.176
16.754
-15
-15
-16
Vietinbank
16.306
16.406
16.956
131
131
131
BIDV
16.101
16.199
16.738
-19
-18
-19
Techcombank
16.029
16.295
16.909
99
99
101
NCB
16.093
16.193
16.806
-26
-26
-25
Eximbank
16.320
16.369
16.698
115
115
117
Sacombank
16.189
16.289
16.894
54
54
43
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá tại các ngân hàng trong phiên sáng nay.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.984 VND/GBP. Trong khi đó tại Agribank đang có giá bán ra thấp nhất là 29.619 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.523,96
28.812,08
29.740,84
38,43
38,82
40,07
Agribank
28.768
28.942
29.619
38
39
40
Vietinbank
28.971
29.021
29.981
144
144
144
BIDV
28.659
28.832
29.891
25
26
26
Techcombank
28.578
28.946
29.862
140
140
135
NCB
28.787
28.907
29.715
41
41
41
Eximbank
28.984
29.071
29.626
149
149
152
Sacombank
28.933
28.983
29.648
77
77
77
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay có xu hướng tăng giá chiếm ưu thế..
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,69 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất ở là 19,26 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,91
17,68
19,38
0,03
0,04
0,03
Agribank
–
17,60
19,26
–
0,05
0,05
Vietinbank
16,69
17,49
20,29
0,13
0,13
0,13
BIDV
16,48
18,2
19,29
0,05
0,05
0,05
Techcombank
–
25
–
NCB
14,55
16,55
19,74
0,05
0,05
0,05
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, vẫn giảm giá mạnh so với ghi nhận hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.372,07 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.499 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.372,07
3.406,13
3.516,46
-23,38
-23,62
-24,38
Vietinbank
–
3.402
3.512
–
-17
-17
BIDV
–
3.389
3.500
–
-23
-25
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.389
3.499
–
-16
-16
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.030 – 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.263,11 – 25.622,23 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.477,71 – 17.180,67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.703,44 – 18.458,70 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 600,44 – 692,81 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thống nhất quy định về bảo hiểm vi mô trong dự án Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi)
27-05-2022
Tăng trưởng tín dụng tính đến 20/5 đạt 7,66%, gấp đôi so với cùng kỳ
26-05-2022
Cổ phiếu ngân hàng giằng co trong biên độ hẹp, thanh khoản vẫn mất hút
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-275-bang-anh-yen-nhat-tang-gia-422022527103754136.htm
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Bảng #Anh #yen #Nhật #tăng #giá
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Bảng #Anh #yen #Nhật #tăng #giá
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Bảng #Anh #yen #Nhật #tăng #giá
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Bảng #Anh #yen #Nhật #tăng #giá
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Yen Nhật, bảng Anh và won Hàn Quốc được điều chỉnh tăng giá tại các ngân hàng. Trong khi đó đồng nhân dân tệ tiếp tục giảm mạnh trong phiên sáng nay.
27-05-2022
Tỷ giá euro hôm nay 27/5: Xu hướng tăng tại các ngân hàng lại tiếp diễn
27-05-2022
Tỷ giá USD hôm nay 27/5: Tăng nhẹ ở một số ngân hàng
27-05-2022
Giá vàng hôm nay 27/5: Vàng SJC tăng tới 300.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 27/5 tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng giá mạnh trở lại.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 180,77 VND/JPY. Trong khi đó Agribank ghi nhận có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 184,72 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
177,60
179,40
188,03
0,34
0,35
0,37
Agribank
179,80
180,52
184,72
0,71
0,71
0,73
Vietinbank
179,65
179,65
188,2
0,81
0,81
0,81
BIDV
178,67
179,75
187,89
0,8
0,8
0,84
Techcombank
176,3
179,54
188,65
0,85
0,85
0,88
NCB
178,87
180,07
185,95
0,85
0,85
0,85
Eximbank
180,77
181,31
184,77
0,71
0,71
0,72
Sacombank
180,12
181,12
187,7
0,44
0,44
0,42
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều mua – bán cùng có 3 ngân hàng giảm giá vè 5 ngân hàng tăng giá so với khảo sát phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.320 VND/AUD. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.698 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.060,13
16.222,35
16.745,28
4,53
4,57
4,72
Agribank
16.111
16.176
16.754
-15
-15
-16
Vietinbank
16.306
16.406
16.956
131
131
131
BIDV
16.101
16.199
16.738
-19
-18
-19
Techcombank
16.029
16.295
16.909
99
99
101
NCB
16.093
16.193
16.806
-26
-26
-25
Eximbank
16.320
16.369
16.698
115
115
117
Sacombank
16.189
16.289
16.894
54
54
43
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá tại các ngân hàng trong phiên sáng nay.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.984 VND/GBP. Trong khi đó tại Agribank đang có giá bán ra thấp nhất là 29.619 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.523,96
28.812,08
29.740,84
38,43
38,82
40,07
Agribank
28.768
28.942
29.619
38
39
40
Vietinbank
28.971
29.021
29.981
144
144
144
BIDV
28.659
28.832
29.891
25
26
26
Techcombank
28.578
28.946
29.862
140
140
135
NCB
28.787
28.907
29.715
41
41
41
Eximbank
28.984
29.071
29.626
149
149
152
Sacombank
28.933
28.983
29.648
77
77
77
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay có xu hướng tăng giá chiếm ưu thế..
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,69 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất ở là 19,26 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,91
17,68
19,38
0,03
0,04
0,03
Agribank
–
17,60
19,26
–
0,05
0,05
Vietinbank
16,69
17,49
20,29
0,13
0,13
0,13
BIDV
16,48
18,2
19,29
0,05
0,05
0,05
Techcombank
–
25
–
NCB
14,55
16,55
19,74
0,05
0,05
0,05
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, vẫn giảm giá mạnh so với ghi nhận hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.372,07 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.499 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.372,07
3.406,13
3.516,46
-23,38
-23,62
-24,38
Vietinbank
–
3.402
3.512
–
-17
-17
BIDV
–
3.389
3.500
–
-23
-25
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.389
3.499
–
-16
-16
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.030 – 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.263,11 – 25.622,23 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.477,71 – 17.180,67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.703,44 – 18.458,70 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 600,44 – 692,81 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Thống nhất quy định về bảo hiểm vi mô trong dự án Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi)
27-05-2022
Tăng trưởng tín dụng tính đến 20/5 đạt 7,66%, gấp đôi so với cùng kỳ
26-05-2022
Cổ phiếu ngân hàng giằng co trong biên độ hẹp, thanh khoản vẫn mất hút
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-275-bang-anh-yen-nhat-tang-gia-422022527103754136.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Bảng #Anh #yen #Nhật #tăng #giá