Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/6: Đồng loạt tăng giá mạnh trở lại phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hàng loạt ngoại tệ chủ chốt như yên Nhật, bảng Anh, đô Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc đồng loạt tăng giá tại các ngân hàng trong sáng nay.
Tỷ giá euro hôm nay 16/6: Xu hướng tăng tại các ngân hàng
Tỷ giá USD hôm nay 16/6: USD trong nước tiếp tục tăng
Giá vàng hôm nay 16/6: Vàng SJC quay đầu tăng 100.000 – 200.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 16/6, ghi nhận tại 8 ngân hàng thương mại trong nước, giá đồn>Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nayp>
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng yên Nhật (JPY) cao nhất trong sáng nay, ở mức 170,45 VND / JPY. Cùng lúc, tại ngân hàng Eximbank, giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,22 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
168,36 |
170.06 |
178,24 |
1,14 |
1.16 |
1,21 |
Agribank |
170.35 |
171.03 |
174,89 |
1,05 |
1,05 |
1,07 |
Ngân hàng công thương |
169,24 |
169,24 |
177,79 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
BIDV |
168,89 |
169,91 |
177,57 |
0,88 |
0,89 |
0,9 |
Techcombank |
165,82 |
169.02 |
178,12 |
0,83 |
0,83 |
0,86 |
NCB |
169.04 |
170,24 |
175,99 |
0,91 |
0,91 |
0,83 |
Eximbank |
170,45 |
170,96 |
174,22 |
0,82 |
0,82 |
0,84 |
Sacombank |
170.09 |
171.09 |
177,64 |
0,67 |
0,67 |
0,64 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng trong nước sáng nay quay đầu tăng mạnh trở lại.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận là 16.067 VND / AUD. Hiện tại ngân hàng này cũng b>Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15.895,32 |
16.055,88 |
16.573,40 |
289,64 |
292,57 |
301,98 |
Agribank |
15,958 |
16.022 |
16.600 |
285 |
286 |
290 |
Ngân hàng công thương |
16.053 |
16.153 |
16,703 |
239 |
239 |
239 |
BIDV |
15,961 |
16.057 |
16.589 |
291 |
292 |
302 |
Techcombank |
15.766 |
16.031 |
16.645 |
227 |
228 |
231 |
NCB |
15,950 |
16.050 |
16.653 |
283 |
283 |
275 |
Eximbank |
16.067 |
16.115 |
16.439 |
219 |
219 |
223 |
Sacombank |
15,977 |
16.077 |
16.683 |
233 |
233 |
223 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt quay đầu tăng mạnh tại các ngân hàng ở cả chiều mua và bán.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua vào Bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.897 VND / GBP. Cùng thời điểm, Eximbank cũng đang thu mua bảng Anh với giá thấp nhất là 28.515 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
27.569,54 |
27.848.02 |
28.745,64 |
391,95 |
395,91 |
408,65 |
Agribank |
27.799 |
27,967 |
28.632 |
402 |
405 |
409 |
Ngân hàng công thương |
27.847 |
27.897 |
28.857 |
275 |
275 |
275 |
BIDV |
27.699 |
27.866 |
28.892 |
383 |
385 |
399 |
Techcombank |
27.446 |
27,809 |
28.737 |
264 |
264 |
273 |
NCB |
27,806 |
27,926 |
28.711 |
370 |
370 |
361 |
Eximbank |
27.897 |
27.981 |
28.515 |
298 |
299 |
304 |
Sacombank |
27.862 |
27,912 |
28.580 |
279 |
279 |
275 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tăng tại 4 ngân hàng, bên cạnh đó, 2 ngân hàng khác không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá đồng won.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,3 VND / KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán đồng won thấp nhất trong các ngân hàng, giao dịch ở mức 18,98 VND / KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với ngày hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán hết
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán hết
VCB
15,69
17.44
19.12
0,13
0,16
0,17
Agribank
–
17,36
18,98
–
0,15
0,17
Ngân hàng công thương
16.3
17.1
19,9
0,1
0,1
0,1
BIDV
16,25
17,95
19.02
0,15
0,17
0,17
Techcombank
–
22
–
NCB
14h30
16.3
19.48
0,16
0,16
0,15
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua bằng đồng nhân dân tệ tiếp tục tăng giá. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng đồng loạt tăng giá, riêng Techcombank giữ ổn định tỷ giá đồng nhân dân tệ.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.389,11 VND / CNY. Bán ra đồng nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với giá 3.517 VND / CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.389,11 |
3.423.34 |
3.534,22 |
14,88 |
15.03 |
15,52 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,430 |
3.540 |
– |
15 |
15 |
BIDV |
– |
3,404 |
3.517 |
– |
15 |
16 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,407 |
3.518 |
– |
13 |
14 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.060 – 23.370 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) giao dịch mua – bán: 23.676,62 – 25.002,84 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.331,21 – 17.027,89 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.592,73 – 18.343,22 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 588,80 – 679,37 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cảnh báo làn sóng tấn công mạng nhắm vào lĩnh vực ngân hàng
Danh sách các cây ATM Agribank gần đây tại TP.
Eximbank dự kiến phát hành 5.000 tỷ đồng trái phiếu riêng lẻ vào năm 2022
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/6: Đồng loạt tăng giá mạnh trở lại
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hàng loạt ngoại tệ chủ chốt như yên Nhật, bảng Anh, đô Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc đồng loạt tăng giá tại các ngân hàng trong sáng nay.
Tỷ giá euro hôm nay 16/6: Xu hướng tăng tại các ngân hàng
Tỷ giá USD hôm nay 16/6: USD trong nước tiếp tục tăng
Giá vàng hôm nay 16/6: Vàng SJC quay đầu tăng 100.000 - 200.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 16/6, ghi nhận tại 8 ngân hàng thương mại trong nước, giá đồng yên Nhật tăng mạnh ở cả chiều mua và bán ..
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng yên Nhật (JPY) cao nhất trong sáng nay, ở mức 170,45 VND / JPY. Cùng lúc, tại ngân hàng Eximbank, giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,22 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
168,36 |
170.06 |
178,24 |
1,14 |
1.16 |
1,21 |
Agribank |
170.35 |
171.03 |
174,89 |
1,05 |
1,05 |
1,07 |
Ngân hàng công thương |
169,24 |
169,24 |
177,79 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
BIDV |
168,89 |
169,91 |
177,57 |
0,88 |
0,89 |
0,9 |
Techcombank |
165,82 |
169.02 |
178,12 |
0,83 |
0,83 |
0,86 |
NCB |
169.04 |
170,24 |
175,99 |
0,91 |
0,91 |
0,83 |
Eximbank |
170,45 |
170,96 |
174,22 |
0,82 |
0,82 |
0,84 |
Sacombank |
170.09 |
171.09 |
177,64 |
0,67 |
0,67 |
0,64 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng trong nước sáng nay quay đầu tăng mạnh trở lại.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận là 16.067 VND / AUD. Hiện tại ngân hàng này cũng bán đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.439 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15.895,32 |
16.055,88 |
16.573,40 |
289,64 |
292,57 |
301,98 |
Agribank |
15,958 |
16.022 |
16.600 |
285 |
286 |
290 |
Ngân hàng công thương |
16.053 |
16.153 |
16,703 |
239 |
239 |
239 |
BIDV |
15,961 |
16.057 |
16.589 |
291 |
292 |
302 |
Techcombank |
15.766 |
16.031 |
16.645 |
227 |
228 |
231 |
NCB |
15,950 |
16.050 |
16.653 |
283 |
283 |
275 |
Eximbank |
16.067 |
16.115 |
16.439 |
219 |
219 |
223 |
Sacombank |
15,977 |
16.077 |
16.683 |
233 |
233 |
223 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt quay đầu tăng mạnh tại các ngân hàng ở cả chiều mua và bán.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua vào Bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.897 VND / GBP. Cùng thời điểm, Eximbank cũng đang thu mua bảng Anh với giá thấp nhất là 28.515 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
27.569,54 |
27.848.02 |
28.745,64 |
391,95 |
395,91 |
408,65 |
Agribank |
27.799 |
27,967 |
28.632 |
402 |
405 |
409 |
Ngân hàng công thương |
27.847 |
27.897 |
28.857 |
275 |
275 |
275 |
BIDV |
27.699 |
27.866 |
28.892 |
383 |
385 |
399 |
Techcombank |
27.446 |
27,809 |
28.737 |
264 |
264 |
273 |
NCB |
27,806 |
27,926 |
28.711 |
370 |
370 |
361 |
Eximbank |
27.897 |
27.981 |
28.515 |
298 |
299 |
304 |
Sacombank |
27.862 |
27,912 |
28.580 |
279 |
279 |
275 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tăng tại 4 ngân hàng, bên cạnh đó, 2 ngân hàng khác không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá đồng won.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,3 VND / KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán đồng won thấp nhất trong các ngân hàng, giao dịch ở mức 18,98 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,69 |
17.44 |
19.12 |
0,13 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
- |
17,36 |
18,98 |
- |
0,15 |
0,17 |
Ngân hàng công thương |
16.3 |
17.1 |
19,9 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
BIDV |
16,25 |
17,95 |
19.02 |
0,15 |
0,17 |
0,17 |
Techcombank |
- |
22 |
- |
|||
NCB |
14h30 |
16.3 |
19.48 |
0,16 |
0,16 |
0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua bằng đồng nhân dân tệ tiếp tục tăng giá. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng đồng loạt tăng giá, riêng Techcombank giữ ổn định tỷ giá đồng nhân dân tệ.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.389,11 VND / CNY. Bán ra đồng nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với giá 3.517 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.389,11 |
3.423.34 |
3.534,22 |
14,88 |
15.03 |
15,52 |
Ngân hàng công thương |
- |
3,430 |
3.540 |
- |
15 |
15 |
BIDV |
- |
3,404 |
3.517 |
- |
15 |
16 |
Techcombank |
- |
3,390 |
3.720 |
- |
||
Eximbank |
- |
3,407 |
3.518 |
- |
13 |
14 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 23.060 - 23.370 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) giao dịch mua - bán: 23.676,62 - 25.002,84 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.331,21 - 17.027,89 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.592,73 - 18.343,22 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua - bán: 588,80 - 679,37 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cảnh báo làn sóng tấn công mạng nhắm vào lĩnh vực ngân hàng
Danh sách các cây ATM Agribank gần đây tại TP.
Eximbank dự kiến phát hành 5.000 tỷ đồng trái phiếu riêng lẻ vào năm 2022
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hàng loạt ngoại tệ chủ chốt như yên Nhật, bảng Anh, đô Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc đồng loạt tăng giá tại các ngân hàng trong sáng nay.
Tỷ giá euro hôm nay 16/6: Xu hướng tăng tại các ngân hàng
Tỷ giá USD hôm nay 16/6: USD trong nước tiếp tục tăng
Giá vàng hôm nay 16/6: Vàng SJC quay đầu tăng 100.000 – 200.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 16/6, ghi nhận tại 8 ngân hàng thương mại trong nước, giá đồng yên Nhật tăng mạnh ở cả chiều mua và bán ..
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng yên Nhật (JPY) cao nhất trong sáng nay, ở mức 170,45 VND / JPY. Cùng lúc, tại ngân hàng Eximbank, giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,22 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
168,36 |
170.06 |
178,24 |
1,14 |
1.16 |
1,21 |
Agribank |
170.35 |
171.03 |
174,89 |
1,05 |
1,05 |
1,07 |
Ngân hàng công thương |
169,24 |
169,24 |
177,79 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
BIDV |
168,89 |
169,91 |
177,57 |
0,88 |
0,89 |
0,9 |
Techcombank |
165,82 |
169.02 |
178,12 |
0,83 |
0,83 |
0,86 |
NCB |
169.04 |
170,24 |
175,99 |
0,91 |
0,91 |
0,83 |
Eximbank |
170,45 |
170,96 |
174,22 |
0,82 |
0,82 |
0,84 |
Sacombank |
170.09 |
171.09 |
177,64 |
0,67 |
0,67 |
0,64 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng trong nước sáng nay quay đầu tăng mạnh trở lại.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận là 16.067 VND / AUD. Hiện tại ngân hàng này cũng bán đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.439 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15.895,32 |
16.055,88 |
16.573,40 |
289,64 |
292,57 |
301,98 |
Agribank |
15,958 |
16.022 |
16.600 |
285 |
286 |
290 |
Ngân hàng công thương |
16.053 |
16.153 |
16,703 |
239 |
239 |
239 |
BIDV |
15,961 |
16.057 |
16.589 |
291 |
292 |
302 |
Techcombank |
15.766 |
16.031 |
16.645 |
227 |
228 |
231 |
NCB |
15,950 |
16.050 |
16.653 |
283 |
283 |
275 |
Eximbank |
16.067 |
16.115 |
16.439 |
219 |
219 |
223 |
Sacombank |
15,977 |
16.077 |
16.683 |
233 |
233 |
223 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt quay đầu tăng mạnh tại các ngân hàng ở cả chiều mua và bán.
Ngân hàng Eximbank đang có giá mua vào Bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.897 VND / GBP. Cùng thời điểm, Eximbank cũng đang thu mua bảng Anh với giá thấp nhất là 28.515 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
27.569,54 |
27.848.02 |
28.745,64 |
391,95 |
395,91 |
408,65 |
Agribank |
27.799 |
27,967 |
28.632 |
402 |
405 |
409 |
Ngân hàng công thương |
27.847 |
27.897 |
28.857 |
275 |
275 |
275 |
BIDV |
27.699 |
27.866 |
28.892 |
383 |
385 |
399 |
Techcombank |
27.446 |
27,809 |
28.737 |
264 |
264 |
273 |
NCB |
27,806 |
27,926 |
28.711 |
370 |
370 |
361 |
Eximbank |
27.897 |
27.981 |
28.515 |
298 |
299 |
304 |
Sacombank |
27.862 |
27,912 |
28.580 |
279 |
279 |
275 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tăng tại 4 ngân hàng, bên cạnh đó, 2 ngân hàng khác không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá đồng won.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,3 VND / KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán đồng won thấp nhất trong các ngân hàng, giao dịch ở mức 18,98 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,69 |
17.44 |
19.12 |
0,13 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
– |
17,36 |
18,98 |
– |
0,15 |
0,17 |
Ngân hàng công thương |
16.3 |
17.1 |
19,9 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
BIDV |
16,25 |
17,95 |
19.02 |
0,15 |
0,17 |
0,17 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
|||
NCB |
14h30 |
16.3 |
19.48 |
0,16 |
0,16 |
0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua bằng đồng nhân dân tệ tiếp tục tăng giá. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng đồng loạt tăng giá, riêng Techcombank giữ ổn định tỷ giá đồng nhân dân tệ.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.389,11 VND / CNY. Bán ra đồng nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với giá 3.517 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.389,11 |
3.423.34 |
3.534,22 |
14,88 |
15.03 |
15,52 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,430 |
3.540 |
– |
15 |
15 |
BIDV |
– |
3,404 |
3.517 |
– |
15 |
16 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,407 |
3.518 |
– |
13 |
14 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.060 – 23.370 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) giao dịch mua – bán: 23.676,62 – 25.002,84 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.331,21 – 17.027,89 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.592,73 – 18.343,22 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 588,80 – 679,37 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cảnh báo làn sóng tấn công mạng nhắm vào lĩnh vực ngân hàng
Danh sách các cây ATM Agribank gần đây tại TP.
Eximbank dự kiến phát hành 5.000 tỷ đồng trái phiếu riêng lẻ vào năm 2022
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Đồng #loạt #tăng #giá #mạnh #trở #lại
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Đồng #loạt #tăng #giá #mạnh #trở #lại
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Một loạt các ngoại tệ chủ chốt như yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc tăng giá tại các ngân hàng trong sáng nay.
16-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 16/6: Xu hướng tăng chiếm ưu thế tại các ngân hàng
16-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 16/6: USD trong nước vẫn tăng
16-06-2022
Giá vàng hôm nay 16/6: Vàng SJC quay đầu tăng 100.000 – 200.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/6, ghi nhận tại 8 ngân hàng thương mại trong nước cùng tăng mạnh giá yen Nhật ở cả hai chiều mua vào và bán ra..
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong phiên sáng nay, ghi nhận ở mức 170,45 VND/JPY. Đồng thời cũng tại Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,22 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
168,36
170,06
178,24
1,14
1,16
1,21
Agribank
170,35
171,03
174,89
1,05
1,05
1,07
Vietinbank
169,24
169,24
177,79
0,76
0,76
0,76
BIDV
168,89
169,91
177,57
0,88
0,89
0,9
Techcombank
165,82
169,02
178,12
0,83
0,83
0,86
NCB
169,04
170,24
175,99
0,91
0,91
0,83
Eximbank
170,45
170,96
174,22
0,82
0,82
0,84
Sacombank
170,09
171,09
177,64
0,67
0,67
0,64
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng trong nước quay đầu tăng giá mạnh trở lại trong phiên sáng nay.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 16.067 VND/AUD. Cũng chính tại ngân hàng này bán ra đô la Úc ờ mức thấp nhất là 16.439 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15.895,32
16.055,88
16.573,40
289,64
292,57
301,98
Agribank
15.958
16.022
16.600
285
286
290
Vietinbank
16.053
16.153
16.703
239
239
239
BIDV
15.961
16.057
16.589
291
292
302
Techcombank
15.766
16.031
16.645
227
228
231
NCB
15.950
16.050
16.653
283
283
275
Eximbank
16.067
16.115
16.439
219
219
223
Sacombank
15.977
16.077
16.683
233
233
223
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời quay đầu tăng giá mạnh trở lại tại các ngân hàng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.897 VND/GBP. Đồng thời Eximbank cũng đang mua vào bảng Anh với giá thấp nhất ở mức 28.515 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
27.569,54
27.848,02
28.745,64
391,95
395,91
408,65
Agribank
27.799
27.967
28.632
402
405
409
Vietinbank
27.847
27.897
28.857
275
275
275
BIDV
27.699
27.866
28.892
383
385
399
Techcombank
27.446
27.809
28.737
264
264
273
NCB
27.806
27.926
28.711
370
370
361
Eximbank
27.897
27.981
28.515
298
299
304
Sacombank
27.862
27.912
28.580
279
279
275
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào cùng tăng giá ở 4 ngân hàng, bên cạnh đó 2 ngân hàng khác không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá won không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,3 VND/KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán ra won thấp nhất trong số các ngân hàng, giao dịch ở mức 18,98 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,69
17,44
19,12
0,13
0,16
0,17
Agribank
–
17,36
18,98
–
0,15
0,17
Vietinbank
16,3
17,1
19,9
0,1
0,1
0,1
BIDV
16,25
17,95
19,02
0,15
0,17
0,17
Techcombank
–
22
–
NCB
14,30
16,3
19,48
0,16
0,16
0,15
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào bằng tiền mặt đồng nhân dân tệ, tiếp tục tăng giá. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, riêng Techcombank vẫn giữ ổn định tỷ giá nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.389,11 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với mức giá là 3.517 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.389,11
3.423,34
3.534,22
14,88
15,03
15,52
Vietinbank
–
3.430
3.540
–
15
15
BIDV
–
3.404
3.517
–
15
16
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.407
3.518
–
13
14
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.060 – 23.370 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.676,62 – 25.002,84 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.331,21 – 17.027,89 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.592,73 – 18.343,22 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 588,80 – 679,37 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cảnh báo làn sóng tấn công mạng nhằm vào lĩnh vực ngân hàng
15-06-2022
Danh sách ATM Agribank gần đây tại TP Hồ Chí Minh
15-06-2022
Eximbank dự kiến phát hành 5.000 tỷ đồng trái phiếu riêng lẻ năm 2022
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-166-dong-loat-tang-gia-manh-tro-lai-422022616102756960.htm
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Đồng #loạt #tăng #giá #mạnh #trở #lại
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Đồng #loạt #tăng #giá #mạnh #trở #lại
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Đồng #loạt #tăng #giá #mạnh #trở #lại
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Đồng #loạt #tăng #giá #mạnh #trở #lại
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Một loạt các ngoại tệ chủ chốt như yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc tăng giá tại các ngân hàng trong sáng nay.
16-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 16/6: Xu hướng tăng chiếm ưu thế tại các ngân hàng
16-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 16/6: USD trong nước vẫn tăng
16-06-2022
Giá vàng hôm nay 16/6: Vàng SJC quay đầu tăng 100.000 – 200.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/6, ghi nhận tại 8 ngân hàng thương mại trong nước cùng tăng mạnh giá yen Nhật ở cả hai chiều mua vào và bán ra..
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong phiên sáng nay, ghi nhận ở mức 170,45 VND/JPY. Đồng thời cũng tại Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,22 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
168,36
170,06
178,24
1,14
1,16
1,21
Agribank
170,35
171,03
174,89
1,05
1,05
1,07
Vietinbank
169,24
169,24
177,79
0,76
0,76
0,76
BIDV
168,89
169,91
177,57
0,88
0,89
0,9
Techcombank
165,82
169,02
178,12
0,83
0,83
0,86
NCB
169,04
170,24
175,99
0,91
0,91
0,83
Eximbank
170,45
170,96
174,22
0,82
0,82
0,84
Sacombank
170,09
171,09
177,64
0,67
0,67
0,64
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng trong nước quay đầu tăng giá mạnh trở lại trong phiên sáng nay.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 16.067 VND/AUD. Cũng chính tại ngân hàng này bán ra đô la Úc ờ mức thấp nhất là 16.439 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15.895,32
16.055,88
16.573,40
289,64
292,57
301,98
Agribank
15.958
16.022
16.600
285
286
290
Vietinbank
16.053
16.153
16.703
239
239
239
BIDV
15.961
16.057
16.589
291
292
302
Techcombank
15.766
16.031
16.645
227
228
231
NCB
15.950
16.050
16.653
283
283
275
Eximbank
16.067
16.115
16.439
219
219
223
Sacombank
15.977
16.077
16.683
233
233
223
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời quay đầu tăng giá mạnh trở lại tại các ngân hàng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.897 VND/GBP. Đồng thời Eximbank cũng đang mua vào bảng Anh với giá thấp nhất ở mức 28.515 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
27.569,54
27.848,02
28.745,64
391,95
395,91
408,65
Agribank
27.799
27.967
28.632
402
405
409
Vietinbank
27.847
27.897
28.857
275
275
275
BIDV
27.699
27.866
28.892
383
385
399
Techcombank
27.446
27.809
28.737
264
264
273
NCB
27.806
27.926
28.711
370
370
361
Eximbank
27.897
27.981
28.515
298
299
304
Sacombank
27.862
27.912
28.580
279
279
275
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào cùng tăng giá ở 4 ngân hàng, bên cạnh đó 2 ngân hàng khác không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá won không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,3 VND/KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán ra won thấp nhất trong số các ngân hàng, giao dịch ở mức 18,98 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,69
17,44
19,12
0,13
0,16
0,17
Agribank
–
17,36
18,98
–
0,15
0,17
Vietinbank
16,3
17,1
19,9
0,1
0,1
0,1
BIDV
16,25
17,95
19,02
0,15
0,17
0,17
Techcombank
–
22
–
NCB
14,30
16,3
19,48
0,16
0,16
0,15
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào bằng tiền mặt đồng nhân dân tệ, tiếp tục tăng giá. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, riêng Techcombank vẫn giữ ổn định tỷ giá nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.389,11 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với mức giá là 3.517 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.389,11
3.423,34
3.534,22
14,88
15,03
15,52
Vietinbank
–
3.430
3.540
–
15
15
BIDV
–
3.404
3.517
–
15
16
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.407
3.518
–
13
14
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.060 – 23.370 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.676,62 – 25.002,84 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.331,21 – 17.027,89 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.592,73 – 18.343,22 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 588,80 – 679,37 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cảnh báo làn sóng tấn công mạng nhằm vào lĩnh vực ngân hàng
15-06-2022
Danh sách ATM Agribank gần đây tại TP Hồ Chí Minh
15-06-2022
Eximbank dự kiến phát hành 5.000 tỷ đồng trái phiếu riêng lẻ năm 2022
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-166-dong-loat-tang-gia-manh-tro-lai-422022616102756960.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Đồng #loạt #tăng #giá #mạnh #trở #lại