Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/6: Biến động trái chiều tại các ngân hàng phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hôm nay, các ngoại tệ mạnh như bảng Anh, yên Nhật, nhân dân tệ, đô Úc, won … tăng – giảm trái chiều tại các ngân hàng được khảo sát.
Tỷ giá euro hôm nay 11/6: Chợ đen tiếp tục đà đi xuống
Tỷ giá USD hôm nay 11/6: USD tăng giá sau thông tin lạm phát ‘nóng’ tại Mỹ
Giá vàng hôm nay 11/6: Cuối tuần vàng SJC bật tăng từ 150.000 – 450.000 đồng / lượng
Nôi dung bài viết
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 11/6, chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng Yên Nhật (JPY) cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận là 171,30 VND / JPY. Trong khi đó, ngân hàng Agribank có giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,77 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
168,58 |
170,28 |
178,47 |
0,62 |
0,62 |
0,65 |
Agribank |
170,21 |
170,89 |
174,77 |
|||
Ngân hàng công thương |
169,57 |
168,38 |
177,93 |
-1,19 |
-0,19 |
|
BIDV |
169,44 |
170.46 |
178,15 |
0,4 |
0,4 |
0,39 |
Techcombank |
165,69 |
168,89 |
178.03 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,37 |
NCB |
169,28 |
170.48 |
176,42 |
0,77 |
0,77 |
0,73 |
Eximbank |
171.30 |
171,81 |
175.02 |
0,65 |
0,65 |
0,66 |
Sacombank |
170,61 |
171,61 |
178,19 |
0,45 |
0,45 |
0,48 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng, 1 ngân hàng giảm và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.313 VND / AUD. Cùng lúc, tại Eximbank, giá bán đô la Úc thấp nhất là 16.684 đồng / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.084,49 |
16.246,96 |
16.770,72 |
83,67 |
84,51 |
87,23 |
Agribank |
16.081 |
16.146 |
16,724 |
|||
Ngân hàng công thương |
16.194 |
16.047 |
16,747 |
-247 |
-97 |
|
BIDV |
16.139 |
16,237 |
16,778 |
63 |
64 |
62 |
Techcombank |
15.826 |
16.091 |
16,709 |
-111 |
-112 |
-108 |
NCB |
16.167 |
16.267 |
16,894 |
105 |
105 |
95 |
Eximbank |
16.313 |
16.362 |
16.684 |
78 |
78 |
79 |
Sacombank |
16.206 |
16.306 |
16,915 |
88 |
88 |
91 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay bất ngờ giảm mạnh tại Vietinbank và Techcombank. Tại 6 ngân hàng khác, giá bảng Anh biến động lên xuống với biên độ nhỏ.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.616 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng có giá mua bảng Anh thấp nhất là 29.238 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.189,06 |
28.473,79 |
29.391,71 |
-1,36 |
-1,38 |
-1,45 |
Agribank |
28.430 |
28.602 |
29.274 |
|||
Ngân hàng công thương |
28.557 |
27.998 |
29.168 |
-609 |
-399 |
|
BIDV |
28.319 |
28.490 |
29.544 |
-18 |
-18 |
-thứ mười hai |
Techcombank |
27,776 |
28.141 |
29.068 |
-402 |
-403 |
-404 |
NCB |
28.446 |
28.566 |
29.380 |
37 |
37 |
27 |
Eximbank |
28.616 |
28.702 |
29.238 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Sacombank |
28.565 |
28.615 |
29.280 |
17 |
17 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tiếp tục giảm tại 3 ngân hàng, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán trúng thầu thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,78 |
17,53 |
19,23 |
-0.04 |
-0.05 |
-0.05 |
Agribank |
– |
17,52 |
19,18 |
– |
||
Ngân hàng công thương |
16,51 |
16.12 |
19,92 |
-1,19 |
-0,19 |
|
BIDV |
16,33 |
– |
19,96 |
-0,08 |
– |
0,75 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
|||
NCB |
14.42 |
16.42 |
19,64 |
-0.02 |
-0.02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua nhân dân tệ, quay đầu tăng giá sáng nay. Ở chiều bán ra, có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.397,50 VND / CNY. Có tới 3 ngân hàng đồng loạt bán ra đồng nhân dân tệ với giá thấp nhất là VietinBank, BIDV và Eximbank ghi nhận ở mức 3.525 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.397,50 |
3.431,82 |
3.542,99 |
7.86 |
7,94 |
8,20 |
Ngân hàng công thương |
– |
3.385 |
3.525 |
– |
-37 |
-7 |
BIDV |
– |
3,412 |
3.525 |
– |
4 |
5 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,416 |
3.525 |
– |
2 |
2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.000 – 23.310 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.008,22 – 25.353,12 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.363,36 – 17.061,49 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.779,37 – 18.537,91 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 589,65 – 680,35 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tìm hiểu về Swift Code – Tổng hợp mã Swift Code của các ngân hàng tại Việt Nam
Tổng đài VPBank 247 – Số điện thoại CSKH và chi nhánh VPBank
Ngân hàng chật vật xử lý nợ khó đòi, phát mãi hàng chục lần, khởi kiện ra tòa vẫn khó thu hồi
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/6: Biến động trái chiều tại các ngân hàng
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hôm nay, các ngoại tệ mạnh như bảng Anh, yên Nhật, nhân dân tệ, đô Úc, won ... tăng - giảm trái chiều tại các ngân hàng được khảo sát.
Tỷ giá euro hôm nay 11/6: Chợ đen tiếp tục đà đi xuống
Tỷ giá USD hôm nay 11/6: USD tăng giá sau thông tin lạm phát 'nóng' tại Mỹ
Giá vàng hôm nay 11/6: Cuối tuần vàng SJC bật tăng từ 150.000 - 450.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 11/6, chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng Yên Nhật (JPY) cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận là 171,30 VND / JPY. Trong khi đó, ngân hàng Agribank có giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,77 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
168,58 |
170,28 |
178,47 |
0,62 |
0,62 |
0,65 |
Agribank |
170,21 |
170,89 |
174,77 |
|||
Ngân hàng công thương |
169,57 |
168,38 |
177,93 |
-1,19 |
-0,19 |
|
BIDV |
169,44 |
170.46 |
178,15 |
0,4 |
0,4 |
0,39 |
Techcombank |
165,69 |
168,89 |
178.03 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,37 |
NCB |
169,28 |
170.48 |
176,42 |
0,77 |
0,77 |
0,73 |
Eximbank |
171.30 |
171,81 |
175.02 |
0,65 |
0,65 |
0,66 |
Sacombank |
170,61 |
171,61 |
178,19 |
0,45 |
0,45 |
0,48 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng, 1 ngân hàng giảm và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.313 VND / AUD. Cùng lúc, tại Eximbank, giá bán đô la Úc thấp nhất là 16.684 đồng / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.084,49 |
16.246,96 |
16.770,72 |
83,67 |
84,51 |
87,23 |
Agribank |
16.081 |
16.146 |
16,724 |
|||
Ngân hàng công thương |
16.194 |
16.047 |
16,747 |
-247 |
-97 |
|
BIDV |
16.139 |
16,237 |
16,778 |
63 |
64 |
62 |
Techcombank |
15.826 |
16.091 |
16,709 |
-111 |
-112 |
-108 |
NCB |
16.167 |
16.267 |
16,894 |
105 |
105 |
95 |
Eximbank |
16.313 |
16.362 |
16.684 |
78 |
78 |
79 |
Sacombank |
16.206 |
16.306 |
16,915 |
88 |
88 |
91 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay bất ngờ giảm mạnh tại Vietinbank và Techcombank. Tại 6 ngân hàng khác, giá bảng Anh biến động lên xuống với biên độ nhỏ.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.616 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng có giá mua bảng Anh thấp nhất là 29.238 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.189,06 |
28.473,79 |
29.391,71 |
-1,36 |
-1,38 |
-1,45 |
Agribank |
28.430 |
28.602 |
29.274 |
|||
Ngân hàng công thương |
28.557 |
27.998 |
29.168 |
-609 |
-399 |
|
BIDV |
28.319 |
28.490 |
29.544 |
-18 |
-18 |
-thứ mười hai |
Techcombank |
27,776 |
28.141 |
29.068 |
-402 |
-403 |
-404 |
NCB |
28.446 |
28.566 |
29.380 |
37 |
37 |
27 |
Eximbank |
28.616 |
28.702 |
29.238 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Sacombank |
28.565 |
28.615 |
29.280 |
17 |
17 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tiếp tục giảm tại 3 ngân hàng, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán trúng thầu thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,78 |
17,53 |
19,23 |
-0.04 |
-0.05 |
-0.05 |
Agribank |
- |
17,52 |
19,18 |
- |
||
Ngân hàng công thương |
16,51 |
16.12 |
19,92 |
-1,19 |
-0,19 |
|
BIDV |
16,33 |
- |
19,96 |
-0,08 |
- |
0,75 |
Techcombank |
- |
22 |
- |
|||
NCB |
14.42 |
16.42 |
19,64 |
-0.02 |
-0.02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua nhân dân tệ, quay đầu tăng giá sáng nay. Ở chiều bán ra, có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.397,50 VND / CNY. Có tới 3 ngân hàng đồng loạt bán ra đồng nhân dân tệ với giá thấp nhất là VietinBank, BIDV và Eximbank ghi nhận ở mức 3.525 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.397,50 |
3.431,82 |
3.542,99 |
7.86 |
7,94 |
8,20 |
Ngân hàng công thương |
- |
3.385 |
3.525 |
- |
-37 |
-7 |
BIDV |
- |
3,412 |
3.525 |
- |
4 |
5 |
Techcombank |
- |
3,390 |
3.720 |
- |
||
Eximbank |
- |
3,416 |
3.525 |
- |
2 |
2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 23.000 - 23.310 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.008,22 - 25.353,12 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.363,36 - 17.061,49 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.779,37 - 18.537,91 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua - bán: 589,65 - 680,35 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tìm hiểu về Swift Code - Tổng hợp mã Swift Code của các ngân hàng tại Việt Nam
Tổng đài VPBank 247 - Số điện thoại CSKH và chi nhánh VPBank
Ngân hàng chật vật xử lý nợ khó đòi, phát mãi hàng chục lần, khởi kiện ra tòa vẫn khó thu hồi
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Hôm nay, các ngoại tệ mạnh như bảng Anh, yên Nhật, nhân dân tệ, đô Úc, won … tăng – giảm trái chiều tại các ngân hàng được khảo sát.
Tỷ giá euro hôm nay 11/6: Chợ đen tiếp tục đà đi xuống
Tỷ giá USD hôm nay 11/6: USD tăng giá sau thông tin lạm phát ‘nóng’ tại Mỹ
Giá vàng hôm nay 11/6: Cuối tuần vàng SJC bật tăng từ 150.000 – 450.000 đồng / lượng
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 11/6, chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng Yên Nhật (JPY) cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận là 171,30 VND / JPY. Trong khi đó, ngân hàng Agribank có giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,77 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
168,58 |
170,28 |
178,47 |
0,62 |
0,62 |
0,65 |
Agribank |
170,21 |
170,89 |
174,77 |
|||
Ngân hàng công thương |
169,57 |
168,38 |
177,93 |
-1,19 |
-0,19 |
|
BIDV |
169,44 |
170.46 |
178,15 |
0,4 |
0,4 |
0,39 |
Techcombank |
165,69 |
168,89 |
178.03 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,37 |
NCB |
169,28 |
170.48 |
176,42 |
0,77 |
0,77 |
0,73 |
Eximbank |
171.30 |
171,81 |
175.02 |
0,65 |
0,65 |
0,66 |
Sacombank |
170,61 |
171,61 |
178,19 |
0,45 |
0,45 |
0,48 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng, 1 ngân hàng giảm và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.313 VND / AUD. Cùng lúc, tại Eximbank, giá bán đô la Úc thấp nhất là 16.684 đồng / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.084,49 |
16.246,96 |
16.770,72 |
83,67 |
84,51 |
87,23 |
Agribank |
16.081 |
16.146 |
16,724 |
|||
Ngân hàng công thương |
16.194 |
16.047 |
16,747 |
-247 |
-97 |
|
BIDV |
16.139 |
16,237 |
16,778 |
63 |
64 |
62 |
Techcombank |
15.826 |
16.091 |
16,709 |
-111 |
-112 |
-108 |
NCB |
16.167 |
16.267 |
16,894 |
105 |
105 |
95 |
Eximbank |
16.313 |
16.362 |
16.684 |
78 |
78 |
79 |
Sacombank |
16.206 |
16.306 |
16,915 |
88 |
88 |
91 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay bất ngờ giảm mạnh tại Vietinbank và Techcombank. Tại 6 ngân hàng khác, giá bảng Anh biến động lên xuống với biên độ nhỏ.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.616 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng có giá mua bảng Anh thấp nhất là 29.238 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.189,06 |
28.473,79 |
29.391,71 |
-1,36 |
-1,38 |
-1,45 |
Agribank |
28.430 |
28.602 |
29.274 |
|||
Ngân hàng công thương |
28.557 |
27.998 |
29.168 |
-609 |
-399 |
|
BIDV |
28.319 |
28.490 |
29.544 |
-18 |
-18 |
-thứ mười hai |
Techcombank |
27,776 |
28.141 |
29.068 |
-402 |
-403 |
-404 |
NCB |
28.446 |
28.566 |
29.380 |
37 |
37 |
27 |
Eximbank |
28.616 |
28.702 |
29.238 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Sacombank |
28.565 |
28.615 |
29.280 |
17 |
17 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào tiếp tục giảm tại 3 ngân hàng, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán trúng thầu thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,78 |
17,53 |
19,23 |
-0.04 |
-0.05 |
-0.05 |
Agribank |
– |
17,52 |
19,18 |
– |
||
Ngân hàng công thương |
16,51 |
16.12 |
19,92 |
-1,19 |
-0,19 |
|
BIDV |
16,33 |
– |
19,96 |
-0,08 |
– |
0,75 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
|||
NCB |
14.42 |
16.42 |
19,64 |
-0.02 |
-0.02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua nhân dân tệ, quay đầu tăng giá sáng nay. Ở chiều bán ra, có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng Vietcombank tỷ giá mua nhân dân tệ (CNY) là 3.397,50 VND / CNY. Có tới 3 ngân hàng đồng loạt bán ra đồng nhân dân tệ với giá thấp nhất là VietinBank, BIDV và Eximbank ghi nhận ở mức 3.525 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.397,50 |
3.431,82 |
3.542,99 |
7.86 |
7,94 |
8,20 |
Ngân hàng công thương |
– |
3.385 |
3.525 |
– |
-37 |
-7 |
BIDV |
– |
3,412 |
3.525 |
– |
4 |
5 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,416 |
3.525 |
– |
2 |
2 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 23.000 – 23.310 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 24.008,22 – 25.353,12 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.363,36 – 17.061,49 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.779,37 – 18.537,91 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 589,65 – 680,35 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tìm hiểu về Swift Code – Tổng hợp mã Swift Code của các ngân hàng tại Việt Nam
Tổng đài VPBank 247 – Số điện thoại CSKH và chi nhánh VPBank
Ngân hàng chật vật xử lý nợ khó đòi, phát mãi hàng chục lần, khởi kiện ra tòa vẫn khó thu hồi
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Biến #động #trái #chiều #tại #các #ngân #hàng
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Biến #động #trái #chiều #tại #các #ngân #hàng
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Hôm nay, các ngoại tệ mạnh như bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, won… tăng – giảm trái chiều tại các ngân hàng được khảo sát.
11-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 11/6: Thị trường chợ đen tiếp tục đà giảm giá
11-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 11/6: USD lên giá sau tin lạm phát ‘nóng’ ở Mỹ
11-06-2022
Giá vàng hôm nay 11/6: SJC tăng trở lại 150.000 – 450.000 đồng/lượng vào phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/6, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 171,30 VND/JPY. Trong khi đó ngân hàng Agribank đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,77 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
168,58
170,28
178,47
0,62
0,62
0,65
Agribank
170,21
170,89
174,77
Vietinbank
169,57
168,38
177,93
-1,19
-0,19
BIDV
169,44
170,46
178,15
0,4
0,4
0,39
Techcombank
165,69
168,89
178,03
-0,41
-0,41
-0,37
NCB
169,28
170,48
176,42
0,77
0,77
0,73
Eximbank
171,30
171,81
175,02
0,65
0,65
0,66
Sacombank
170,61
171,61
178,19
0,45
0,45
0,48
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên sáng nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.313 VND/AUD. Đồng thời cũng tại Eximbank đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.684 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.084,49
16.246,96
16.770,72
83,67
84,51
87,23
Agribank
16.081
16.146
16.724
Vietinbank
16.194
16.047
16.747
-247
-97
BIDV
16.139
16.237
16.778
63
64
62
Techcombank
15.826
16.091
16.709
-111
-112
-108
NCB
16.167
16.267
16.894
105
105
95
Eximbank
16.313
16.362
16.684
78
78
79
Sacombank
16.206
16.306
16.915
88
88
91
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay bất ngờ giảm giá mạnh tại Vietinbank và Techcombank. Tại 6 ngân hàng khác, giá bảng Anh biến động tăng – giảm trái chiều với biên độ nhỏ.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.616 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất là 29.238 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.189,06
28.473,79
29.391,71
-1,36
-1,38
-1,45
Agribank
28.430
28.602
29.274
Vietinbank
28.557
27.998
29.168
-609
-399
BIDV
28.319
28.490
29.544
-18
-18
-12
Techcombank
27.776
28.141
29.068
-402
-403
-404
NCB
28.446
28.566
29.380
37
37
27
Eximbank
28.616
28.702
29.238
1
1
1
Sacombank
28.565
28.615
29.280
17
17
24
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiếp tục giảm giá ở 3 ngân hàng, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng duy trì tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,78
17,53
19,23
-0,04
-0,05
-0,05
Agribank
–
17,52
19,18
–
Vietinbank
16,51
16,12
19,92
-1,19
-0,19
BIDV
16,33
–
19,96
-0,08
–
0,75
Techcombank
–
22
–
NCB
14,42
16,42
19,64
-0,02
-0,02
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, quay đầu tăng giá trong sáng nay. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.397,50 VND/CNY. Có tới ba ngân hàng cùng bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là VietinBank, BIDV và Eximbank, ghi nhận ở mức 3.525 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.397,50
3.431,82
3.542,99
7,86
7,94
8,20
Vietinbank
–
3.385
3.525
–
-37
-7
BIDV
–
3.412
3.525
–
4
5
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.416
3.525
–
2
2
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.000 – 23.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.008,22 – 25.353,12 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.363,36 – 17.061,49 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.779,37 – 18.537,91 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 589,65 – 680,35 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tìm hiểu về Swift Code – Tổng hợp mã Swift Code các ngân hàng tại Việt Nam
10-06-2022
Tổng đài VPBank 247 – Số điện thoại CSKH và các chi nhánh ngân hàng VPBank
10-06-2022
Ngân hàng chật vật xử lý nợ xấu, rao bán cả chục lần, kiện ra toà vẫn khó thu hồi
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-116-bien-dong-trai-chieu-tai-cac-ngan-hang-42202261110347317.htm
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Biến #động #trái #chiều #tại #các #ngân #hàng
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Biến #động #trái #chiều #tại #các #ngân #hàng
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Biến #động #trái #chiều #tại #các #ngân #hàng
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Biến #động #trái #chiều #tại #các #ngân #hàng
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Hôm nay, các ngoại tệ mạnh như bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, won… tăng – giảm trái chiều tại các ngân hàng được khảo sát.
11-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 11/6: Thị trường chợ đen tiếp tục đà giảm giá
11-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 11/6: USD lên giá sau tin lạm phát ‘nóng’ ở Mỹ
11-06-2022
Giá vàng hôm nay 11/6: SJC tăng trở lại 150.000 – 450.000 đồng/lượng vào phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/6, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 171,30 VND/JPY. Trong khi đó ngân hàng Agribank đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,77 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
168,58
170,28
178,47
0,62
0,62
0,65
Agribank
170,21
170,89
174,77
Vietinbank
169,57
168,38
177,93
-1,19
-0,19
BIDV
169,44
170,46
178,15
0,4
0,4
0,39
Techcombank
165,69
168,89
178,03
-0,41
-0,41
-0,37
NCB
169,28
170,48
176,42
0,77
0,77
0,73
Eximbank
171,30
171,81
175,02
0,65
0,65
0,66
Sacombank
170,61
171,61
178,19
0,45
0,45
0,48
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên sáng nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.313 VND/AUD. Đồng thời cũng tại Eximbank đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.684 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.084,49
16.246,96
16.770,72
83,67
84,51
87,23
Agribank
16.081
16.146
16.724
Vietinbank
16.194
16.047
16.747
-247
-97
BIDV
16.139
16.237
16.778
63
64
62
Techcombank
15.826
16.091
16.709
-111
-112
-108
NCB
16.167
16.267
16.894
105
105
95
Eximbank
16.313
16.362
16.684
78
78
79
Sacombank
16.206
16.306
16.915
88
88
91
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay bất ngờ giảm giá mạnh tại Vietinbank và Techcombank. Tại 6 ngân hàng khác, giá bảng Anh biến động tăng – giảm trái chiều với biên độ nhỏ.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.616 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất là 29.238 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.189,06
28.473,79
29.391,71
-1,36
-1,38
-1,45
Agribank
28.430
28.602
29.274
Vietinbank
28.557
27.998
29.168
-609
-399
BIDV
28.319
28.490
29.544
-18
-18
-12
Techcombank
27.776
28.141
29.068
-402
-403
-404
NCB
28.446
28.566
29.380
37
37
27
Eximbank
28.616
28.702
29.238
1
1
1
Sacombank
28.565
28.615
29.280
17
17
24
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiếp tục giảm giá ở 3 ngân hàng, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng duy trì tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,78
17,53
19,23
-0,04
-0,05
-0,05
Agribank
–
17,52
19,18
–
Vietinbank
16,51
16,12
19,92
-1,19
-0,19
BIDV
16,33
–
19,96
-0,08
–
0,75
Techcombank
–
22
–
NCB
14,42
16,42
19,64
-0,02
-0,02
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, quay đầu tăng giá trong sáng nay. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.397,50 VND/CNY. Có tới ba ngân hàng cùng bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là VietinBank, BIDV và Eximbank, ghi nhận ở mức 3.525 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.397,50
3.431,82
3.542,99
7,86
7,94
8,20
Vietinbank
–
3.385
3.525
–
-37
-7
BIDV
–
3.412
3.525
–
4
5
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.416
3.525
–
2
2
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.000 – 23.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.008,22 – 25.353,12 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.363,36 – 17.061,49 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.779,37 – 18.537,91 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 589,65 – 680,35 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tìm hiểu về Swift Code – Tổng hợp mã Swift Code các ngân hàng tại Việt Nam
10-06-2022
Tổng đài VPBank 247 – Số điện thoại CSKH và các chi nhánh ngân hàng VPBank
10-06-2022
Ngân hàng chật vật xử lý nợ xấu, rao bán cả chục lần, kiện ra toà vẫn khó thu hồi
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-116-bien-dong-trai-chieu-tai-cac-ngan-hang-42202261110347317.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Biến #động #trái #chiều #tại #các #ngân #hàng