Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/6: Nhiều ngoại tệ tiếp tục giảm mạnh phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Đồng yên Nhật hôm nay tăng giá tại một số ngân hàng. Trong khi đó, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ và won của Hàn Quốc giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá euro hôm nay 10/6: Đồng loạt giảm mạnh tại ngân hàng và chợ đen
Tỷ giá USD hôm nay 10/6: Đồng loạt giảm giá
Giá vàng hôm nay 10/6: Vàng SJC đảo chiều giảm trở lại, mức giảm từ 50.000 đồng / lượng đến 200.000 đồng / lượng.
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 10/6, ở cả chiều mua và bán, có 3 ngân hàng tiếp tục giảm giá. Trong khi đó, 5 ngân hàng khác>Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay>
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng Yên Nhật (JPY) cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 170,65 VND / JPY. Cùng thời điểm, tại Eximbank cũng có giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,36 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
167,96 |
169,66 |
177,82 |
0,09 |
0,1 |
0,1 |
Agribank |
170,21 |
170,89 |
174,77 |
-0.01 |
-0.01 |
-0.01 |
Ngân hàng công thương |
169,57 |
169,57 |
178,12 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
BIDV |
169.04 |
170.06 |
177,76 |
0,25 |
0,25 |
0,3 |
Techcombank |
166.1 |
169,3 |
178.4 |
0,13 |
0,13 |
0,17 |
NCB |
168,51 |
169,71 |
175,69 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,1 |
Eximbank |
170,65 |
171,16 |
174,36 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Sacombank |
170,16 |
171,16 |
177,71 |
-0.05 |
-0.05 |
-0.06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở cả chiều mua và bán.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.235 VND / AUD. Cùng thời điểm, tại Eximbank, giá bán đô la Úc thấp nhất là 16.605 VND / AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với ngày hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán hết
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán hết
VCB
16.000,82
16.162,45
16.683,49
-215,06
-217,22
224,19
Agribank
16.081
16.146
16,724
-205
-205
-207
Ngân hàng công thương
16.194
16.294
16.844
-176
-176
-176
BIDV
16.076
16.173
16,716
-202
-203
-203
Techcombank
15,937
16.203
16.817
-181
-182
-178
NCB
16.062
16.162
16.799
-193
-193
-184
Eximbank
16.235
16.284
16.605
-181
-181
-184
Sacombank
16.118
16.218
16.824
-208
-208
-208
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đồng bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát sáng nay đồng loạt giảm mạnh ở cả hai giao dịch.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.615 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng có giá mua bảng Anh thấp nhất là 29.237 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.190,42 |
28.475,17 |
29.393,16 |
-133,70 |
-135,05 |
-139,34 |
Agribank |
28.430 |
28.602 |
29.274 |
-128 |
-128 |
-130 |
Ngân hàng công thương |
28.557 |
28,607 |
29.567 |
-104 |
-104 |
-104 |
BIDV |
28.337 |
28,508 |
29.556 |
-108 |
-109 |
-120 |
Techcombank |
28.178 |
28.544 |
29.472 |
-115 |
-116 |
-107 |
NCB |
28.409 |
28.529 |
29.353 |
-136 |
-136 |
-142 |
Eximbank |
28.615 |
28.701 |
29.237 |
-93 |
-93 |
-95 |
Sacombank |
28.548 |
28.598 |
29.256 |
-146 |
-146 |
-149 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào quay đầu giảm tại 4 ngân hàng và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng là Techcombank giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán trúng thầu thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,28 |
-0.09 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
– |
17,52 |
19,18 |
– |
-0,08 |
-0.09 |
Ngân hàng công thương |
16,51 |
17,31 |
20.11 |
-0.09 |
-0.09 |
-0.09 |
BIDV |
16.41 |
18.12 |
19,21 |
-0.07 |
– |
-0.09 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
|||
NCB |
14.44 |
16.44 |
19,64 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua vào đồng nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.389,64 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV ở mức 3.520 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CN>Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nayThay đổi so với ngày hôm qua |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.389,64 |
3.423,88 |
3.534,79 |
-8,97 |
-9,06 |
-9,34 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,422 |
3.532 |
– |
-3 |
-3 |
BIDV |
– |
3,408 |
3.520 |
– |
-6 |
-6 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,414 |
3.523 |
– |
-15 |
-15 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 22.990 – 23.300 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 23.961,74 – 25.304,06 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.338,53 – 17.035,61 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.768,89 – 18.527,00 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 590,92 – 681,83 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cổ phiếu STB tăng mạnh, khối ngoại mua ròng hơn 80 tỷ đồng
Chủ tịch Quốc hội đề nghị xây dựng tiêu chí chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng cho từng ngân hàng
Chính phủ khuyến khích hợp nhất, mua lại và sáp nhập các ngân hàng
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/6: Nhiều ngoại tệ tiếp tục giảm mạnh
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Đồng yên Nhật hôm nay tăng giá tại một số ngân hàng. Trong khi đó, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ và won của Hàn Quốc giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá euro hôm nay 10/6: Đồng loạt giảm mạnh tại ngân hàng và chợ đen
Tỷ giá USD hôm nay 10/6: Đồng loạt giảm giá
Giá vàng hôm nay 10/6: Vàng SJC đảo chiều giảm trở lại, mức giảm từ 50.000 đồng / lượng đến 200.000 đồng / lượng.
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 10/6, ở cả chiều mua và bán, có 3 ngân hàng tiếp tục giảm giá. Trong khi đó, 5 ngân hàng khác quay đầu tăng giá mua - bán yên Nhật.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng Yên Nhật (JPY) cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 170,65 VND / JPY. Cùng thời điểm, tại Eximbank cũng có giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,36 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
167,96 |
169,66 |
177,82 |
0,09 |
0,1 |
0,1 |
Agribank |
170,21 |
170,89 |
174,77 |
-0.01 |
-0.01 |
-0.01 |
Ngân hàng công thương |
169,57 |
169,57 |
178,12 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
BIDV |
169.04 |
170.06 |
177,76 |
0,25 |
0,25 |
0,3 |
Techcombank |
166.1 |
169,3 |
178.4 |
0,13 |
0,13 |
0,17 |
NCB |
168,51 |
169,71 |
175,69 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,1 |
Eximbank |
170,65 |
171,16 |
174,36 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Sacombank |
170,16 |
171,16 |
177,71 |
-0.05 |
-0.05 |
-0.06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở cả chiều mua và bán.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.235 VND / AUD. Cùng thời điểm, tại Eximbank, giá bán đô la Úc thấp nhất là 16.605 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.000,82 |
16.162,45 |
16.683,49 |
-215,06 |
-217,22 |
224,19 |
Agribank |
16.081 |
16.146 |
16,724 |
-205 |
-205 |
-207 |
Ngân hàng công thương |
16.194 |
16.294 |
16.844 |
-176 |
-176 |
-176 |
BIDV |
16.076 |
16.173 |
16,716 |
-202 |
-203 |
-203 |
Techcombank |
15,937 |
16.203 |
16.817 |
-181 |
-182 |
-178 |
NCB |
16.062 |
16.162 |
16.799 |
-193 |
-193 |
-184 |
Eximbank |
16.235 |
16.284 |
16.605 |
-181 |
-181 |
-184 |
Sacombank |
16.118 |
16.218 |
16.824 |
-208 |
-208 |
-208 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đồng bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát sáng nay đồng loạt giảm mạnh ở cả hai giao dịch.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.615 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng có giá mua bảng Anh thấp nhất là 29.237 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.190,42 |
28.475,17 |
29.393,16 |
-133,70 |
-135,05 |
-139,34 |
Agribank |
28.430 |
28.602 |
29.274 |
-128 |
-128 |
-130 |
Ngân hàng công thương |
28.557 |
28,607 |
29.567 |
-104 |
-104 |
-104 |
BIDV |
28.337 |
28,508 |
29.556 |
-108 |
-109 |
-120 |
Techcombank |
28.178 |
28.544 |
29.472 |
-115 |
-116 |
-107 |
NCB |
28.409 |
28.529 |
29.353 |
-136 |
-136 |
-142 |
Eximbank |
28.615 |
28.701 |
29.237 |
-93 |
-93 |
-95 |
Sacombank |
28.548 |
28.598 |
29.256 |
-146 |
-146 |
-149 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào quay đầu giảm tại 4 ngân hàng và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng là Techcombank giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán trúng thầu thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,28 |
-0.09 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
- |
17,52 |
19,18 |
- |
-0,08 |
-0.09 |
Ngân hàng công thương |
16,51 |
17,31 |
20.11 |
-0.09 |
-0.09 |
-0.09 |
BIDV |
16.41 |
18.12 |
19,21 |
-0.07 |
- |
-0.09 |
Techcombank |
- |
22 |
- |
|||
NCB |
14.44 |
16.44 |
19,64 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua vào đồng nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.389,64 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV ở mức 3.520 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.389,64 |
3.423,88 |
3.534,79 |
-8,97 |
-9,06 |
-9,34 |
Ngân hàng công thương |
- |
3,422 |
3.532 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3,408 |
3.520 |
- |
-6 |
-6 |
Techcombank |
- |
3,390 |
3.720 |
- |
||
Eximbank |
- |
3,414 |
3.523 |
- |
-15 |
-15 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua - bán: 22.990 - 23.300 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 23.961,74 - 25.304,06 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua - bán: 16.338,53 - 17.035,61 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua - bán: 17.768,89 - 18.527,00 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua - bán: 590,92 - 681,83 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cổ phiếu STB tăng mạnh, khối ngoại mua ròng hơn 80 tỷ đồng
Chủ tịch Quốc hội đề nghị xây dựng tiêu chí chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng cho từng ngân hàng
Chính phủ khuyến khích hợp nhất, mua lại và sáp nhập các ngân hàng
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Khảo sát tỷ giá mới nhất: Đồng yên Nhật hôm nay tăng giá tại một số ngân hàng. Trong khi đó, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ và won của Hàn Quốc giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá euro hôm nay 10/6: Đồng loạt giảm mạnh tại ngân hàng và chợ đen
Tỷ giá USD hôm nay 10/6: Đồng loạt giảm giá
Giá vàng hôm nay 10/6: Vàng SJC đảo chiều giảm trở lại, mức giảm từ 50.000 đồng / lượng đến 200.000 đồng / lượng.
Tỷ giá yên nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) hôm nay 10/6, ở cả chiều mua và bán, có 3 ngân hàng tiếp tục giảm giá. Trong khi đó, 5 ngân hàng khác quay đầu tăng giá mua – bán yên Nhật.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đồng Yên Nhật (JPY) cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 170,65 VND / JPY. Cùng thời điểm, tại Eximbank cũng có giá bán yên Nhật thấp nhất là 174,36 VND / JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
167,96 |
169,66 |
177,82 |
0,09 |
0,1 |
0,1 |
Agribank |
170,21 |
170,89 |
174,77 |
-0.01 |
-0.01 |
-0.01 |
Ngân hàng công thương |
169,57 |
169,57 |
178,12 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
BIDV |
169.04 |
170.06 |
177,76 |
0,25 |
0,25 |
0,3 |
Techcombank |
166.1 |
169,3 |
178.4 |
0,13 |
0,13 |
0,17 |
NCB |
168,51 |
169,71 |
175,69 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,1 |
Eximbank |
170,65 |
171,16 |
174,36 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Sacombank |
170,16 |
171,16 |
177,71 |
-0.05 |
-0.05 |
-0.06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở cả chiều mua và bán.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.235 VND / AUD. Cùng thời điểm, tại Eximbank, giá bán đô la Úc thấp nhất là 16.605 VND / AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
16.000,82 |
16.162,45 |
16.683,49 |
-215,06 |
-217,22 |
224,19 |
Agribank |
16.081 |
16.146 |
16,724 |
-205 |
-205 |
-207 |
Ngân hàng công thương |
16.194 |
16.294 |
16.844 |
-176 |
-176 |
-176 |
BIDV |
16.076 |
16.173 |
16,716 |
-202 |
-203 |
-203 |
Techcombank |
15,937 |
16.203 |
16.817 |
-181 |
-182 |
-178 |
NCB |
16.062 |
16.162 |
16.799 |
-193 |
-193 |
-184 |
Eximbank |
16.235 |
16.284 |
16.605 |
-181 |
-181 |
-184 |
Sacombank |
16.118 |
16.218 |
16.824 |
-208 |
-208 |
-208 |
Tỷ giá bảng Anh trong các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đồng bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát sáng nay đồng loạt giảm mạnh ở cả hai giao dịch.
Ngân hàng Eximbank hiện có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.615 VND / GBP. Đồng thời, ngân hàng này cũng có giá mua bảng Anh thấp nhất là 29.237 VND / GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá hối đoái GBP hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
28.190,42 |
28.475,17 |
29.393,16 |
-133,70 |
-135,05 |
-139,34 |
Agribank |
28.430 |
28.602 |
29.274 |
-128 |
-128 |
-130 |
Ngân hàng công thương |
28.557 |
28,607 |
29.567 |
-104 |
-104 |
-104 |
BIDV |
28.337 |
28,508 |
29.556 |
-108 |
-109 |
-120 |
Techcombank |
28.178 |
28.544 |
29.472 |
-115 |
-116 |
-107 |
NCB |
28.409 |
28.529 |
29.353 |
-136 |
-136 |
-142 |
Eximbank |
28.615 |
28.701 |
29.237 |
-93 |
-93 |
-95 |
Sacombank |
28.548 |
28.598 |
29.256 |
-146 |
-146 |
-149 |
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá đồng won (KRW) của Hàn Quốc chiều mua vào quay đầu giảm tại 4 ngân hàng và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Ở chiều bán ra, có 5 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng là Techcombank giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND / KRW. Trong khi đó, Agribank có giá bán trúng thầu thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND / KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,28 |
-0.09 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
– |
17,52 |
19,18 |
– |
-0,08 |
-0.09 |
Ngân hàng công thương |
16,51 |
17,31 |
20.11 |
-0.09 |
-0.09 |
-0.09 |
BIDV |
16.41 |
18.12 |
19,21 |
-0.07 |
– |
-0.09 |
Techcombank |
– |
22 |
– |
|||
NCB |
14.44 |
16.44 |
19,64 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có Vietcombank chiều giao dịch mua vào đồng nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Ở chiều bán ra, có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mua nhân dân tệ (CNY) là 3.389,64 VND / CNY. Bán ra đồng Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV ở mức 3.520 VND / CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán hết |
|
VCB |
3.389,64 |
3.423,88 |
3.534,79 |
-8,97 |
-9,06 |
-9,34 |
Ngân hàng công thương |
– |
3,422 |
3.532 |
– |
-3 |
-3 |
BIDV |
– |
3,408 |
3.520 |
– |
-6 |
-6 |
Techcombank |
– |
3,390 |
3.720 |
– |
||
Eximbank |
– |
3,414 |
3.523 |
– |
-15 |
-15 |
Ngoài ra, một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá quy đổi như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 22.990 – 23.300 VND / USD.
Tỷ giá Euro (EUR) cho giao dịch mua và bán: 23.961,74 – 25.304,06 VND / EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.338,53 – 17.035,61 VND / SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.768,89 – 18.527,00 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) giao dịch mua – bán: 590,92 – 681,83 VND / THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cổ phiếu STB tăng mạnh, khối ngoại mua ròng hơn 80 tỷ đồng
Chủ tịch Quốc hội đề nghị xây dựng tiêu chí chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng cho từng ngân hàng
Chính phủ khuyến khích hợp nhất, mua lại và sáp nhập các ngân hàng
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #tiếp #tục #giảm #mạnh
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #tiếp #tục #giảm #mạnh
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Đồng yen Nhật hôm nay tăng giá tại một số ngân hàng. Trong khi đó bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc giảm giá mạnh trong phiên sáng nay.
10-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 10/6: Đồng loạt giảm mạnh tại các ngân hàng và thị trường chợ đen
10-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 10/6: Sụt giảm tại các ngân hàng
10-06-2022
Giá vàng hôm nay 10/6: Vàng SJC đảo chiều giảm trở lại, mức giảm từ 50.000 đồng/lượng đến 200.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/6, tại cả hai chiều mua vào và bán ra cùng có 3 ngân hàng tiếp tục giảm giá. Trong khi đó có 5 ngân hàng khác quay đầu tăng giá mua – bán yen Nhật.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 170,65 VND/JPY. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,36 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
167,96
169,66
177,82
0,09
0,1
0,1
Agribank
170,21
170,89
174,77
-0,01
-0,01
-0,01
Vietinbank
169,57
169,57
178,12
0,21
0,21
0,21
BIDV
169,04
170,06
177,76
0,25
0,25
0,3
Techcombank
166,1
169,3
178,4
0,13
0,13
0,17
NCB
168,51
169,71
175,69
-0,08
-0,08
-0,1
Eximbank
170,65
171,16
174,36
0,12
0,12
0,12
Sacombank
170,16
171,16
177,71
-0,05
-0,05
-0,06
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên sáng nay tiếp tục giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua – bán.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.235 VND/AUD. Đồng thời cũng tại Eximbank đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.605 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.000,82
16.162,45
16.683,49
-215,06
-217,22
-224,19
Agribank
16.081
16.146
16.724
-205
-205
-207
Vietinbank
16.194
16.294
16.844
-176
-176
-176
BIDV
16.076
16.173
16.716
-202
-203
-203
Techcombank
15.937
16.203
16.817
-181
-182
-178
NCB
16.062
16.162
16.799
-193
-193
-184
Eximbank
16.235
16.284
16.605
-181
-181
-184
Sacombank
16.118
16.218
16.824
-208
-208
-208
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát trong sáng nay đồng loạt giảm giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.615 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất là 29.237 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.190,42
28.475,17
29.393,16
-133,70
-135,05
-139,34
Agribank
28.430
28.602
29.274
-128
-128
-130
Vietinbank
28.557
28.607
29.567
-104
-104
-104
BIDV
28.337
28.508
29.556
-108
-109
-120
Techcombank
28.178
28.544
29.472
-115
-116
-107
NCB
28.409
28.529
29.353
-136
-136
-142
Eximbank
28.615
28.701
29.237
-93
-93
-95
Sacombank
28.548
28.598
29.256
-146
-146
-149
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào quay đầu giảm giá ở 4 ngân hàng và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng là Techcombank duy trì tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,82
17,58
19,28
-0,09
-0,1
-0,11
Agribank
–
17,52
19,18
–
-0,08
-0,09
Vietinbank
16,51
17,31
20,11
-0,09
-0,09
-0,09
BIDV
16,41
18,12
19,21
-0,07
–
-0,09
Techcombank
–
22
–
NCB
14,44
16,44
19,64
-0,1
-0,1
-0,1
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.389,64 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.520 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.389,64
3.423,88
3.534,79
-8,97
-9,06
-9,34
Vietinbank
–
3.422
3.532
–
-3
-3
BIDV
–
3.408
3.520
–
-6
-6
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.414
3.523
–
-15
-15
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.990 – 23.300 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.961,74 – 25.304,06 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.338,53 – 17.035,61 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.768,89 – 18.527,00 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 590,92 – 681,83 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cổ phiếu STB tăng mạnh, khối ngoại gom mua hơn 80 tỷ đồng
09-06-2022
Chủ tịch Quốc hội đề nghị xây dựng tiêu chí về chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng cho từng ngân hàng
09-06-2022
Chính phủ khuyến khích mua bán, hợp nhất, sáp nhập ngân hàng
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-106-nhieu-ngoai-te-tiep-tuc-giam-manh-422022610103925670.htm
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #tiếp #tục #giảm #mạnh
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #tiếp #tục #giảm #mạnh
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #tiếp #tục #giảm #mạnh
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #tiếp #tục #giảm #mạnh
Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Đồng yen Nhật hôm nay tăng giá tại một số ngân hàng. Trong khi đó bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc giảm giá mạnh trong phiên sáng nay.
10-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 10/6: Đồng loạt giảm mạnh tại các ngân hàng và thị trường chợ đen
10-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 10/6: Sụt giảm tại các ngân hàng
10-06-2022
Giá vàng hôm nay 10/6: Vàng SJC đảo chiều giảm trở lại, mức giảm từ 50.000 đồng/lượng đến 200.000 đồng/lượng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/6, tại cả hai chiều mua vào và bán ra cùng có 3 ngân hàng tiếp tục giảm giá. Trong khi đó có 5 ngân hàng khác quay đầu tăng giá mua – bán yen Nhật.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 170,65 VND/JPY. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,36 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
167,96
169,66
177,82
0,09
0,1
0,1
Agribank
170,21
170,89
174,77
-0,01
-0,01
-0,01
Vietinbank
169,57
169,57
178,12
0,21
0,21
0,21
BIDV
169,04
170,06
177,76
0,25
0,25
0,3
Techcombank
166,1
169,3
178,4
0,13
0,13
0,17
NCB
168,51
169,71
175,69
-0,08
-0,08
-0,1
Eximbank
170,65
171,16
174,36
0,12
0,12
0,12
Sacombank
170,16
171,16
177,71
-0,05
-0,05
-0,06
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên sáng nay tiếp tục giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua – bán.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.235 VND/AUD. Đồng thời cũng tại Eximbank đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.605 VND/AUD.
Ngân hàng
Tỷ giá AUD hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
16.000,82
16.162,45
16.683,49
-215,06
-217,22
-224,19
Agribank
16.081
16.146
16.724
-205
-205
-207
Vietinbank
16.194
16.294
16.844
-176
-176
-176
BIDV
16.076
16.173
16.716
-202
-203
-203
Techcombank
15.937
16.203
16.817
-181
-182
-178
NCB
16.062
16.162
16.799
-193
-193
-184
Eximbank
16.235
16.284
16.605
-181
-181
-184
Sacombank
16.118
16.218
16.824
-208
-208
-208
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát trong sáng nay đồng loạt giảm giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.615 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất là 29.237 VND/GBP.
Ngân hàng
Tỷ giá GBP hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
28.190,42
28.475,17
29.393,16
-133,70
-135,05
-139,34
Agribank
28.430
28.602
29.274
-128
-128
-130
Vietinbank
28.557
28.607
29.567
-104
-104
-104
BIDV
28.337
28.508
29.556
-108
-109
-120
Techcombank
28.178
28.544
29.472
-115
-116
-107
NCB
28.409
28.529
29.353
-136
-136
-142
Eximbank
28.615
28.701
29.237
-93
-93
-95
Sacombank
28.548
28.598
29.256
-146
-146
-149
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào quay đầu giảm giá ở 4 ngân hàng và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng là Techcombank duy trì tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng
Tỷ giá KRW hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
15,82
17,58
19,28
-0,09
-0,1
-0,11
Agribank
–
17,52
19,18
–
-0,08
-0,09
Vietinbank
16,51
17,31
20,11
-0,09
-0,09
-0,09
BIDV
16,41
18,12
19,21
-0,07
–
-0,09
Techcombank
–
22
–
NCB
14,44
16,44
19,64
-0,1
-0,1
-0,1
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.389,64 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.520 VND/CNY.
Ngân hàng
Tỷ giá CNY hôm nay
Thay đổi so với hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
3.389,64
3.423,88
3.534,79
-8,97
-9,06
-9,34
Vietinbank
–
3.422
3.532
–
-3
-3
BIDV
–
3.408
3.520
–
-6
-6
Techcombank
–
3.390
3.720
–
Eximbank
–
3.414
3.523
–
-15
-15
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.990 – 23.300 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.961,74 – 25.304,06 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.338,53 – 17.035,61 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.768,89 – 18.527,00 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 590,92 – 681,83 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Cổ phiếu STB tăng mạnh, khối ngoại gom mua hơn 80 tỷ đồng
09-06-2022
Chủ tịch Quốc hội đề nghị xây dựng tiêu chí về chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng cho từng ngân hàng
09-06-2022
Chính phủ khuyến khích mua bán, hợp nhất, sáp nhập ngân hàng
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-106-nhieu-ngoai-te-tiep-tuc-giam-manh-422022610103925670.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #hôm #nay #Nhiều #ngoại #tệ #tiếp #tục #giảm #mạnh