Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/6: Tăng giá USD, euro và nhiều ngoại tệ khác phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Ngân hàng điều chỉnh tăng giá nhiều loại ngoại tệ gồm USD, euro, bảng Anh, đô la Úc …
Tỷ giá euro hôm nay 8/6: Các ngân hàng trong nước đồng loạt quay đầu tăng
Tỷ giá USD hôm nay 8/6: Trong nước tăng nhẹ
Giá vàng hôm nay 8/6: Vàng SJC quay đầu tăng từ 50.000 đồng / lượng đến 150.000 đồng / lượng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát lúc 9h40 ngày 8/6: Vietcombank điều chỉnh giá 14 loại ngoại tệ, gồm: Đô la Mỹ, Đô la Úc, Đô la Canada, Krone Đan Mạch, Euro, Bảng Anh, Đô la Singapore…
Trong khi đó, sáng nay có 6 ngoại tệ khác đồng loạt giảm giá gồm: franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yên Nhật, krone Na Uy, rúp Nga, baht Thái Lan.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch mua và bán – ở mức 23.020 đồng / USD – 23.330 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR ngược chiều giao dịch ở mức: 24.166,78 VND / EUR – 25.520,53 VND / EUR, tăng 30,06 VND và 31,74 VND mỗi chiều ..
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng mạnh, mua vào là 28.423,54 đồng / GBP tăng 143,93 đồng – bán ra là 29.636,15 đồng / GBP, tăng 150,06 đồng.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm, mua vào 3.406,25 VND / CNY giảm 6,48 VND – bán ra 3.552,11 VND / CNY giảm 6,76 VND.
Tỷ giá yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm, ghi nhận mua – bán ở mức 169,92 đồng / JPY – 179,89 đồng / JPY, giảm lần lượt 0,64 đồng và 0,68 đồng ở mỗi chiều. .
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,02 VND ở cả hai giao dịch mua vào là 15,98 VND / KRW – bán ra 19,47 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trở lại, giao dịch ở mức 16.319,81 VND / AUD – 17.016,05 VND / AUD. Tương ứng, tăng 98,40 đồng và 102,59 đồng ở cả chiều mua và bán.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 18.027,53 VND / CAD – 18.796,63 VND / CAD, tăng lần lượt 84,05 VND và 87,63 VND ở mỗi chiều.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào là 594,95 đồng / THB – bán ra là 686,48 đồng / THB, giảm nhẹ 0,05 đồng mỗi chiều.
Giá đồng Rúp Nga (RUB) giảm so với ngày hôm qua, mua vào bằng chuyển khoản là 340,05 VND / RUB, bán ra là 460,86 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.319,81 |
16.484,66 |
17.016,05 |
98,40 |
99,40 |
102,59 |
Đô la Canada |
CAD |
18.027,53 |
18.209,63 |
18.796,63 |
84.05 |
84,90 |
87,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.224.04 |
23.458,62 |
24.214,83 |
-40,41 |
-40,82 |
-42.15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3,406,25 |
3.440,66 |
3.552.11 |
-6,48 |
-6,55 |
-6,76 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.273,31 |
3.399,17 |
– |
4,65 |
4,83 |
Euro |
EUR |
24.166,78 |
24.410,89 |
25.520,53 |
30.06 |
30,36 |
31,74 |
Pao |
GBP |
28.423,54 |
28.710,64 |
29.636,15 |
143,93 |
145.38 |
150.06 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,25 |
2.909,34 |
3.003.13 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
297,81 |
309,76 |
– |
0,64 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
169,92 |
171,63 |
179,89 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,68 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
15,98 |
17,76 |
19.47 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.592,52 |
78.626,39 |
– |
139,64 |
145,21 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.222.08 |
5.336,77 |
– |
3,50 |
3.57 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.400,32 |
2.502,61 |
– |
-6,22 |
-6,48 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
340.05 |
460,86 |
– |
-1,22 |
-1,66 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.164,53 |
6.411,94 |
– |
0,84 |
0,87 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.319.37 |
2.418.21 |
– |
2,42 |
2,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.446,63 |
16.612,75 |
17.148,28 |
44,14 |
44,58 |
46.01 |
Bạt Thái Lan |
THB |
594,95 |
661.06 |
686,48 |
-0.05 |
-0.05 |
-0.05 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
‘Các ngân hàng vẫn cho vay các dự án khả thi, dù lớn hay nhỏ’
Lãi suất Ngân hàng Indovina vẫn ổn định trong tháng 6/2022
Lãi suất Nam A Bank cập nhật tháng 6/2022
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/6: Tăng giá USD, euro và nhiều ngoại tệ khác
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Ngân hàng điều chỉnh tăng giá nhiều loại ngoại tệ gồm USD, euro, bảng Anh, đô la Úc ...
Tỷ giá euro hôm nay 8/6: Các ngân hàng trong nước đồng loạt quay đầu tăng
Tỷ giá USD hôm nay 8/6: Trong nước tăng nhẹ
Giá vàng hôm nay 8/6: Vàng SJC quay đầu tăng từ 50.000 đồng / lượng đến 150.000 đồng / lượng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc ...
Khảo sát lúc 9h40 ngày 8/6: Vietcombank điều chỉnh giá 14 loại ngoại tệ, gồm: Đô la Mỹ, Đô la Úc, Đô la Canada, Krone Đan Mạch, Euro, Bảng Anh, Đô la Singapore…
Trong khi đó, sáng nay có 6 ngoại tệ khác đồng loạt giảm giá gồm: franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yên Nhật, krone Na Uy, rúp Nga, baht Thái Lan.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch mua và bán - ở mức 23.020 đồng / USD - 23.330 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR ngược chiều giao dịch ở mức: 24.166,78 VND / EUR - 25.520,53 VND / EUR, tăng 30,06 VND và 31,74 VND mỗi chiều ..
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng mạnh, mua vào là 28.423,54 đồng / GBP tăng 143,93 đồng - bán ra là 29.636,15 đồng / GBP, tăng 150,06 đồng.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm, mua vào 3.406,25 VND / CNY giảm 6,48 VND - bán ra 3.552,11 VND / CNY giảm 6,76 VND.
Tỷ giá yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm, ghi nhận mua - bán ở mức 169,92 đồng / JPY - 179,89 đồng / JPY, giảm lần lượt 0,64 đồng và 0,68 đồng ở mỗi chiều. .
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,02 VND ở cả hai giao dịch mua vào là 15,98 VND / KRW - bán ra 19,47 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trở lại, giao dịch ở mức 16.319,81 VND / AUD - 17.016,05 VND / AUD. Tương ứng, tăng 98,40 đồng và 102,59 đồng ở cả chiều mua và bán.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 18.027,53 VND / CAD - 18.796,63 VND / CAD, tăng lần lượt 84,05 VND và 87,63 VND ở mỗi chiều.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào là 594,95 đồng / THB - bán ra là 686,48 đồng / THB, giảm nhẹ 0,05 đồng mỗi chiều.
Giá đồng Rúp Nga (RUB) giảm so với ngày hôm qua, mua vào bằng chuyển khoản là 340,05 VND / RUB, bán ra là 460,86 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.319,81 |
16.484,66 |
17.016,05 |
98,40 |
99,40 |
102,59 |
Đô la Canada |
CAD |
18.027,53 |
18.209,63 |
18.796,63 |
84.05 |
84,90 |
87,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.224.04 |
23.458,62 |
24.214,83 |
-40,41 |
-40,82 |
-42.15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3,406,25 |
3.440,66 |
3.552.11 |
-6,48 |
-6,55 |
-6,76 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.273,31 |
3.399,17 |
- |
4,65 |
4,83 |
Euro |
EUR |
24.166,78 |
24.410,89 |
25.520,53 |
30.06 |
30,36 |
31,74 |
Pao |
GBP |
28.423,54 |
28.710,64 |
29.636,15 |
143,93 |
145.38 |
150.06 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,25 |
2.909,34 |
3.003.13 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,81 |
309,76 |
- |
0,64 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
169,92 |
171,63 |
179,89 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,68 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
15,98 |
17,76 |
19.47 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
- |
75.592,52 |
78.626,39 |
- |
139,64 |
145,21 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
- |
5.222.08 |
5.336,77 |
- |
3,50 |
3.57 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.400,32 |
2.502,61 |
- |
-6,22 |
-6,48 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
- |
340.05 |
460,86 |
- |
-1,22 |
-1,66 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.164,53 |
6.411,94 |
- |
0,84 |
0,87 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
- |
2.319.37 |
2.418.21 |
- |
2,42 |
2,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.446,63 |
16.612,75 |
17.148,28 |
44,14 |
44,58 |
46.01 |
Bạt Thái Lan |
THB |
594,95 |
661.06 |
686,48 |
-0.05 |
-0.05 |
-0.05 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
'Các ngân hàng vẫn cho vay các dự án khả thi, dù lớn hay nhỏ'
Lãi suất Ngân hàng Indovina vẫn ổn định trong tháng 6/2022
Lãi suất Nam A Bank cập nhật tháng 6/2022
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Ngân hàng điều chỉnh tăng giá nhiều loại ngoại tệ gồm USD, euro, bảng Anh, đô la Úc …
Tỷ giá euro hôm nay 8/6: Các ngân hàng trong nước đồng loạt quay đầu tăng
Tỷ giá USD hôm nay 8/6: Trong nước tăng nhẹ
Giá vàng hôm nay 8/6: Vàng SJC quay đầu tăng từ 50.000 đồng / lượng đến 150.000 đồng / lượng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát lúc 9h40 ngày 8/6: Vietcombank điều chỉnh giá 14 loại ngoại tệ, gồm: Đô la Mỹ, Đô la Úc, Đô la Canada, Krone Đan Mạch, Euro, Bảng Anh, Đô la Singapore…
Trong khi đó, sáng nay có 6 ngoại tệ khác đồng loạt giảm giá gồm: franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yên Nhật, krone Na Uy, rúp Nga, baht Thái Lan.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch mua và bán – ở mức 23.020 đồng / USD – 23.330 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR ngược chiều giao dịch ở mức: 24.166,78 VND / EUR – 25.520,53 VND / EUR, tăng 30,06 VND và 31,74 VND mỗi chiều ..
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng mạnh, mua vào là 28.423,54 đồng / GBP tăng 143,93 đồng – bán ra là 29.636,15 đồng / GBP, tăng 150,06 đồng.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm, mua vào 3.406,25 VND / CNY giảm 6,48 VND – bán ra 3.552,11 VND / CNY giảm 6,76 VND.
Tỷ giá yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm, ghi nhận mua – bán ở mức 169,92 đồng / JPY – 179,89 đồng / JPY, giảm lần lượt 0,64 đồng và 0,68 đồng ở mỗi chiều. .
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,02 VND ở cả hai giao dịch mua vào là 15,98 VND / KRW – bán ra 19,47 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trở lại, giao dịch ở mức 16.319,81 VND / AUD – 17.016,05 VND / AUD. Tương ứng, tăng 98,40 đồng và 102,59 đồng ở cả chiều mua và bán.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 18.027,53 VND / CAD – 18.796,63 VND / CAD, tăng lần lượt 84,05 VND và 87,63 VND ở mỗi chiều.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào là 594,95 đồng / THB – bán ra là 686,48 đồng / THB, giảm nhẹ 0,05 đồng mỗi chiều.
Giá đồng Rúp Nga (RUB) giảm so với ngày hôm qua, mua vào bằng chuyển khoản là 340,05 VND / RUB, bán ra là 460,86 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.319,81 |
16.484,66 |
17.016,05 |
98,40 |
99,40 |
102,59 |
Đô la Canada |
CAD |
18.027,53 |
18.209,63 |
18.796,63 |
84.05 |
84,90 |
87,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.224.04 |
23.458,62 |
24.214,83 |
-40,41 |
-40,82 |
-42.15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3,406,25 |
3.440,66 |
3.552.11 |
-6,48 |
-6,55 |
-6,76 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.273,31 |
3.399,17 |
– |
4,65 |
4,83 |
Euro |
EUR |
24.166,78 |
24.410,89 |
25.520,53 |
30.06 |
30,36 |
31,74 |
Pao |
GBP |
28.423,54 |
28.710,64 |
29.636,15 |
143,93 |
145.38 |
150.06 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,25 |
2.909,34 |
3.003.13 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
297,81 |
309,76 |
– |
0,64 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
169,92 |
171,63 |
179,89 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,68 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
15,98 |
17,76 |
19.47 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.592,52 |
78.626,39 |
– |
139,64 |
145,21 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.222.08 |
5.336,77 |
– |
3,50 |
3.57 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.400,32 |
2.502,61 |
– |
-6,22 |
-6,48 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
340.05 |
460,86 |
– |
-1,22 |
-1,66 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.164,53 |
6.411,94 |
– |
0,84 |
0,87 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.319.37 |
2.418.21 |
– |
2,42 |
2,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.446,63 |
16.612,75 |
17.148,28 |
44,14 |
44,58 |
46.01 |
Bạt Thái Lan |
THB |
594,95 |
661.06 |
686,48 |
-0.05 |
-0.05 |
-0.05 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
‘Các ngân hàng vẫn cho vay các dự án khả thi, dù lớn hay nhỏ’
Lãi suất Ngân hàng Indovina vẫn ổn định trong tháng 6/2022
Lãi suất Nam A Bank cập nhật tháng 6/2022
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Tăng #giá #USD #euro #và #nhiều #ngoại #tệ #khác
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Tăng #giá #USD #euro #và #nhiều #ngoại #tệ #khác
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Ngân hàng điều chỉnh tăng giá đối với nhiều ngoại tệ trong đó có USD, euro, bảng Anh, đô la Úc…
08-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 8/6: Các ngân hàng trong nước đồng loạt quay đầu tăng
08-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 8/6: Tăng nhẹ trong nước
08-06-2022
Giá vàng hôm nay 8/6: Vàng SJC quay đầu tăng từ 50.000 đồng/lượng đến 150.000 đồng/lượng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 8/6: Ngân hàng Vietcombank tiến hành điều chỉnh tăng giá 14 loại ngoại tệ, trong đó có: đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh, đô la Singapore…
Trong khi đó, có 6 ngoại tệ khác giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay, bao gồm: franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yen Nhật, krone Na Uy, rúp Nga, baht Thái.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua và – bán ra ở mức 23.020 VND/USD – 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR quay đầu tăng giá, giao dịch ở mức: 24.166,78 VND/EUR – 25.520,53 VND/EUR. Tăng lần lượt 30,06 đồng và 31,74 đồng ở mỗi chiều..
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá mạnh trong sáng nay, mua vào 28.423,54 VND/GBP tăng 143,93 đồng – bán ra 29.636,15 VND/GBP tăng 150,06 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào 3.406,25 VND/CNY giả m 6,48 đồng – bán ra 3.552,11 VND/CNY giảm 6,76 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà giảm giá, ghi nhận mua vào – bán ra ở mức 169,92 VND/JPY – 179,89 VND/JPY, giảm lần lượt 0,64 đồng và 0,68 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào ở mức 15,98 VND/KRW – bán ra 19,47 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trở lại, giao dịch ở mức 16.319,81 VND/AUD – 17.016,05 VND/AUD. Tương ứng tăng 98,40 đồng và 102,59 đồng ở hai chiều mua – bán.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 18.027,53 VND/CAD – 18.796,63 VND/CAD, tăng tương ứng 84,05 đồng và 87,63 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 594,95 VND/THB – bán ra 686,48 VND/THB giảm nhẹ 0,05 đồng ở mỗi chiều.
Giá rúp Nga (RUB) giảm so với ghi nhận hôm qua, mua vào theo hình thức chuyển khoản là 340,05 VND/RUB, bán ra ở mức 460,86 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.319,81
16.484,66
17.016,05
98,40
99,40
102,59
Đô la Canada
CAD
18.027,53
18.209,63
18.796,63
84,05
84,90
87,63
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.224,04
23.458,62
24.214,83
-40,41
-40,82
-42,15
Nhân dân tệ
CNY
3.406,25
3.440,66
3.552,11
-6,48
-6,55
-6,76
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.273,31
3.399,17
–
4,65
4,83
Euro
EUR
24.166,78
24.410,89
25.520,53
30,06
30,36
31,74
Bảng Anh
GBP
28.423,54
28.710,64
29.636,15
143,93
145,38
150,06
Đô la Hồng Kông
HKD
2.880,25
2.909,34
3.003,13
0,22
0,22
0,23
Rupee Ấn Độ
INR
–
297,81
309,76
–
0,64
0,66
Yen Nhật
JPY
169,92
171,63
179,89
-0,64
-0,65
-0,68
Won Hàn Quốc
KRW
15,98
17,76
19,47
0,02
0,02
0,02
Dinar Kuwait
KWD
–
75.592,52
78.626,39
–
139,64
145,21
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.222,08
5.336,77
–
3,50
3,57
Krone Na Uy
NOK
–
2.400,32
2.502,61
–
-6,22
-6,48
Rúp Nga
RUB
–
340,05
460,86
–
-1,22
-1,66
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.164,53
6.411,94
–
0,84
0,87
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.319,37
2.418,21
–
2,42
2,52
Đô la Singapore
SGD
16.446,63
16.612,75
17.148,28
44,14
44,58
46,01
Baht Thái
THB
594,95
661,06
686,48
-0,05
-0,05
-0,05
Đô la Mỹ
USD
23.020
23.050
23.330
5,00
5,00
5,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
‘Ngân hàng vẫn cho vay với những dự án khả thi, dù lớn hay nhỏ’
07-06-2022
Lãi suất ngân hàng Indovina Bank giữ ổn định trong tháng 6/2022
07-06-2022
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank cập nhật tháng 6/2022
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-86-tang-gia-usd-euro-va-nhieu-ngoai-te-khac-4220226810135870.htm
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Tăng #giá #USD #euro #và #nhiều #ngoại #tệ #khác
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Tăng #giá #USD #euro #và #nhiều #ngoại #tệ #khác
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Tăng #giá #USD #euro #và #nhiều #ngoại #tệ #khác
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Tăng #giá #USD #euro #và #nhiều #ngoại #tệ #khác
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Ngân hàng điều chỉnh tăng giá đối với nhiều ngoại tệ trong đó có USD, euro, bảng Anh, đô la Úc…
08-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 8/6: Các ngân hàng trong nước đồng loạt quay đầu tăng
08-06-2022
Tỷ giá USD hôm nay 8/6: Tăng nhẹ trong nước
08-06-2022
Giá vàng hôm nay 8/6: Vàng SJC quay đầu tăng từ 50.000 đồng/lượng đến 150.000 đồng/lượng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 8/6: Ngân hàng Vietcombank tiến hành điều chỉnh tăng giá 14 loại ngoại tệ, trong đó có: đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh, đô la Singapore…
Trong khi đó, có 6 ngoại tệ khác giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay, bao gồm: franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, yen Nhật, krone Na Uy, rúp Nga, baht Thái.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua và – bán ra ở mức 23.020 VND/USD – 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR quay đầu tăng giá, giao dịch ở mức: 24.166,78 VND/EUR – 25.520,53 VND/EUR. Tăng lần lượt 30,06 đồng và 31,74 đồng ở mỗi chiều..
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá mạnh trong sáng nay, mua vào 28.423,54 VND/GBP tăng 143,93 đồng – bán ra 29.636,15 VND/GBP tăng 150,06 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào 3.406,25 VND/CNY giả m 6,48 đồng – bán ra 3.552,11 VND/CNY giảm 6,76 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà giảm giá, ghi nhận mua vào – bán ra ở mức 169,92 VND/JPY – 179,89 VND/JPY, giảm lần lượt 0,64 đồng và 0,68 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào ở mức 15,98 VND/KRW – bán ra 19,47 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trở lại, giao dịch ở mức 16.319,81 VND/AUD – 17.016,05 VND/AUD. Tương ứng tăng 98,40 đồng và 102,59 đồng ở hai chiều mua – bán.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 18.027,53 VND/CAD – 18.796,63 VND/CAD, tăng tương ứng 84,05 đồng và 87,63 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 594,95 VND/THB – bán ra 686,48 VND/THB giảm nhẹ 0,05 đồng ở mỗi chiều.
Giá rúp Nga (RUB) giảm so với ghi nhận hôm qua, mua vào theo hình thức chuyển khoản là 340,05 VND/RUB, bán ra ở mức 460,86 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.319,81
16.484,66
17.016,05
98,40
99,40
102,59
Đô la Canada
CAD
18.027,53
18.209,63
18.796,63
84,05
84,90
87,63
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.224,04
23.458,62
24.214,83
-40,41
-40,82
-42,15
Nhân dân tệ
CNY
3.406,25
3.440,66
3.552,11
-6,48
-6,55
-6,76
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.273,31
3.399,17
–
4,65
4,83
Euro
EUR
24.166,78
24.410,89
25.520,53
30,06
30,36
31,74
Bảng Anh
GBP
28.423,54
28.710,64
29.636,15
143,93
145,38
150,06
Đô la Hồng Kông
HKD
2.880,25
2.909,34
3.003,13
0,22
0,22
0,23
Rupee Ấn Độ
INR
–
297,81
309,76
–
0,64
0,66
Yen Nhật
JPY
169,92
171,63
179,89
-0,64
-0,65
-0,68
Won Hàn Quốc
KRW
15,98
17,76
19,47
0,02
0,02
0,02
Dinar Kuwait
KWD
–
75.592,52
78.626,39
–
139,64
145,21
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.222,08
5.336,77
–
3,50
3,57
Krone Na Uy
NOK
–
2.400,32
2.502,61
–
-6,22
-6,48
Rúp Nga
RUB
–
340,05
460,86
–
-1,22
-1,66
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.164,53
6.411,94
–
0,84
0,87
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.319,37
2.418,21
–
2,42
2,52
Đô la Singapore
SGD
16.446,63
16.612,75
17.148,28
44,14
44,58
46,01
Baht Thái
THB
594,95
661,06
686,48
-0,05
-0,05
-0,05
Đô la Mỹ
USD
23.020
23.050
23.330
5,00
5,00
5,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
‘Ngân hàng vẫn cho vay với những dự án khả thi, dù lớn hay nhỏ’
07-06-2022
Lãi suất ngân hàng Indovina Bank giữ ổn định trong tháng 6/2022
07-06-2022
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank cập nhật tháng 6/2022
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-86-tang-gia-usd-euro-va-nhieu-ngoai-te-khac-4220226810135870.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Tăng #giá #USD #euro #và #nhiều #ngoại #tệ #khác