Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/6: Giảm giá USD, euro, yen Nhật phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ mạnh tiếp tục giảm giá như USD, yên Nhật, euro, đô la Úc, won … Ngoài ra, tại Vietcombank sáng qua cũng có một số ngoại tệ biến động trái chiều. . bây giờ.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát lúc 9h40 ngày 7/6 tại Vietcombank, có 13 ngoại tệ giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua. Bao gồm nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như: Đô la Mỹ, Đô la Úc, Đô la Canada, Yên Nhật …
Ngân hàng điều chỉnh tăng giá ở cả chiều mua và bán với các loại ngoại tệ: nhân dân tệ, bảng Anh, rúp Nga.
Một số đồng tiền khác sáng nay biến động trái chiều, giảm ở chiều mua vào và tăng ở chiều bán ra như: Đôla Hồng Kông, krone Na Uy, Riyal Ả Rập Xê Út, Bạt Thái Lan.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ giảm 10 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra, giao dịch ở mức: 23.015 đồng / USD – 23.325 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR tiếp tục giảm mạnh mua vào và bán ra ở mức: 24.136,72 VND / EUR – 25.488,79 VND / EUR, giảm lần lượt 85,70 VND và 68,44 VND so với ngày hôm qua).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng, mua vào ở mức 28.279,61 VND / GBP tăng 63,07 VND – bán ra là 29.486,09 VND / GBP, tăng 91,12 VND.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tăng ở cả hai chiều, mua vào là 3.412,73 VND / CNY – bán ra ở mức 3.558,87 VND / CNY.
Tỷ giá yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm giá, ghi nhận các giao dịch ở mức 170,56 VND / JPY – 180,57 VND / JPY, lần lượt giảm 1,94 đồng và 1,90 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,96 VND / KRW, giảm 0,07 VND – bán ra là 19,45 VND / KRW, giảm 0,06 VND.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào tiếp tục giảm còn 16.221,41 VND / AUD – chiều bán ra giảm xuống còn 16.913,46 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.943,48 VND / CAD – 18.709,00 VND / CAD, giảm lần lượt 17,33 VND và 1,91 VND.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào 595 đồng / THB giảm 0,21 đồng – bán ra 686,53 đồng / THB, tăng 0,35 đồng so với ngày hôm qua.
Giá đồng rúp Nga (RUB) tăng mạnh, mua vào bằng hình thức chuyển khoản là 341,27 VND / RUB, bán ra là 462,52 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.221,41 |
16.385,26 |
16.913,46 |
-57,97 |
-58,56 |
-45,81 |
Đô la Canada |
CAD |
17.943,48 |
18.124,73 |
18.709,00 |
-17,33 |
-17,50 |
-1,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.264,45 |
23.499,44 |
24.256,98 |
-223,05 |
-225,30 |
-211,44 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.412.73 |
3.447,21 |
3.558,87 |
0,97 |
0,98 |
4.08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.268,66 |
3.394,34 |
– |
-12,58 |
-10,12 |
Euro |
EUR |
24.136,72 |
24.380,53 |
25.488,79 |
-85,70 |
-86,56 |
-68,44 |
Pao |
GBP |
28.279,61 |
28.565,26 |
29.486,09 |
63.07 |
63,70 |
91,12 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,03 |
2.909,12 |
3,002,90 |
-1,50 |
-1,52 |
1,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
297,17 |
309.10 |
– |
-0,97 |
-0,74 |
Yen Nhật |
JPY |
170,56 |
172,28 |
180,57 |
-1,94 |
-1,96 |
-1,90 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
15,96 |
17,74 |
19,45 |
-0.07 |
-0.07 |
-0.06 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.452,88 |
78.481,18 |
– |
-147,55 |
-85,65 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.218,58 |
5,333,20 |
– |
-12,90 |
-8,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.406,54 |
2.509,09 |
– |
-1,71 |
0,38 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
341,27 |
462,52 |
– |
9,48 |
13,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.163,69 |
6.411.07 |
– |
-4,15 |
1,21 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.316,95 |
2.415,69 |
– |
-9,46 |
-7,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.402,49 |
16.568,17 |
17.102,27 |
-34,49 |
-34,84 |
-21,18 |
Bạt Thái Lan |
THB |
595,00 |
661.11 |
686,53 |
-0,21 |
-0,24 |
0,35 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.015 |
23.045 |
23.325 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwaiti Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
‘Ông lớn’ ngân hàng rao bán khoản nợ gần nghìn tỷ của doanh nghiệp giấy và công nghiệp
Giá Bitcoin hôm nay 7/6: Tiếp tục lao dốc, SEC Mỹ điều tra Binance về ICO
7 ‘bẫy chi tiêu’ và mẹo cắt giảm chi phí để tiết kiệm hơn
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/6: Giảm giá USD, euro, yen Nhật
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ mạnh tiếp tục giảm giá như USD, yên Nhật, euro, đô la Úc, won ... Ngoài ra, tại Vietcombank sáng qua cũng có một số ngoại tệ biến động trái chiều. . bây giờ.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc ...
Khảo sát lúc 9h40 ngày 7/6 tại Vietcombank, có 13 ngoại tệ giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua. Bao gồm nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như: Đô la Mỹ, Đô la Úc, Đô la Canada, Yên Nhật ...
Ngân hàng điều chỉnh tăng giá ở cả chiều mua và bán với các loại ngoại tệ: nhân dân tệ, bảng Anh, rúp Nga.
Một số đồng tiền khác sáng nay biến động trái chiều, giảm ở chiều mua vào và tăng ở chiều bán ra như: Đôla Hồng Kông, krone Na Uy, Riyal Ả Rập Xê Út, Bạt Thái Lan.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ giảm 10 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra, giao dịch ở mức: 23.015 đồng / USD - 23.325 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR tiếp tục giảm mạnh mua vào và bán ra ở mức: 24.136,72 VND / EUR - 25.488,79 VND / EUR, giảm lần lượt 85,70 VND và 68,44 VND so với ngày hôm qua).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng, mua vào ở mức 28.279,61 VND / GBP tăng 63,07 VND - bán ra là 29.486,09 VND / GBP, tăng 91,12 VND.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tăng ở cả hai chiều, mua vào là 3.412,73 VND / CNY - bán ra ở mức 3.558,87 VND / CNY.
Tỷ giá yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm giá, ghi nhận các giao dịch ở mức 170,56 VND / JPY - 180,57 VND / JPY, lần lượt giảm 1,94 đồng và 1,90 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,96 VND / KRW, giảm 0,07 VND - bán ra là 19,45 VND / KRW, giảm 0,06 VND.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào tiếp tục giảm còn 16.221,41 VND / AUD - chiều bán ra giảm xuống còn 16.913,46 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.943,48 VND / CAD - 18.709,00 VND / CAD, giảm lần lượt 17,33 VND và 1,91 VND.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào 595 đồng / THB giảm 0,21 đồng - bán ra 686,53 đồng / THB, tăng 0,35 đồng so với ngày hôm qua.
Giá đồng rúp Nga (RUB) tăng mạnh, mua vào bằng hình thức chuyển khoản là 341,27 VND / RUB, bán ra là 462,52 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.221,41 |
16.385,26 |
16.913,46 |
-57,97 |
-58,56 |
-45,81 |
Đô la Canada |
CAD |
17.943,48 |
18.124,73 |
18.709,00 |
-17,33 |
-17,50 |
-1,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.264,45 |
23.499,44 |
24.256,98 |
-223,05 |
-225,30 |
-211,44 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.412.73 |
3.447,21 |
3.558,87 |
0,97 |
0,98 |
4.08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.268,66 |
3.394,34 |
- |
-12,58 |
-10,12 |
Euro |
EUR |
24.136,72 |
24.380,53 |
25.488,79 |
-85,70 |
-86,56 |
-68,44 |
Pao |
GBP |
28.279,61 |
28.565,26 |
29.486,09 |
63.07 |
63,70 |
91,12 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,03 |
2.909,12 |
3,002,90 |
-1,50 |
-1,52 |
1,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,17 |
309.10 |
- |
-0,97 |
-0,74 |
Yen Nhật |
JPY |
170,56 |
172,28 |
180,57 |
-1,94 |
-1,96 |
-1,90 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
15,96 |
17,74 |
19,45 |
-0.07 |
-0.07 |
-0.06 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
- |
75.452,88 |
78.481,18 |
- |
-147,55 |
-85,65 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
- |
5.218,58 |
5,333,20 |
- |
-12,90 |
-8,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.406,54 |
2.509,09 |
- |
-1,71 |
0,38 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
- |
341,27 |
462,52 |
- |
9,48 |
13,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.163,69 |
6.411.07 |
- |
-4,15 |
1,21 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
- |
2.316,95 |
2.415,69 |
- |
-9,46 |
-7,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.402,49 |
16.568,17 |
17.102,27 |
-34,49 |
-34,84 |
-21,18 |
Bạt Thái Lan |
THB |
595,00 |
661.11 |
686,53 |
-0,21 |
-0,24 |
0,35 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.015 |
23.045 |
23.325 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwaiti Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
'Ông lớn' ngân hàng rao bán khoản nợ gần nghìn tỷ của doanh nghiệp giấy và công nghiệp
Giá Bitcoin hôm nay 7/6: Tiếp tục lao dốc, SEC Mỹ điều tra Binance về ICO
7 'bẫy chi tiêu' và mẹo cắt giảm chi phí để tiết kiệm hơn
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ mạnh tiếp tục giảm giá như USD, yên Nhật, euro, đô la Úc, won … Ngoài ra, tại Vietcombank sáng qua cũng có một số ngoại tệ biến động trái chiều. . bây giờ.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát lúc 9h40 ngày 7/6 tại Vietcombank, có 13 ngoại tệ giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua. Bao gồm nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như: Đô la Mỹ, Đô la Úc, Đô la Canada, Yên Nhật …
Ngân hàng điều chỉnh tăng giá ở cả chiều mua và bán với các loại ngoại tệ: nhân dân tệ, bảng Anh, rúp Nga.
Một số đồng tiền khác sáng nay biến động trái chiều, giảm ở chiều mua vào và tăng ở chiều bán ra như: Đôla Hồng Kông, krone Na Uy, Riyal Ả Rập Xê Út, Bạt Thái Lan.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ giảm 10 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra, giao dịch ở mức: 23.015 đồng / USD – 23.325 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR tiếp tục giảm mạnh mua vào và bán ra ở mức: 24.136,72 VND / EUR – 25.488,79 VND / EUR, giảm lần lượt 85,70 VND và 68,44 VND so với ngày hôm qua).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng, mua vào ở mức 28.279,61 VND / GBP tăng 63,07 VND – bán ra là 29.486,09 VND / GBP, tăng 91,12 VND.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) tăng ở cả hai chiều, mua vào là 3.412,73 VND / CNY – bán ra ở mức 3.558,87 VND / CNY.
Tỷ giá yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm giá, ghi nhận các giao dịch ở mức 170,56 VND / JPY – 180,57 VND / JPY, lần lượt giảm 1,94 đồng và 1,90 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,96 VND / KRW, giảm 0,07 VND – bán ra là 19,45 VND / KRW, giảm 0,06 VND.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào tiếp tục giảm còn 16.221,41 VND / AUD – chiều bán ra giảm xuống còn 16.913,46 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.943,48 VND / CAD – 18.709,00 VND / CAD, giảm lần lượt 17,33 VND và 1,91 VND.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào 595 đồng / THB giảm 0,21 đồng – bán ra 686,53 đồng / THB, tăng 0,35 đồng so với ngày hôm qua.
Giá đồng rúp Nga (RUB) tăng mạnh, mua vào bằng hình thức chuyển khoản là 341,27 VND / RUB, bán ra là 462,52 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.221,41 |
16.385,26 |
16.913,46 |
-57,97 |
-58,56 |
-45,81 |
Đô la Canada |
CAD |
17.943,48 |
18.124,73 |
18.709,00 |
-17,33 |
-17,50 |
-1,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.264,45 |
23.499,44 |
24.256,98 |
-223,05 |
-225,30 |
-211,44 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.412.73 |
3.447,21 |
3.558,87 |
0,97 |
0,98 |
4.08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.268,66 |
3.394,34 |
– |
-12,58 |
-10,12 |
Euro |
EUR |
24.136,72 |
24.380,53 |
25.488,79 |
-85,70 |
-86,56 |
-68,44 |
Pao |
GBP |
28.279,61 |
28.565,26 |
29.486,09 |
63.07 |
63,70 |
91,12 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,03 |
2.909,12 |
3,002,90 |
-1,50 |
-1,52 |
1,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
297,17 |
309.10 |
– |
-0,97 |
-0,74 |
Yen Nhật |
JPY |
170,56 |
172,28 |
180,57 |
-1,94 |
-1,96 |
-1,90 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
15,96 |
17,74 |
19,45 |
-0.07 |
-0.07 |
-0.06 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.452,88 |
78.481,18 |
– |
-147,55 |
-85,65 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.218,58 |
5,333,20 |
– |
-12,90 |
-8,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.406,54 |
2.509,09 |
– |
-1,71 |
0,38 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
341,27 |
462,52 |
– |
9,48 |
13,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.163,69 |
6.411.07 |
– |
-4,15 |
1,21 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.316,95 |
2.415,69 |
– |
-9,46 |
-7,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.402,49 |
16.568,17 |
17.102,27 |
-34,49 |
-34,84 |
-21,18 |
Bạt Thái Lan |
THB |
595,00 |
661.11 |
686,53 |
-0,21 |
-0,24 |
0,35 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.015 |
23.045 |
23.325 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwaiti Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
‘Ông lớn’ ngân hàng rao bán khoản nợ gần nghìn tỷ của doanh nghiệp giấy và công nghiệp
Giá Bitcoin hôm nay 7/6: Tiếp tục lao dốc, SEC Mỹ điều tra Binance về ICO
7 ‘bẫy chi tiêu’ và mẹo cắt giảm chi phí để tiết kiệm hơn
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giảm #giá #USD #euro #yen #Nhật
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giảm #giá #USD #euro #yen #Nhật
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ mạnh tiếp tục giảm giá như USD, yen Nhật, euro, đô la Úc, won… Ngoài ra cũng có một số ngoại tệ biến động trái chiều tại Vietcombank trong sáng nay.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 7/6 tại Vietcombank, có 13 đồng ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua. Trong đó gồm nhiều ngoại tệ chủ chốt như: Đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, yen Nhật…
Ngân hàng điều chỉnh tăng giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra với các ngoại tệ: nhân dân tệ, bảng Anh, rúp Nga.
Một số ngoại tệ khác biến động trái chiều trong phiên sáng nay, giảm giá ở chiều mua vào và tăng giá ở chiều bán ra như: Đô la Hồng Kông, krone Na Uy, riyal Ả Rập Xê Út, baht Thái.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 10 đông ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.015 VND/USD – 23.325 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR tiếp tục giảm giá mạnh , mua – bán ở mức: 24.136,72 VND/EUR – 25.488,79 VND/EUR. Giảm tương ứng 85,70 đồng và 68,44 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá, mua vào 28.279,61 VND/GBP tăng 63,07 đồng – bán ra 29.486,09 VND/GBP tăng 91,12 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá ở hai chiều giao dịch, mua vào 3.412,73 VND/CNY – bán ra 3.558,87 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm giá, ghi nhận giao dịch ở mức 170,56 VND/JPY – 180,57 VND/JPY, giảm lần lượt 1,94 đồng và 1,90 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,96 VND/KRW giảm 0,07 đồng – bán ra 19,45 VND/KRW giảm 0,06 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tiếp tục giảm giá xuống 16.221,41 VND/AUD – chiều bán ra giảm xuống mức 16.913,46 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.943,48 VND/CAD – 18.709,00 VND/CAD, giảm lần lượt 17,33 đồng và 1,91 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 595 VND/THB giảm 0,21 đồng – bán ra 686,53 VND/THB tăng 0,35 đồng so với hôm qua.
Giá rúp Nga (RUB) tăng giá mạnh, mua vào theo hình thức chuyển khoản là 341,27 VND/RUB, bán ra ở mức 462,52 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.221,41
16.385,26
16.913,46
-57,97
-58,56
-45,81
Đô la Canada
CAD
17.943,48
18.124,73
18.709,00
-17,33
-17,50
-1,91
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.264,45
23.499,44
24.256,98
-223,05
-225,30
-211,44
Nhân dân tệ
CNY
3.412,73
3.447,21
3.558,87
0,97
0,98
4,08
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.268,66
3.394,34
–
-12,58
-10,12
Euro
EUR
24.136,72
24.380,53
25.488,79
-85,70
-86,56
-68,44
Bảng Anh
GBP
28.279,61
28.565,26
29.486,09
63,07
63,70
91,12
Đô la Hồng Kông
HKD
2.880,03
2.909,12
3.002,90
-1,50
-1,52
1,03
Rupee Ấn Độ
INR
–
297,17
309,10
–
-0,97
-0,74
Yen Nhật
JPY
170,56
172,28
180,57
-1,94
-1,96
-1,90
Won Hàn Quốc
KRW
15,96
17,74
19,45
-0,07
-0,07
-0,06
Dinar Kuwait
KWD
–
75.452,88
78.481,18
–
-147,55
-85,65
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.218,58
5.333,20
–
-12,90
-8,57
Krone Na Uy
NOK
–
2.406,54
2.509,09
–
-1,71
0,38
Rúp Nga
RUB
–
341,27
462,52
–
9,48
13,23
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.163,69
6.411,07
–
-4,15
1,21
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.316,95
2.415,69
–
-9,46
-7,76
Đô la Singapore
SGD
16.402,49
16.568,17
17.102,27
-34,49
-34,84
-21,18
Baht Thái
THB
595,00
661,11
686,53
-0,21
-0,24
0,35
Đô la Mỹ
USD
23.015
23.045
23.325
-10,00
-10,00
-10,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
‘Ông lớn’ ngân hàng rao bán khoản nợ gần nghìn tỷ của doanh nghiệp giấy và một công ty công nghiệp
07-06-2022
Giá bitcoin hôm nay 7/6: Tiếp tục lao dốc, SEC Mỹ điều tra Binance về ICO
07-06-2022
7 ‘bẫy chi tiêu’ và các mẹo cắt giảm chi phí để tiết kiệm nhiều hơn
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-76-giam-gia-usd-euro-yen-nhat-42202267101546184.htm
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giảm #giá #USD #euro #yen #Nhật
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giảm #giá #USD #euro #yen #Nhật
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giảm #giá #USD #euro #yen #Nhật
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giảm #giá #USD #euro #yen #Nhật
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ mạnh tiếp tục giảm giá như USD, yen Nhật, euro, đô la Úc, won… Ngoài ra cũng có một số ngoại tệ biến động trái chiều tại Vietcombank trong sáng nay.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 7/6 tại Vietcombank, có 13 đồng ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua. Trong đó gồm nhiều ngoại tệ chủ chốt như: Đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, yen Nhật…
Ngân hàng điều chỉnh tăng giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra với các ngoại tệ: nhân dân tệ, bảng Anh, rúp Nga.
Một số ngoại tệ khác biến động trái chiều trong phiên sáng nay, giảm giá ở chiều mua vào và tăng giá ở chiều bán ra như: Đô la Hồng Kông, krone Na Uy, riyal Ả Rập Xê Út, baht Thái.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 10 đông ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.015 VND/USD – 23.325 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR tiếp tục giảm giá mạnh , mua – bán ở mức: 24.136,72 VND/EUR – 25.488,79 VND/EUR. Giảm tương ứng 85,70 đồng và 68,44 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá, mua vào 28.279,61 VND/GBP tăng 63,07 đồng – bán ra 29.486,09 VND/GBP tăng 91,12 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá ở hai chiều giao dịch, mua vào 3.412,73 VND/CNY – bán ra 3.558,87 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm giá, ghi nhận giao dịch ở mức 170,56 VND/JPY – 180,57 VND/JPY, giảm lần lượt 1,94 đồng và 1,90 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,96 VND/KRW giảm 0,07 đồng – bán ra 19,45 VND/KRW giảm 0,06 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tiếp tục giảm giá xuống 16.221,41 VND/AUD – chiều bán ra giảm xuống mức 16.913,46 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.943,48 VND/CAD – 18.709,00 VND/CAD, giảm lần lượt 17,33 đồng và 1,91 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 595 VND/THB giảm 0,21 đồng – bán ra 686,53 VND/THB tăng 0,35 đồng so với hôm qua.
Giá rúp Nga (RUB) tăng giá mạnh, mua vào theo hình thức chuyển khoản là 341,27 VND/RUB, bán ra ở mức 462,52 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.221,41
16.385,26
16.913,46
-57,97
-58,56
-45,81
Đô la Canada
CAD
17.943,48
18.124,73
18.709,00
-17,33
-17,50
-1,91
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.264,45
23.499,44
24.256,98
-223,05
-225,30
-211,44
Nhân dân tệ
CNY
3.412,73
3.447,21
3.558,87
0,97
0,98
4,08
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.268,66
3.394,34
–
-12,58
-10,12
Euro
EUR
24.136,72
24.380,53
25.488,79
-85,70
-86,56
-68,44
Bảng Anh
GBP
28.279,61
28.565,26
29.486,09
63,07
63,70
91,12
Đô la Hồng Kông
HKD
2.880,03
2.909,12
3.002,90
-1,50
-1,52
1,03
Rupee Ấn Độ
INR
–
297,17
309,10
–
-0,97
-0,74
Yen Nhật
JPY
170,56
172,28
180,57
-1,94
-1,96
-1,90
Won Hàn Quốc
KRW
15,96
17,74
19,45
-0,07
-0,07
-0,06
Dinar Kuwait
KWD
–
75.452,88
78.481,18
–
-147,55
-85,65
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.218,58
5.333,20
–
-12,90
-8,57
Krone Na Uy
NOK
–
2.406,54
2.509,09
–
-1,71
0,38
Rúp Nga
RUB
–
341,27
462,52
–
9,48
13,23
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.163,69
6.411,07
–
-4,15
1,21
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.316,95
2.415,69
–
-9,46
-7,76
Đô la Singapore
SGD
16.402,49
16.568,17
17.102,27
-34,49
-34,84
-21,18
Baht Thái
THB
595,00
661,11
686,53
-0,21
-0,24
0,35
Đô la Mỹ
USD
23.015
23.045
23.325
-10,00
-10,00
-10,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
‘Ông lớn’ ngân hàng rao bán khoản nợ gần nghìn tỷ của doanh nghiệp giấy và một công ty công nghiệp
07-06-2022
Giá bitcoin hôm nay 7/6: Tiếp tục lao dốc, SEC Mỹ điều tra Binance về ICO
07-06-2022
7 ‘bẫy chi tiêu’ và các mẹo cắt giảm chi phí để tiết kiệm nhiều hơn
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-76-giam-gia-usd-euro-yen-nhat-42202267101546184.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giảm #giá #USD #euro #yen #Nhật