Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/6: Đồng loạt giảm giá hầu hết các ngoại tệ phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Đồng Rúp Nga tăng giá nhẹ, trong khi hầu hết các ngoại tệ khác đều mất giá so với khảo sát cuối tuần trước.
Tỷ giá đồng Nhân dân tệ ngày 6/6: Những thay đổi mới được ghi nhận tại một số ngân hàng
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 6/6: Các ngân hàng có xu hướng giảm trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6: Nhiều ngoại tệ có xu hướng mất giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát lúc 9h40 ngày 6/6, Vietcombank điều chỉnh giảm giá tới 19 ngoại tệ trong nước. Trong đó có nhiều ngoại tệ mạnh như: đô la Mỹ, euro, yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc …
Hôm nay, chỉ có một loại ngoại tệ duy nhất tăng giá tại Vietcombank, đó là đồng Rúp của Nga.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 5 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra xuống mức 23.025 đồng / USD – 23.335 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR giảm mạnh, giao dịch mua – bán ở mức: 24.222,42 VND / EUR – 25.557,23 VND / EUR, lần lượt giảm 92,68 VND và 119,90 VND ở cả hai chiều).
Tỷ giá đồng bảng Anh (GBP) giảm mạnh ở cả hai chiều, mua vào 28.438,06 VND / GBP xuống 221,52 VND – bán ra 29.394,97 VND / GBP xuống 256,31 VND.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) không đổi chiều mua vào là 3.411,76 đồng / CNY – bán ra là 3.554,79 đồng / CNY, giảm 3,06 đồng.
Tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) đồng loạt giảm ở cả chiều mua vào và bán ra, ghi nhận ở mức 172,50 VND / JPY – 182,47 VND / JPY.
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,03 đồng / KRW, giảm 0,16 đồng – bán ra là 19,72 đồng / KRW, giảm 0,21 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào giảm mạnh 162,75 VND xuống 16.279,38 VND / AUD – chiều bán ra giảm 184,31 VND xuống 16.959,27 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.960,81 VND / CAD – 18.710,91 VND / CAD, giảm lần lượt 32,87 VND và 50,41 VND.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào 595,21 đồng / THB – bán ra 686,18 đồng / THB, giảm lần lượt 4,18 đồng và 5,41 đồng ở mỗi chiều.
Giá Rúp Nga (RUB) mua chuyển khoản là 331,79 VND / RUB, bán ra là 449,29 VND / RUB, tăng so với cuối tuần trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.279,38 |
16.443,82 |
16.959,27 |
-162,75 |
-164,40 |
-184,31 |
Đô la Canada |
CAD |
17.960,81 |
18.142.23 |
18.710,91 |
-32,87 |
-33,21 |
-50,41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.487,50 |
23.724,74 |
24.468,42 |
-134,97 |
-136,34 |
-161,82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.554,79 |
0,00 |
0,00 |
-3,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.281,24 |
3.404.46 |
– |
-12.05 |
-15,45 |
Euro |
EUR |
24.222,42 |
24.467.09 |
25.557,23 |
-92,68 |
-93,62 |
-119,90 |
Pao |
GBP |
28.216,54 |
28,501,56 |
29.394,97 |
-221,52 |
-223,76 |
-256,31 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.881.53 |
2.910,64 |
3.001,87 |
-0,74 |
-0,74 |
-3,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
298,14 |
309,84 |
– |
-0,82 |
-1,12 |
Yen Nhật |
JPY |
172,50 |
174,24 |
182,47 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,50 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16.03 |
17,81 |
19,51 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,21 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.600,43 |
78.566,83 |
– |
0,00 |
-67,73 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.231,48 |
5.341,77 |
– |
-8,36 |
-13,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.408,25 |
2.508,71 |
– |
-20,44 |
-23,47 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
331,79 |
449,29 |
– |
1,36 |
1,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.167,84 |
6.409,86 |
– |
0,00 |
-5,52 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.326,41 |
2.423,45 |
– |
-20,00 |
-22,95 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.436,98 |
16.603,01 |
17.123,45 |
-72.01 |
-72,74 |
-89,84 |
Bạt Thái Lan |
THB |
595,21 |
661,35 |
686,18 |
-4,18 |
-4,64 |
-5,41 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.025 |
23.055 |
23.335 |
-5,00 |
-5,00 |
-5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwaiti Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Giám đốc điều hành Mastercard ngạc nhiên khi hệ thống SWIFT sẽ biến mất trong 5 năm tới
Thị trường fintech Việt Nam có thể đạt giá trị 18 tỷ USD vào năm 2024
Ngân hàng từ chối hỗ trợ lãi vay 2% phải thông báo bằng văn bản cho khách hàng
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/6: Đồng loạt giảm giá hầu hết các ngoại tệ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Đồng Rúp Nga tăng giá nhẹ, trong khi hầu hết các ngoại tệ khác đều mất giá so với khảo sát cuối tuần trước.
Tỷ giá đồng Nhân dân tệ ngày 6/6: Những thay đổi mới được ghi nhận tại một số ngân hàng
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 6/6: Các ngân hàng có xu hướng giảm trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6: Nhiều ngoại tệ có xu hướng mất giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc ...
Khảo sát lúc 9h40 ngày 6/6, Vietcombank điều chỉnh giảm giá tới 19 ngoại tệ trong nước. Trong đó có nhiều ngoại tệ mạnh như: đô la Mỹ, euro, yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc ...
Hôm nay, chỉ có một loại ngoại tệ duy nhất tăng giá tại Vietcombank, đó là đồng Rúp của Nga.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 5 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra xuống mức 23.025 đồng / USD - 23.335 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR giảm mạnh, giao dịch mua - bán ở mức: 24.222,42 VND / EUR - 25.557,23 VND / EUR, lần lượt giảm 92,68 VND và 119,90 VND ở cả hai chiều).
Tỷ giá đồng bảng Anh (GBP) giảm mạnh ở cả hai chiều, mua vào 28.438,06 VND / GBP xuống 221,52 VND - bán ra 29.394,97 VND / GBP xuống 256,31 VND.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) không đổi chiều mua vào là 3.411,76 đồng / CNY - bán ra là 3.554,79 đồng / CNY, giảm 3,06 đồng.
Tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) đồng loạt giảm ở cả chiều mua vào và bán ra, ghi nhận ở mức 172,50 VND / JPY - 182,47 VND / JPY.
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,03 đồng / KRW, giảm 0,16 đồng - bán ra là 19,72 đồng / KRW, giảm 0,21 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào giảm mạnh 162,75 VND xuống 16.279,38 VND / AUD - chiều bán ra giảm 184,31 VND xuống 16.959,27 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.960,81 VND / CAD - 18.710,91 VND / CAD, giảm lần lượt 32,87 VND và 50,41 VND.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào 595,21 đồng / THB - bán ra 686,18 đồng / THB, giảm lần lượt 4,18 đồng và 5,41 đồng ở mỗi chiều.
Giá Rúp Nga (RUB) mua chuyển khoản là 331,79 VND / RUB, bán ra là 449,29 VND / RUB, tăng so với cuối tuần trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.279,38 |
16.443,82 |
16.959,27 |
-162,75 |
-164,40 |
-184,31 |
Đô la Canada |
CAD |
17.960,81 |
18.142.23 |
18.710,91 |
-32,87 |
-33,21 |
-50,41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.487,50 |
23.724,74 |
24.468,42 |
-134,97 |
-136,34 |
-161,82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.554,79 |
0,00 |
0,00 |
-3,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.281,24 |
3.404.46 |
- |
-12.05 |
-15,45 |
Euro |
EUR |
24.222,42 |
24.467.09 |
25.557,23 |
-92,68 |
-93,62 |
-119,90 |
Pao |
GBP |
28.216,54 |
28,501,56 |
29.394,97 |
-221,52 |
-223,76 |
-256,31 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.881.53 |
2.910,64 |
3.001,87 |
-0,74 |
-0,74 |
-3,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,14 |
309,84 |
- |
-0,82 |
-1,12 |
Yen Nhật |
JPY |
172,50 |
174,24 |
182,47 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,50 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16.03 |
17,81 |
19,51 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,21 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
- |
75.600,43 |
78.566,83 |
- |
0,00 |
-67,73 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
- |
5.231,48 |
5.341,77 |
- |
-8,36 |
-13,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.408,25 |
2.508,71 |
- |
-20,44 |
-23,47 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
- |
331,79 |
449,29 |
- |
1,36 |
1,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.167,84 |
6.409,86 |
- |
0,00 |
-5,52 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
- |
2.326,41 |
2.423,45 |
- |
-20,00 |
-22,95 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.436,98 |
16.603,01 |
17.123,45 |
-72.01 |
-72,74 |
-89,84 |
Bạt Thái Lan |
THB |
595,21 |
661,35 |
686,18 |
-4,18 |
-4,64 |
-5,41 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.025 |
23.055 |
23.335 |
-5,00 |
-5,00 |
-5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwaiti Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Giám đốc điều hành Mastercard ngạc nhiên khi hệ thống SWIFT sẽ biến mất trong 5 năm tới
Thị trường fintech Việt Nam có thể đạt giá trị 18 tỷ USD vào năm 2024
Ngân hàng từ chối hỗ trợ lãi vay 2% phải thông báo bằng văn bản cho khách hàng
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Đồng Rúp Nga tăng giá nhẹ, trong khi hầu hết các ngoại tệ khác đều mất giá so với khảo sát cuối tuần trước.
Tỷ giá đồng Nhân dân tệ ngày 6/6: Những thay đổi mới được ghi nhận tại một số ngân hàng
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 6/6: Các ngân hàng có xu hướng giảm trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6: Nhiều ngoại tệ có xu hướng mất giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát lúc 9h40 ngày 6/6, Vietcombank điều chỉnh giảm giá tới 19 ngoại tệ trong nước. Trong đó có nhiều ngoại tệ mạnh như: đô la Mỹ, euro, yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc …
Hôm nay, chỉ có một loại ngoại tệ duy nhất tăng giá tại Vietcombank, đó là đồng Rúp của Nga.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 5 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra xuống mức 23.025 đồng / USD – 23.335 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR giảm mạnh, giao dịch mua – bán ở mức: 24.222,42 VND / EUR – 25.557,23 VND / EUR, lần lượt giảm 92,68 VND và 119,90 VND ở cả hai chiều).
Tỷ giá đồng bảng Anh (GBP) giảm mạnh ở cả hai chiều, mua vào 28.438,06 VND / GBP xuống 221,52 VND – bán ra 29.394,97 VND / GBP xuống 256,31 VND.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) không đổi chiều mua vào là 3.411,76 đồng / CNY – bán ra là 3.554,79 đồng / CNY, giảm 3,06 đồng.
Tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) đồng loạt giảm ở cả chiều mua vào và bán ra, ghi nhận ở mức 172,50 VND / JPY – 182,47 VND / JPY.
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,03 đồng / KRW, giảm 0,16 đồng – bán ra là 19,72 đồng / KRW, giảm 0,21 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào giảm mạnh 162,75 VND xuống 16.279,38 VND / AUD – chiều bán ra giảm 184,31 VND xuống 16.959,27 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.960,81 VND / CAD – 18.710,91 VND / CAD, giảm lần lượt 32,87 VND và 50,41 VND.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) mua vào 595,21 đồng / THB – bán ra 686,18 đồng / THB, giảm lần lượt 4,18 đồng và 5,41 đồng ở mỗi chiều.
Giá Rúp Nga (RUB) mua chuyển khoản là 331,79 VND / RUB, bán ra là 449,29 VND / RUB, tăng so với cuối tuần trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.279,38 |
16.443,82 |
16.959,27 |
-162,75 |
-164,40 |
-184,31 |
Đô la Canada |
CAD |
17.960,81 |
18.142.23 |
18.710,91 |
-32,87 |
-33,21 |
-50,41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.487,50 |
23.724,74 |
24.468,42 |
-134,97 |
-136,34 |
-161,82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.554,79 |
0,00 |
0,00 |
-3,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.281,24 |
3.404.46 |
– |
-12.05 |
-15,45 |
Euro |
EUR |
24.222,42 |
24.467.09 |
25.557,23 |
-92,68 |
-93,62 |
-119,90 |
Pao |
GBP |
28.216,54 |
28,501,56 |
29.394,97 |
-221,52 |
-223,76 |
-256,31 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.881.53 |
2.910,64 |
3.001,87 |
-0,74 |
-0,74 |
-3,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
298,14 |
309,84 |
– |
-0,82 |
-1,12 |
Yen Nhật |
JPY |
172,50 |
174,24 |
182,47 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,50 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16.03 |
17,81 |
19,51 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,21 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.600,43 |
78.566,83 |
– |
0,00 |
-67,73 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.231,48 |
5.341,77 |
– |
-8,36 |
-13,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.408,25 |
2.508,71 |
– |
-20,44 |
-23,47 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
331,79 |
449,29 |
– |
1,36 |
1,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.167,84 |
6.409,86 |
– |
0,00 |
-5,52 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.326,41 |
2.423,45 |
– |
-20,00 |
-22,95 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.436,98 |
16.603,01 |
17.123,45 |
-72.01 |
-72,74 |
-89,84 |
Bạt Thái Lan |
THB |
595,21 |
661,35 |
686,18 |
-4,18 |
-4,64 |
-5,41 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.025 |
23.055 |
23.335 |
-5,00 |
-5,00 |
-5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwaiti Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Giám đốc điều hành Mastercard ngạc nhiên khi hệ thống SWIFT sẽ biến mất trong 5 năm tới
Thị trường fintech Việt Nam có thể đạt giá trị 18 tỷ USD vào năm 2024
Ngân hàng từ chối hỗ trợ lãi vay 2% phải thông báo bằng văn bản cho khách hàng
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Đồng #loạt #giảm #giá #hầu #hết #các #ngoại #tệ
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Đồng #loạt #giảm #giá #hầu #hết #các #ngoại #tệ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Đồng rúp Nga tăng giá nhẹ, trong khi đó hầu hết các ngoại tệ khác giảm giá so với khảo sát vào phiên cuối tuần trước.
06-06-2022
Tỷ giá nhân dân tệ ngày 6/6: Ghi nhận thay đổi mới tại một số ngân hàng
06-06-2022
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 6/6: Các ngân hàng có xu hướng giảm chiếm đa số trong phiên đầu tuần
06-06-2022
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6: Nhiều ngoại tệ có xu hướng giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 6/6, Vietcombank tiến hành điều chỉnh giảm giá tới 19 loại ngoại tệ trong nước. Trong số đó có nhiều ngoại tệ mạnh như: đô la Mỹ, euro, yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc…
Hôm nay, chỉ duy nhất có một ngoại tệ tăng giá tại Vietcombank đó là rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua – bán là 23.025 VND/USD – 23.335 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR giảm giá mạnh, giao dịch mua – bán ở mức: 24.222,42 VND/EUR – 25.557,23 VND/EUR. Giảm tương ứng 92,68 đồng và 119,90 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh ở hai chiều, mua vào 28.438,06 VND/GBP giảm 221,52 đồng – bán ra 29.394,97 VND/GBP giảm 256,31 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giữ nguyên ở chiều mua vào 3.411,76 VND/CNY – bán ra 3.554,79 VND/CNY giảm 3,06 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời giảm giá ở cả hai chiều mua vào – bán ra, ghi nhận ở mức 172,50 VND/JPY – 182,47 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,03 VND/KRW giảm 0,16 đồng – bán ra 19,72 VND/KRW giảm 0,21 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm mạnh 162,75 đồng xuống mức 16.279,38 VND/AUD – chiều bán ra giảm 184,31 đồng xuống mức 16.959,27 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.960,81 VND/CAD – 18.710,91 VND/CAD, giảm lần lượt 32,87 đồng và 50,41 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 595,21 VND/THB – bán ra 686,18 VND/THB, giảm lần lượt 4,18 đồng và 5,41 đồng ở mỗi chiều.
Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản là 331,79 VND/RUB, bán ra ở mức 449,29 VND/RUB, tăng giá so với cuối tuần trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.279,38
16.443,82
16.959,27
-162,75
-164,40
-184,31
Đô la Canada
CAD
17.960,81
18.142,23
18.710,91
-32,87
-33,21
-50,41
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.487,50
23.724,74
24.468,42
-134,97
-136,34
-161,82
Nhân dân tệ
CNY
3.411,76
3.446,23
3.554,79
0,00
0,00
-3,06
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.281,24
3.404,46
–
-12,05
-15,45
Euro
EUR
24.222,42
24.467,09
25.557,23
-92,68
-93,62
-119,90
Bảng Anh
GBP
28.216,54
28.501,56
29.394,97
-221,52
-223,76
-256,31
Đô la Hồng Kông
HKD
2.881,53
2.910,64
3.001,87
-0,74
-0,74
-3,36
Rupee Ấn Độ
INR
–
298,14
309,84
–
-0,82
-1,12
Yen Nhật
JPY
172,50
174,24
182,47
-1,27
-1,29
-1,50
Won Hàn Quốc
KRW
16,03
17,81
19,51
-0,16
-0,17
-0,21
Dinar Kuwait
KWD
–
75.600,43
78.566,83
–
0,00
-67,73
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.231,48
5.341,77
–
-8,36
-13,15
Krone Na Uy
NOK
–
2.408,25
2.508,71
–
-20,44
-23,47
Rúp Nga
RUB
–
331,79
449,29
–
1,36
1,46
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.167,84
6.409,86
–
0,00
-5,52
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.326,41
2.423,45
–
-20,00
-22,95
Đô la Singapore
SGD
16.436,98
16.603,01
17.123,45
-72,01
-72,74
-89,84
Baht Thái
THB
595,21
661,35
686,18
-4,18
-4,64
-5,41
Đô la Mỹ
USD
23.025
23.055
23.335
-5,00
-5,00
-5,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
CEO Mastercard gây bất ngờ khi cho rằng hệ thống SWIFT sẽ biến mất trong 5 năm tới
06-06-2022
Thị trường fintech Việt Nam có thể chạm ngưỡng giá trị 18 tỷ USD vào năm 2024
06-06-2022
Ngân hàng từ chối hỗ trợ lãi vay 2% phải có văn bản thông báo cho khách hàng
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-66-dong-loat-giam-gia-hau-het-cac-ngoai-te-42202266101831360.htm
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Đồng #loạt #giảm #giá #hầu #hết #các #ngoại #tệ
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Đồng #loạt #giảm #giá #hầu #hết #các #ngoại #tệ
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Đồng #loạt #giảm #giá #hầu #hết #các #ngoại #tệ
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Đồng #loạt #giảm #giá #hầu #hết #các #ngoại #tệ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Đồng rúp Nga tăng giá nhẹ, trong khi đó hầu hết các ngoại tệ khác giảm giá so với khảo sát vào phiên cuối tuần trước.
06-06-2022
Tỷ giá nhân dân tệ ngày 6/6: Ghi nhận thay đổi mới tại một số ngân hàng
06-06-2022
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 6/6: Các ngân hàng có xu hướng giảm chiếm đa số trong phiên đầu tuần
06-06-2022
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6: Nhiều ngoại tệ có xu hướng giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 6/6, Vietcombank tiến hành điều chỉnh giảm giá tới 19 loại ngoại tệ trong nước. Trong số đó có nhiều ngoại tệ mạnh như: đô la Mỹ, euro, yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc…
Hôm nay, chỉ duy nhất có một ngoại tệ tăng giá tại Vietcombank đó là rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua – bán là 23.025 VND/USD – 23.335 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR giảm giá mạnh, giao dịch mua – bán ở mức: 24.222,42 VND/EUR – 25.557,23 VND/EUR. Giảm tương ứng 92,68 đồng và 119,90 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh ở hai chiều, mua vào 28.438,06 VND/GBP giảm 221,52 đồng – bán ra 29.394,97 VND/GBP giảm 256,31 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giữ nguyên ở chiều mua vào 3.411,76 VND/CNY – bán ra 3.554,79 VND/CNY giảm 3,06 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời giảm giá ở cả hai chiều mua vào – bán ra, ghi nhận ở mức 172,50 VND/JPY – 182,47 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,03 VND/KRW giảm 0,16 đồng – bán ra 19,72 VND/KRW giảm 0,21 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm mạnh 162,75 đồng xuống mức 16.279,38 VND/AUD – chiều bán ra giảm 184,31 đồng xuống mức 16.959,27 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.960,81 VND/CAD – 18.710,91 VND/CAD, giảm lần lượt 32,87 đồng và 50,41 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 595,21 VND/THB – bán ra 686,18 VND/THB, giảm lần lượt 4,18 đồng và 5,41 đồng ở mỗi chiều.
Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản là 331,79 VND/RUB, bán ra ở mức 449,29 VND/RUB, tăng giá so với cuối tuần trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.279,38
16.443,82
16.959,27
-162,75
-164,40
-184,31
Đô la Canada
CAD
17.960,81
18.142,23
18.710,91
-32,87
-33,21
-50,41
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.487,50
23.724,74
24.468,42
-134,97
-136,34
-161,82
Nhân dân tệ
CNY
3.411,76
3.446,23
3.554,79
0,00
0,00
-3,06
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.281,24
3.404,46
–
-12,05
-15,45
Euro
EUR
24.222,42
24.467,09
25.557,23
-92,68
-93,62
-119,90
Bảng Anh
GBP
28.216,54
28.501,56
29.394,97
-221,52
-223,76
-256,31
Đô la Hồng Kông
HKD
2.881,53
2.910,64
3.001,87
-0,74
-0,74
-3,36
Rupee Ấn Độ
INR
–
298,14
309,84
–
-0,82
-1,12
Yen Nhật
JPY
172,50
174,24
182,47
-1,27
-1,29
-1,50
Won Hàn Quốc
KRW
16,03
17,81
19,51
-0,16
-0,17
-0,21
Dinar Kuwait
KWD
–
75.600,43
78.566,83
–
0,00
-67,73
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.231,48
5.341,77
–
-8,36
-13,15
Krone Na Uy
NOK
–
2.408,25
2.508,71
–
-20,44
-23,47
Rúp Nga
RUB
–
331,79
449,29
–
1,36
1,46
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.167,84
6.409,86
–
0,00
-5,52
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.326,41
2.423,45
–
-20,00
-22,95
Đô la Singapore
SGD
16.436,98
16.603,01
17.123,45
-72,01
-72,74
-89,84
Baht Thái
THB
595,21
661,35
686,18
-4,18
-4,64
-5,41
Đô la Mỹ
USD
23.025
23.055
23.335
-5,00
-5,00
-5,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
CEO Mastercard gây bất ngờ khi cho rằng hệ thống SWIFT sẽ biến mất trong 5 năm tới
06-06-2022
Thị trường fintech Việt Nam có thể chạm ngưỡng giá trị 18 tỷ USD vào năm 2024
06-06-2022
Ngân hàng từ chối hỗ trợ lãi vay 2% phải có văn bản thông báo cho khách hàng
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-66-dong-loat-giam-gia-hau-het-cac-ngoai-te-42202266101831360.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Đồng #loạt #giảm #giá #hầu #hết #các #ngoại #tệ