Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/6: Giữ ổn định giá ngoại tệ phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Đô la Mỹ và Rúp Nga sáng nay được giữ ổn định. Trong khi đó, Vietcombank điều chỉnh tăng giá hầu hết các loại ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng.
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 4/6: Nhiều ngân hàng không đổi phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/6: Sáng nay tăng giá mạnh
Tỷ giá euro hôm nay 4/6: Hầu hết các ngân hàng đều giảm trong phiên cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát lúc 9h30 hôm nay, Vietcombank giữ nguyên tỷ giá niêm yết của tất cả 20 ngoại tệ, không đổi so với sáng hôm qua.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục được giữ ổn định, chiều mua vào là 23.030 đồng / USD – bán ra ở mức 23.340 đồng / USD.
Tỷ giá Euro (EUR giao dịch mua – bán ở mức: 24.315,10 VND / EUR – 25.677,13 VND / EUR).
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) mua vào 28.438,06 đồng / GBP – bán ra 29.651,28 đồng / GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào là 3.411,76 VND / CNY – bán ra là 3.557,85 VND / CNY.
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) mua – bán ở mức 173,77 VND / JPY – 183,97 VND / JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào là 16,19 VND / KRW – bán ra 19,72 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào là 16.442,13 VND / AUD – chiều bán ra là 17.143,58 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.993,68 VND / CAD – 18.761,32 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) mua vào 599,39 đồng / THB – bán ra 691,59 đồng / THB.
Giá Rúp Nga (RUB) mua bằng chuyển khoản là 330,43 VNĐ / RUB, bán ra là 447,83 VNĐ / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.442,13 |
16.608,22 |
17.143,58 |
223,78 |
226.04 |
233,32 |
Đô la Canada |
CAD |
17.993,68 |
18.175,44 |
18.761,32 |
135.02 |
136,39 |
140,78 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.622,47 |
23.861,08 |
24.630,24 |
115.44 |
116,60 |
120,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.557,85 |
13,36 |
13,51 |
13,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.293,29 |
3.419,91 |
– |
30.48 |
31,65 |
Euro |
EUR |
24.315.10 |
24.560,71 |
25.677,13 |
223,78 |
226.04 |
236,31 |
Pao |
GBP |
28.438,06 |
28.725,32 |
29.651,28 |
207,95 |
210.06 |
216,83 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.882,27 |
2.911,38 |
3.005.23 |
1,03 |
1,04 |
1,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
298,96 |
310,96 |
– |
0,63 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
173,77 |
175,53 |
183,97 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16,19 |
17,98 |
19,72 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.600,43 |
78.634,56 |
– |
0,00 |
0,00 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.239,84 |
5.354,92 |
– |
10,75 |
10,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.428,69 |
2.532,18 |
– |
33,99 |
35.43 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
330.43 |
447,83 |
– |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.167,84 |
6.415,38 |
– |
-0,33 |
-0,34 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.346,41 |
2.446,40 |
– |
36,70 |
38,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.508.99 |
16.675,75 |
17.213,29 |
51,67 |
52,20 |
53,88 |
Bạt Thái Lan |
THB |
599,39 |
665,99 |
691,59 |
2,62 |
2,91 |
3.02 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Cổ phiếu ngân hàng tiếp tục điều chỉnh, VPB ngược dòng nối dài đà tăng
Có ngân hàng tăng mạnh lãi suất tiết kiệm, cộng tới 1,5% / năm
VCBS: Nhiều khả năng VietinBank sẽ sớm được ưu tiên nới ‘room’ tín dụng trong thời gian tới
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/6: Giữ ổn định giá ngoại tệ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Đô la Mỹ và Rúp Nga sáng nay được giữ ổn định. Trong khi đó, Vietcombank điều chỉnh tăng giá hầu hết các loại ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng.
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 4/6: Nhiều ngân hàng không đổi phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/6: Sáng nay tăng giá mạnh
Tỷ giá euro hôm nay 4/6: Hầu hết các ngân hàng đều giảm trong phiên cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc ...
Khảo sát lúc 9h30 hôm nay, Vietcombank giữ nguyên tỷ giá niêm yết của tất cả 20 ngoại tệ, không đổi so với sáng hôm qua.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục được giữ ổn định, chiều mua vào là 23.030 đồng / USD - bán ra ở mức 23.340 đồng / USD.
Tỷ giá Euro (EUR giao dịch mua - bán ở mức: 24.315,10 VND / EUR - 25.677,13 VND / EUR).
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) mua vào 28.438,06 đồng / GBP - bán ra 29.651,28 đồng / GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào là 3.411,76 VND / CNY - bán ra là 3.557,85 VND / CNY.
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) mua - bán ở mức 173,77 VND / JPY - 183,97 VND / JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào là 16,19 VND / KRW - bán ra 19,72 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào là 16.442,13 VND / AUD - chiều bán ra là 17.143,58 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.993,68 VND / CAD - 18.761,32 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) mua vào 599,39 đồng / THB - bán ra 691,59 đồng / THB.
Giá Rúp Nga (RUB) mua bằng chuyển khoản là 330,43 VNĐ / RUB, bán ra là 447,83 VNĐ / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.442,13 |
16.608,22 |
17.143,58 |
223,78 |
226.04 |
233,32 |
Đô la Canada |
CAD |
17.993,68 |
18.175,44 |
18.761,32 |
135.02 |
136,39 |
140,78 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.622,47 |
23.861,08 |
24.630,24 |
115.44 |
116,60 |
120,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.557,85 |
13,36 |
13,51 |
13,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.293,29 |
3.419,91 |
- |
30.48 |
31,65 |
Euro |
EUR |
24.315.10 |
24.560,71 |
25.677,13 |
223,78 |
226.04 |
236,31 |
Pao |
GBP |
28.438,06 |
28.725,32 |
29.651,28 |
207,95 |
210.06 |
216,83 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.882,27 |
2.911,38 |
3.005.23 |
1,03 |
1,04 |
1,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,96 |
310,96 |
- |
0,63 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
173,77 |
175,53 |
183,97 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16,19 |
17,98 |
19,72 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
- |
75.600,43 |
78.634,56 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
- |
5.239,84 |
5.354,92 |
- |
10,75 |
10,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.428,69 |
2.532,18 |
- |
33,99 |
35.43 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
- |
330.43 |
447,83 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.167,84 |
6.415,38 |
- |
-0,33 |
-0,34 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
- |
2.346,41 |
2.446,40 |
- |
36,70 |
38,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.508.99 |
16.675,75 |
17.213,29 |
51,67 |
52,20 |
53,88 |
Bạt Thái Lan |
THB |
599,39 |
665,99 |
691,59 |
2,62 |
2,91 |
3.02 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Cổ phiếu ngân hàng tiếp tục điều chỉnh, VPB ngược dòng nối dài đà tăng
Có ngân hàng tăng mạnh lãi suất tiết kiệm, cộng tới 1,5% / năm
VCBS: Nhiều khả năng VietinBank sẽ sớm được ưu tiên nới 'room' tín dụng trong thời gian tới
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Đô la Mỹ và Rúp Nga sáng nay được giữ ổn định. Trong khi đó, Vietcombank điều chỉnh tăng giá hầu hết các loại ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng.
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 4/6: Nhiều ngân hàng không đổi phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/6: Sáng nay tăng giá mạnh
Tỷ giá euro hôm nay 4/6: Hầu hết các ngân hàng đều giảm trong phiên cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chủ chốt như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát lúc 9h30 hôm nay, Vietcombank giữ nguyên tỷ giá niêm yết của tất cả 20 ngoại tệ, không đổi so với sáng hôm qua.
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục được giữ ổn định, chiều mua vào là 23.030 đồng / USD – bán ra ở mức 23.340 đồng / USD.
Tỷ giá Euro (EUR giao dịch mua – bán ở mức: 24.315,10 VND / EUR – 25.677,13 VND / EUR).
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) mua vào 28.438,06 đồng / GBP – bán ra 29.651,28 đồng / GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào là 3.411,76 VND / CNY – bán ra là 3.557,85 VND / CNY.
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) mua – bán ở mức 173,77 VND / JPY – 183,97 VND / JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào là 16,19 VND / KRW – bán ra 19,72 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chiều mua vào là 16.442,13 VND / AUD – chiều bán ra là 17.143,58 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.993,68 VND / CAD – 18.761,32 VND / CAD.
Tỷ giá đồng baht Thái (THB) mua vào 599,39 đồng / THB – bán ra 691,59 đồng / THB.
Giá Rúp Nga (RUB) mua bằng chuyển khoản là 330,43 VNĐ / RUB, bán ra là 447,83 VNĐ / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.442,13 |
16.608,22 |
17.143,58 |
223,78 |
226.04 |
233,32 |
Đô la Canada |
CAD |
17.993,68 |
18.175,44 |
18.761,32 |
135.02 |
136,39 |
140,78 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.622,47 |
23.861,08 |
24.630,24 |
115.44 |
116,60 |
120,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411.76 |
3.446,23 |
3.557,85 |
13,36 |
13,51 |
13,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.293,29 |
3.419,91 |
– |
30.48 |
31,65 |
Euro |
EUR |
24.315.10 |
24.560,71 |
25.677,13 |
223,78 |
226.04 |
236,31 |
Pao |
GBP |
28.438,06 |
28.725,32 |
29.651,28 |
207,95 |
210.06 |
216,83 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.882,27 |
2.911,38 |
3.005.23 |
1,03 |
1,04 |
1,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
298,96 |
310,96 |
– |
0,63 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
173,77 |
175,53 |
183,97 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16,19 |
17,98 |
19,72 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.600,43 |
78.634,56 |
– |
0,00 |
0,00 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.239,84 |
5.354,92 |
– |
10,75 |
10,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.428,69 |
2.532,18 |
– |
33,99 |
35.43 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
330.43 |
447,83 |
– |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.167,84 |
6.415,38 |
– |
-0,33 |
-0,34 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.346,41 |
2.446,40 |
– |
36,70 |
38,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.508.99 |
16.675,75 |
17.213,29 |
51,67 |
52,20 |
53,88 |
Bạt Thái Lan |
THB |
599,39 |
665,99 |
691,59 |
2,62 |
2,91 |
3.02 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Cổ phiếu ngân hàng tiếp tục điều chỉnh, VPB ngược dòng nối dài đà tăng
Có ngân hàng tăng mạnh lãi suất tiết kiệm, cộng tới 1,5% / năm
VCBS: Nhiều khả năng VietinBank sẽ sớm được ưu tiên nới ‘room’ tín dụng trong thời gian tới
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giữ #ổn #định #giá #ngoại #tệ
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giữ #ổn #định #giá #ngoại #tệ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Đô la Mỹ và rúp Nga được giữ ổn định tỷ giá trong sáng nay. Trong khi đó Vietcombank điều chỉnh tăng giá đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng.
04-06-2022
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 4/6: Nhiều ngân hàng không đổi trong phiên cuối tuần
04-06-2022
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/6: Tăng giá mạnh trong sáng nay
04-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 4/6: Đa số ngân hàng giảm trong phiên cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h30 hôm nay, ngân hàng Vietcombank giữ ổn định tỷ giá của tất cả 20 đồng ngoại tệ, không thay đổi so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục duy trì ổn định, mua vào 23.030 VND/USD – bán ra 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR giao dịch mua – bán ở mức: 24.315,10 VND/EUR – 25.677,13 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào 28.438,06 VND/GBP – bán ra 29.651,28 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào ở mức 3.411,76 VND/CNY – bán ra 3.557,85 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào – bán ra ở mức 173,77 VND/JPY – 183,97 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,19 VND/KRW – bán ra 19,72 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 16.442,13 VND/AUD – chiều bán ra là 17.143,58 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.993,68 VND/CAD – 18.761,32 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 599,39 VND/THB – bán ra 691,59 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản là 330,43 VND/RUB, bán ra ở mức 447,83 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.442,13
16.608,22
17.143,58
223,78
226,04
233,32
Đô la Canada
CAD
17.993,68
18.175,44
18.761,32
135,02
136,39
140,78
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.622,47
23.861,08
24.630,24
115,44
116,60
120,36
Nhân dân tệ
CNY
3.411,76
3.446,23
3.557,85
13,36
13,51
13,94
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.293,29
3.419,91
–
30,48
31,65
Euro
EUR
24.315,10
24.560,71
25.677,13
223,78
226,04
236,31
Bảng Anh
GBP
28.438,06
28.725,32
29.651,28
207,95
210,06
216,83
Đô la Hồng Kông
HKD
2.882,27
2.911,38
3.005,23
1,03
1,04
1,08
Rupee Ấn Độ
INR
–
298,96
310,96
–
0,63
0,66
Yen Nhật
JPY
173,77
175,53
183,97
0,12
0,12
0,12
Won Hàn Quốc
KRW
16,19
17,98
19,72
0,11
0,12
0,13
Dinar Kuwait
KWD
–
75.600,43
78.634,56
–
0,00
0,00
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.239,84
5.354,92
–
10,75
10,98
Krone Na Uy
NOK
–
2.428,69
2.532,18
–
33,99
35,43
Rúp Nga
RUB
–
330,43
447,83
–
0,00
0,00
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.167,84
6.415,38
–
-0,33
-0,34
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.346,41
2.446,40
–
36,70
38,27
Đô la Singapore
SGD
16.508,99
16.675,75
17.213,29
51,67
52,20
53,88
Baht Thái
THB
599,39
665,99
691,59
2,62
2,91
3,02
Đô la Mỹ
USD
23.030
23.060
23.340
0,00
0,00
0,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Cổ phiếu ngân hàng tiếp tục điều chỉnh, VPB ngược dòng nới rộng đà tăng
03-06-2022
Một ngân hàng tăng mạnh lãi suất tiết kiệm, cộng thêm tới 1,5%/năm
03-06-2022
VCBS: Nhiều khả năng VietinBank sẽ sớm được ưu tiên nới ‘room’ tín dụng trong thời gian tới
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-46-giu-on-dinh-gia-ngoai-te-4220226494958908.htm
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giữ #ổn #định #giá #ngoại #tệ
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giữ #ổn #định #giá #ngoại #tệ
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giữ #ổn #định #giá #ngoại #tệ
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giữ #ổn #định #giá #ngoại #tệ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Đô la Mỹ và rúp Nga được giữ ổn định tỷ giá trong sáng nay. Trong khi đó Vietcombank điều chỉnh tăng giá đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng.
04-06-2022
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 4/6: Nhiều ngân hàng không đổi trong phiên cuối tuần
04-06-2022
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/6: Tăng giá mạnh trong sáng nay
04-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 4/6: Đa số ngân hàng giảm trong phiên cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h30 hôm nay, ngân hàng Vietcombank giữ ổn định tỷ giá của tất cả 20 đồng ngoại tệ, không thay đổi so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục duy trì ổn định, mua vào 23.030 VND/USD – bán ra 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR giao dịch mua – bán ở mức: 24.315,10 VND/EUR – 25.677,13 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào 28.438,06 VND/GBP – bán ra 29.651,28 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào ở mức 3.411,76 VND/CNY – bán ra 3.557,85 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào – bán ra ở mức 173,77 VND/JPY – 183,97 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,19 VND/KRW – bán ra 19,72 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 16.442,13 VND/AUD – chiều bán ra là 17.143,58 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.993,68 VND/CAD – 18.761,32 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 599,39 VND/THB – bán ra 691,59 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản là 330,43 VND/RUB, bán ra ở mức 447,83 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.442,13
16.608,22
17.143,58
223,78
226,04
233,32
Đô la Canada
CAD
17.993,68
18.175,44
18.761,32
135,02
136,39
140,78
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.622,47
23.861,08
24.630,24
115,44
116,60
120,36
Nhân dân tệ
CNY
3.411,76
3.446,23
3.557,85
13,36
13,51
13,94
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.293,29
3.419,91
–
30,48
31,65
Euro
EUR
24.315,10
24.560,71
25.677,13
223,78
226,04
236,31
Bảng Anh
GBP
28.438,06
28.725,32
29.651,28
207,95
210,06
216,83
Đô la Hồng Kông
HKD
2.882,27
2.911,38
3.005,23
1,03
1,04
1,08
Rupee Ấn Độ
INR
–
298,96
310,96
–
0,63
0,66
Yen Nhật
JPY
173,77
175,53
183,97
0,12
0,12
0,12
Won Hàn Quốc
KRW
16,19
17,98
19,72
0,11
0,12
0,13
Dinar Kuwait
KWD
–
75.600,43
78.634,56
–
0,00
0,00
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.239,84
5.354,92
–
10,75
10,98
Krone Na Uy
NOK
–
2.428,69
2.532,18
–
33,99
35,43
Rúp Nga
RUB
–
330,43
447,83
–
0,00
0,00
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.167,84
6.415,38
–
-0,33
-0,34
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.346,41
2.446,40
–
36,70
38,27
Đô la Singapore
SGD
16.508,99
16.675,75
17.213,29
51,67
52,20
53,88
Baht Thái
THB
599,39
665,99
691,59
2,62
2,91
3,02
Đô la Mỹ
USD
23.030
23.060
23.340
0,00
0,00
0,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Cổ phiếu ngân hàng tiếp tục điều chỉnh, VPB ngược dòng nới rộng đà tăng
03-06-2022
Một ngân hàng tăng mạnh lãi suất tiết kiệm, cộng thêm tới 1,5%/năm
03-06-2022
VCBS: Nhiều khả năng VietinBank sẽ sớm được ưu tiên nới ‘room’ tín dụng trong thời gian tới
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-46-giu-on-dinh-gia-ngoai-te-4220226494958908.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #Giữ #ổn #định #giá #ngoại #tệ