Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/6: USD ổn định, euro và nhân dân tệ giảm mạnh phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các tin tài chính khác tại đây => Tài chính
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá sáng nay như Euro, nhân dân tệ, yên Nhật, baht Thái …
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/6: Bảng Anh, Yên Nhật tiếp tục mất giá
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 1/6: Hầu hết các ngân hàng và chợ đen đồng loạt điều chỉnh giảm
Tỷ giá euro hôm nay 1/6: Ngân hàng trong nước và chợ đen đồng loạt giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chính như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật …
Khảo sát lúc 9h40 ngày 1/6 tại Vietcombank, tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ tiếp tục không đổi theo giá giao dịch kể từ đầu tuần.
Có 11 loại ngoại tệ được Vietcombank điều chỉnh tăng giá trị trong sáng nay, gồm: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rúp Nga, franc Thụy Sĩ …
Ngược lại, có 8 ngoại tệ giảm giá so với mức ghi nhận của phiên giao dịch sáng qua như: nhân dân tệ, euro, yên Nhật, baht Thái …
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục ổn định, mua vào 23.020 đồng / USD – bán ra 23.330 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá giao dịch mua vào là 24.248,12 VND / EUR và bán ra 25.606,42 VND / EUR. Giảm lần lượt 33,89 đồng và 35,79 đồng trên mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giao dịch ở mức 28.502,62 VND / GBP – 29.718,61 VND / GBP. Giá tăng nhẹ 6,78 đồng và 7,07 đồng ở cả chiều mua và bán.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm, mua vào là 3.404,21 VND / CNY, giảm 6,03 VND – bán ra là 3.549,98 VND / CNY, giảm 6,29 VND.
Tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm mạnh, mua – bán ở mức 175,02 đồng / JPY – 185,29 đồng / JPY. Giảm lần lượt 1,00đ và 1,06đ.
Tỷ giá won (KRW) của Hàn Quốc tăng nhẹ, ghi nhận các giao dịch ở mức 16,16 VND / KRW – 19,70 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh tại Vietcombank sáng nay, mua vào 16.254,29 VND / AUD – bán ra 16.947,73 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) tiếp tục tăng lên 17.882,03 VND / CAD ở chiều mua vào – 18.644,92 VND / CAD ở chiều bán ra. Cụ thể, tăng 49,39 đồng và 51,49 đồng.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) tiếp tục giảm ở mức mua vào 597,38 VND / THB – bán ra 689,28 VND / THB.
Giá đồng rúp Nga (RUB) tiếp tục tăng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua bằng chuyển khoản là 334,40 VND / RUB, giá bán là 453,21 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.254,29 |
16.418,47 |
16.947,73 |
47,45 |
47,93 |
49.47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.882,03 |
18.062,66 |
18.644,92 |
49,39 |
49,89 |
51.49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.550,76 |
23.788,65 |
24.555,49 |
19,62 |
19,82 |
20,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,21 |
3.438,60 |
3.549,98 |
-6.03 |
-6.09 |
-6,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.284.13 |
3,410,40 |
– |
-4,74 |
-4,93 |
Euro |
EUR |
24.248,12 |
24.493.05 |
25.606,42 |
-33,89 |
-34,24 |
-35,79 |
Pao |
GBP |
28.502,62 |
28.790,52 |
29.718,61 |
6,78 |
6,85 |
7,07 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,21 |
2.909,31 |
3.003.09 |
0,84 |
0,86 |
0,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
298,11 |
310.07 |
– |
0,02 |
0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
175.02 |
176,79 |
185,29 |
-1,00 |
-1.01 |
-1,06 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16,16 |
17,96 |
19,70 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.543.13 |
78.575,02 |
– |
-49,39 |
-51,37 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.242,37 |
5.357,51 |
– |
-7,19 |
-7,35 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.426.16 |
2.529,55 |
– |
20,58 |
21.46 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
334.40 |
453,21 |
– |
6,79 |
9.21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.165,68 |
6.413.13 |
– |
0,66 |
0,68 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.327.19 |
2.426,36 |
– |
2,62 |
2,73 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.504,28 |
16.670,99 |
17.208,39 |
-2,41 |
-2,44 |
-2,52 |
Bạt Thái Lan |
THB |
597,38 |
663,76 |
689,28 |
-2,45 |
-2,72 |
-2,83 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/5: Euro, nhân dân tệ tăng giá
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/5: USD, euro, yên giảm giá
Tỷ giá Vietcombank (VCB) ngày 28/5: Giữ ổn định giá các ngoại tệ
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Thông tin thêm
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/6: USD ổn định, euro và nhân dân tệ giảm mạnh
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá sáng nay như Euro, nhân dân tệ, yên Nhật, baht Thái ...
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/6: Bảng Anh, Yên Nhật tiếp tục mất giá
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 1/6: Hầu hết các ngân hàng và chợ đen đồng loạt điều chỉnh giảm
Tỷ giá euro hôm nay 1/6: Ngân hàng trong nước và chợ đen đồng loạt giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chính như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật ...
Khảo sát lúc 9h40 ngày 1/6 tại Vietcombank, tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ tiếp tục không đổi theo giá giao dịch kể từ đầu tuần.
Có 11 loại ngoại tệ được Vietcombank điều chỉnh tăng giá trị trong sáng nay, gồm: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rúp Nga, franc Thụy Sĩ ...
Ngược lại, có 8 ngoại tệ giảm giá so với mức ghi nhận của phiên giao dịch sáng qua như: nhân dân tệ, euro, yên Nhật, baht Thái ...
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục ổn định, mua vào 23.020 đồng / USD - bán ra 23.330 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá giao dịch mua vào là 24.248,12 VND / EUR và bán ra 25.606,42 VND / EUR. Giảm lần lượt 33,89 đồng và 35,79 đồng trên mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giao dịch ở mức 28.502,62 VND / GBP - 29.718,61 VND / GBP. Giá tăng nhẹ 6,78 đồng và 7,07 đồng ở cả chiều mua và bán.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm, mua vào là 3.404,21 VND / CNY, giảm 6,03 VND - bán ra là 3.549,98 VND / CNY, giảm 6,29 VND.
Tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm mạnh, mua - bán ở mức 175,02 đồng / JPY - 185,29 đồng / JPY. Giảm lần lượt 1,00đ và 1,06đ.
Tỷ giá won (KRW) của Hàn Quốc tăng nhẹ, ghi nhận các giao dịch ở mức 16,16 VND / KRW - 19,70 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh tại Vietcombank sáng nay, mua vào 16.254,29 VND / AUD - bán ra 16.947,73 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) tiếp tục tăng lên 17.882,03 VND / CAD ở chiều mua vào - 18.644,92 VND / CAD ở chiều bán ra. Cụ thể, tăng 49,39 đồng và 51,49 đồng.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) tiếp tục giảm ở mức mua vào 597,38 VND / THB - bán ra 689,28 VND / THB.
Giá đồng rúp Nga (RUB) tiếp tục tăng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua bằng chuyển khoản là 334,40 VND / RUB, giá bán là 453,21 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.254,29 |
16.418,47 |
16.947,73 |
47,45 |
47,93 |
49.47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.882,03 |
18.062,66 |
18.644,92 |
49,39 |
49,89 |
51.49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.550,76 |
23.788,65 |
24.555,49 |
19,62 |
19,82 |
20,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,21 |
3.438,60 |
3.549,98 |
-6.03 |
-6.09 |
-6,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.284.13 |
3,410,40 |
- |
-4,74 |
-4,93 |
Euro |
EUR |
24.248,12 |
24.493.05 |
25.606,42 |
-33,89 |
-34,24 |
-35,79 |
Pao |
GBP |
28.502,62 |
28.790,52 |
29.718,61 |
6,78 |
6,85 |
7,07 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,21 |
2.909,31 |
3.003.09 |
0,84 |
0,86 |
0,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,11 |
310.07 |
- |
0,02 |
0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
175.02 |
176,79 |
185,29 |
-1,00 |
-1.01 |
-1,06 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16,16 |
17,96 |
19,70 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
- |
75.543.13 |
78.575,02 |
- |
-49,39 |
-51,37 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
- |
5.242,37 |
5.357,51 |
- |
-7,19 |
-7,35 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.426.16 |
2.529,55 |
- |
20,58 |
21.46 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
- |
334.40 |
453,21 |
- |
6,79 |
9.21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.165,68 |
6.413.13 |
- |
0,66 |
0,68 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
- |
2.327.19 |
2.426,36 |
- |
2,62 |
2,73 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.504,28 |
16.670,99 |
17.208,39 |
-2,41 |
-2,44 |
-2,52 |
Bạt Thái Lan |
THB |
597,38 |
663,76 |
689,28 |
-2,45 |
-2,72 |
-2,83 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/5: Euro, nhân dân tệ tăng giá
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/5: USD, euro, yên giảm giá
Tỷ giá Vietcombank (VCB) ngày 28/5: Giữ ổn định giá các ngoại tệ
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá sáng nay như Euro, nhân dân tệ, yên Nhật, baht Thái …
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/6: Bảng Anh, Yên Nhật tiếp tục mất giá
Tỷ giá yên Nhật hôm nay 1/6: Hầu hết các ngân hàng và chợ đen đồng loạt điều chỉnh giảm
Tỷ giá euro hôm nay 1/6: Ngân hàng trong nước và chợ đen đồng loạt giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch bằng 20 loại tiền của nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại ngoại tệ chính như euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yên Nhật …
Khảo sát lúc 9h40 ngày 1/6 tại Vietcombank, tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ tiếp tục không đổi theo giá giao dịch kể từ đầu tuần.
Có 11 loại ngoại tệ được Vietcombank điều chỉnh tăng giá trị trong sáng nay, gồm: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rúp Nga, franc Thụy Sĩ …
Ngược lại, có 8 ngoại tệ giảm giá so với mức ghi nhận của phiên giao dịch sáng qua như: nhân dân tệ, euro, yên Nhật, baht Thái …
Tỷ giá hối đoái 10 loại ngoại tệ chủ chốt của Vietcombank:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục ổn định, mua vào 23.020 đồng / USD – bán ra 23.330 đồng / USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá giao dịch mua vào là 24.248,12 VND / EUR và bán ra 25.606,42 VND / EUR. Giảm lần lượt 33,89 đồng và 35,79 đồng trên mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giao dịch ở mức 28.502,62 VND / GBP – 29.718,61 VND / GBP. Giá tăng nhẹ 6,78 đồng và 7,07 đồng ở cả chiều mua và bán.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm, mua vào là 3.404,21 VND / CNY, giảm 6,03 VND – bán ra là 3.549,98 VND / CNY, giảm 6,29 VND.
Tỷ giá đồng yên Nhật (JPY) tiếp tục giảm mạnh, mua – bán ở mức 175,02 đồng / JPY – 185,29 đồng / JPY. Giảm lần lượt 1,00đ và 1,06đ.
Tỷ giá won (KRW) của Hàn Quốc tăng nhẹ, ghi nhận các giao dịch ở mức 16,16 VND / KRW – 19,70 VND / KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh tại Vietcombank sáng nay, mua vào 16.254,29 VND / AUD – bán ra 16.947,73 VND / AUD.
Giá đô la Canada (CAD) tiếp tục tăng lên 17.882,03 VND / CAD ở chiều mua vào – 18.644,92 VND / CAD ở chiều bán ra. Cụ thể, tăng 49,39 đồng và 51,49 đồng.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan (THB) tiếp tục giảm ở mức mua vào 597,38 VND / THB – bán ra 689,28 VND / THB.
Giá đồng rúp Nga (RUB) tiếp tục tăng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua bằng chuyển khoản là 334,40 VND / RUB, giá bán là 453,21 VND / RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Tiền tệ |
Tỷ giá hối đoái hôm nay |
Tăng / giảm so với ngày hôm trước |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên tiền tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.254,29 |
16.418,47 |
16.947,73 |
47,45 |
47,93 |
49.47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.882,03 |
18.062,66 |
18.644,92 |
49,39 |
49,89 |
51.49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.550,76 |
23.788,65 |
24.555,49 |
19,62 |
19,82 |
20,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,21 |
3.438,60 |
3.549,98 |
-6.03 |
-6.09 |
-6,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.284.13 |
3,410,40 |
– |
-4,74 |
-4,93 |
Euro |
EUR |
24.248,12 |
24.493.05 |
25.606,42 |
-33,89 |
-34,24 |
-35,79 |
Pao |
GBP |
28.502,62 |
28.790,52 |
29.718,61 |
6,78 |
6,85 |
7,07 |
Đôla Hong Kong |
HKD |
2.880,21 |
2.909,31 |
3.003.09 |
0,84 |
0,86 |
0,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
298,11 |
310.07 |
– |
0,02 |
0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
175.02 |
176,79 |
185,29 |
-1,00 |
-1.01 |
-1,06 |
Ngươi Han Quôc đa chiên thăng |
KRW |
16,16 |
17,96 |
19,70 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Đồng Dinars của Kuwait |
KWD |
– |
75.543.13 |
78.575,02 |
– |
-49,39 |
-51,37 |
Đồng Ringgit Mã Lai |
MYR |
– |
5.242,37 |
5.357,51 |
– |
-7,19 |
-7,35 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.426.16 |
2.529,55 |
– |
20,58 |
21.46 |
Đồng rúp Nga |
RUB |
– |
334.40 |
453,21 |
– |
6,79 |
9.21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.165,68 |
6.413.13 |
– |
0,66 |
0,68 |
Đồng curon Thụy Điển |
SEK |
– |
2.327.19 |
2.426,36 |
– |
2,62 |
2,73 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.504,28 |
16.670,99 |
17.208,39 |
-2,41 |
-2,44 |
-2,52 |
Bạt Thái Lan |
THB |
597,38 |
663,76 |
689,28 |
-2,45 |
-2,72 |
-2,83 |
Đô la Mỹ |
đô la Mỹ |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 ngoại tệ được Vietcombank mua bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY). , Đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thụy Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yên Nhật (JPY), đô la Hồng Kông (HKD), Bạt Thái (THB)
Với 8 loại ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Kuwait Dinar (KWD), Ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK). ), Rúp Nga (RUB), Rian Ả Rập Saudi (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/5: Euro, nhân dân tệ tăng giá
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/5: USD, euro, yên giảm giá
Tỷ giá Vietcombank (VCB) ngày 28/5: Giữ ổn định giá các ngoại tệ
Ngọc Mai
Theo dõi Dòng vốn kinh doanh
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #USD #ổn #định #euro #và #nhân #dân #tệ #giảm #mạnh
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #USD #ổn #định #euro #và #nhân #dân #tệ #giảm #mạnh
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá trong sáng nay như: Euro, nhân dân tệ, yen Nhật, baht Thái…
01-06-2022
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/6: Bảng Anh, yen Nhật tiếp tục giảm giá
01-06-2022
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 1/6: Đa số ngân hàng và thị trường chợ đen cùng điều chỉnh giảm
01-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 1/6: Các ngân hàng trong nước và thị trường chợ đen đồng loạt giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 1/6 tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá đồng đô la Mỹ tiếp tục được duy trì không đổi ở mức giá giao dịch từ đầu tuần.
Có 11 đồng ngoại tệ được Vietcombank điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, bao gồm: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rúp Nga, franc Thụy Sĩ…
Ngược lại, có 8 loại ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua như: nhân dân tệ, euro, yen Nhật, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục được giữ ổn định, mua vào 23.020 VND/USD – bán ra 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá giao dịch, mua vào 24.248,12 VND/EUR và bán ra 25.606,42 VND/EUR. Giảm lần lượt 33,89 đồng và 35,79 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giao dịch ở mức 28.502,62 VND/GBP – 29.718,61 VND/GBP. Tăng giá nhẹ 6,78 đồng và 7,07 đồng ở hai chiều mua – bán.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, chiều mua vào là 3.404,21 VND/CNY giảm 6,03 đồng – bán ra 3.549,98 VND/CNY giảm 6,29 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp đà giảm mạnh, mua vào – bán ra ở mức 175,02 VND/JPY – 185,29 VND/JPY. Giảm tương ứng 1,00 đồng và 1,06 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá nhẹ, ghi nhận giao dịch ở mức 16,16 VND/KRW – 19,70 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh tại Vietcombank trong sáng nay, mua vào 16.254,29 VND/AUD – bán ra 16.947,73 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) tiếp tục tăng giá lên mức 17.882,03 VND/CAD chiều mua vào – 18.644,92 VND/CAD ở chiều bán ra. Cụ thể tăng 49,39 đồng và 51,49 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm giá, mua vào 597,38 VND/THB – bán ra 689,28 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào theo hình thức chuyển khoản là 334,40 VND/RUB, bán ra ở mức 453,21 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.254,29
16.418,47
16.947,73
47,45
47,93
49,47
Đô la Canada
CAD
17.882,03
18.062,66
18.644,92
49,39
49,89
51,49
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.550,76
23.788,65
24.555,49
19,62
19,82
20,45
Nhân dân tệ
CNY
3.404,21
3.438,60
3.549,98
-6,03
-6,09
-6,29
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.284,13
3.410,40
–
-4,74
-4,93
Euro
EUR
24.248,12
24.493,05
25.606,42
-33,89
-34,24
-35,79
Bảng Anh
GBP
28.502,62
28.790,52
29.718,61
6,78
6,85
7,07
Đô la Hồng Kông
HKD
2.880,21
2.909,31
3.003,09
0,84
0,86
0,88
Rupee Ấn Độ
INR
–
298,11
310,07
–
0,02
0,02
Yen Nhật
JPY
175,02
176,79
185,29
-1,00
-1,01
-1,06
Won Hàn Quốc
KRW
16,16
17,96
19,70
0,01
0,01
0,02
Dinar Kuwait
KWD
–
75.543,13
78.575,02
–
-49,39
-51,37
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.242,37
5.357,51
–
-7,19
-7,35
Krone Na Uy
NOK
–
2.426,16
2.529,55
–
20,58
21,46
Rúp Nga
RUB
–
334,40
453,21
–
6,79
9,21
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.165,68
6.413,13
–
0,66
0,68
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.327,19
2.426,36
–
2,62
2,73
Đô la Singapore
SGD
16.504,28
16.670,99
17.208,39
-2,41
-2,44
-2,52
Baht Thái
THB
597,38
663,76
689,28
-2,45
-2,72
-2,83
Đô la Mỹ
USD
23.020
23.050
23.330
0,00
0,00
0,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/5: Euro, nhân dân tệ tăng giá
30-05-2022
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/5: USD, euro, yen giảm giá
28-05-2022
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/5: Giữ ổn định giá tất cả các ngoại tệ
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-16-usd-on-dinh-euro-va-nhan-dan-te-giam-manh-4220226110052226.htm
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #USD #ổn #định #euro #và #nhân #dân #tệ #giảm #mạnh
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #USD #ổn #định #euro #và #nhân #dân #tệ #giảm #mạnh
[rule_2_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #USD #ổn #định #euro #và #nhân #dân #tệ #giảm #mạnh
[rule_3_plain]#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #USD #ổn #định #euro #và #nhân #dân #tệ #giảm #mạnh
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ chủ chốt giảm giá trong sáng nay như: Euro, nhân dân tệ, yen Nhật, baht Thái…
01-06-2022
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/6: Bảng Anh, yen Nhật tiếp tục giảm giá
01-06-2022
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 1/6: Đa số ngân hàng và thị trường chợ đen cùng điều chỉnh giảm
01-06-2022
Tỷ giá euro hôm nay 1/6: Các ngân hàng trong nước và thị trường chợ đen đồng loạt giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 1/6 tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá đồng đô la Mỹ tiếp tục được duy trì không đổi ở mức giá giao dịch từ đầu tuần.
Có 11 đồng ngoại tệ được Vietcombank điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, bao gồm: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rúp Nga, franc Thụy Sĩ…
Ngược lại, có 8 loại ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua như: nhân dân tệ, euro, yen Nhật, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục được giữ ổn định, mua vào 23.020 VND/USD – bán ra 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá giao dịch, mua vào 24.248,12 VND/EUR và bán ra 25.606,42 VND/EUR. Giảm lần lượt 33,89 đồng và 35,79 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giao dịch ở mức 28.502,62 VND/GBP – 29.718,61 VND/GBP. Tăng giá nhẹ 6,78 đồng và 7,07 đồng ở hai chiều mua – bán.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, chiều mua vào là 3.404,21 VND/CNY giảm 6,03 đồng – bán ra 3.549,98 VND/CNY giảm 6,29 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp đà giảm mạnh, mua vào – bán ra ở mức 175,02 VND/JPY – 185,29 VND/JPY. Giảm tương ứng 1,00 đồng và 1,06 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá nhẹ, ghi nhận giao dịch ở mức 16,16 VND/KRW – 19,70 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh tại Vietcombank trong sáng nay, mua vào 16.254,29 VND/AUD – bán ra 16.947,73 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) tiếp tục tăng giá lên mức 17.882,03 VND/CAD chiều mua vào – 18.644,92 VND/CAD ở chiều bán ra. Cụ thể tăng 49,39 đồng và 51,49 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm giá, mua vào 597,38 VND/THB – bán ra 689,28 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào theo hình thức chuyển khoản là 334,40 VND/RUB, bán ra ở mức 453,21 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua
Bán
Mua
Bán
Tên ngoại tệ
Mã NT
Tiền mặt
Chuyển khoản
Tiền mặt
Chuyển khoản
Đô la Úc
AUD
16.254,29
16.418,47
16.947,73
47,45
47,93
49,47
Đô la Canada
CAD
17.882,03
18.062,66
18.644,92
49,39
49,89
51,49
Franc Thụy Sĩ
CHF
23.550,76
23.788,65
24.555,49
19,62
19,82
20,45
Nhân dân tệ
CNY
3.404,21
3.438,60
3.549,98
-6,03
-6,09
-6,29
Krone Đan Mạch
DKK
–
3.284,13
3.410,40
–
-4,74
-4,93
Euro
EUR
24.248,12
24.493,05
25.606,42
-33,89
-34,24
-35,79
Bảng Anh
GBP
28.502,62
28.790,52
29.718,61
6,78
6,85
7,07
Đô la Hồng Kông
HKD
2.880,21
2.909,31
3.003,09
0,84
0,86
0,88
Rupee Ấn Độ
INR
–
298,11
310,07
–
0,02
0,02
Yen Nhật
JPY
175,02
176,79
185,29
-1,00
-1,01
-1,06
Won Hàn Quốc
KRW
16,16
17,96
19,70
0,01
0,01
0,02
Dinar Kuwait
KWD
–
75.543,13
78.575,02
–
-49,39
-51,37
Ringgit Malaysia
MYR
–
5.242,37
5.357,51
–
-7,19
-7,35
Krone Na Uy
NOK
–
2.426,16
2.529,55
–
20,58
21,46
Rúp Nga
RUB
–
334,40
453,21
–
6,79
9,21
Riyal Ả Rập Xê Út
SAR
–
6.165,68
6.413,13
–
0,66
0,68
Krona Thụy Điển
SEK
–
2.327,19
2.426,36
–
2,62
2,73
Đô la Singapore
SGD
16.504,28
16.670,99
17.208,39
-2,41
-2,44
-2,52
Baht Thái
THB
597,38
663,76
689,28
-2,45
-2,72
-2,83
Đô la Mỹ
USD
23.020
23.050
23.330
0,00
0,00
0,00
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/5: Euro, nhân dân tệ tăng giá
30-05-2022
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/5: USD, euro, yen giảm giá
28-05-2022
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/5: Giữ ổn định giá tất cả các ngoại tệ
Ngọc Mai
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-16-usd-on-dinh-euro-va-nhan-dan-te-giam-manh-4220226110052226.htm
Nguồn: besttaichinh.com
#Tỷ #giá #ngân #hàng #Vietcombank #VCB #ngày #USD #ổn #định #euro #và #nhân #dân #tệ #giảm #mạnh