Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) 3 năm liên tiếp được Tạp chí Tài chính The Asset vinh danh là Phí dịch vụ chuyển tiền “Ngân hàng kỹ thuật số với trải nghiệm khách hàng tốt nhất” Phí thẻ ATM và thẻ tín dụng VIB là bao nhiêu? cập nhật mới nhất Biểu phí VIB 2022 dưới đây
Biểu phí chuyển khoản VIB mới nhất 2022
Khách hàng sử dụng dịch vụ của VIB có thể chuyển tiền tại quầy giao dịch. tại máy ATM, qua Internet Banking hoặc qua ứng dụng MyVIB một cách nhanh chóng. với thao tác cực kỳ đơn giản và tiện lợi
Bảng phí chuyển khoản VIB đã được cập nhật thành bảng sau cho 1 giao dịch và chưa bao gồm 10% VAT:
Giao dịch | chi phí |
phí chuyển tiền nội bộ | |
Phí chuyển khoản VND | tự do |
Phí chuyển ngoại tệ nội địa | tự do |
Phí chuyển tiền: Chuyển khoản thông thường | |
Phí chuyển khoản ngoại tỉnh |
|
Phí chuyển khoản đi các tỉnh thành khác |
|
Phí chuyển tiền nước ngoài |
|
Phí chuyển tiền quốc tế
Số tiền chuyển <= 30 000 USD quy đổi. Số tiền chuyển> = 30 000 USD quy đổi |
|
Phí chuyển khoản: Chuyển khoản nhanh | |
phí chuyển nhượng | 8.000 đồng |
phí chuyển hàng loạt | |
Phí chuyển khoản trong bộ | tự do |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
|
Phí chuyển khoản vào số điện thoại, email |
|
Phí chuyển khoản vào số CMND |
|
VIB. Biểu phí thẻ ATM
Biểu phí thanh toán thẻ – thẻ ATM VIB đã được cập nhật trong bảng dưới đây. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 7 năm 2020, bao gồm VAT.
phí phát hành thẻ | Thẻ chính và thẻ phụ: 110.000 VND |
phí hằng năm | Thẻ chính và thẻ phụ: 66,000 VND |
Phí giao dịch ATM | |
Phí truy vấn số dư / in sao kê giao dịch (trong hệ thống) | tự do |
Phí truy vấn số dư / Bản sao kê giao dịch (Không chính thức) | 550 đ / lần |
Phí rút tiền (trong hệ thống) | 2.200 đ / lần |
Phí rút tiền (Không chính thức) | 3.300 đ / lần |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | không có |
Phí chuyển khoản sang tài khoản thanh toán VIB khác tại ATM / POS của VIB | tự do |
Phí chuyển khoản vào tài khoản thanh toán VIB khác tại ATM / POS của ngân hàng khác | 0,01% (tối thiểu 1.100 / lần, tối đa 16.500 / lần) |
Phí dịch vụ khác | |
Phí đổi / cấp lại thẻ | 50.000 VND / thẻ / lần |
phí gia hạn thẻ | tự do |
Phí gia hạn pin | 22.000 đồng |
Khiếu nại sai | không có |
Phí xử lý thẻ nhanh (vấn đề / thay đổi / mới / gia hạn) | 110.000đ / thẻ / lần |
Phí chọn số thẻ | không có |
VIB. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng
Các loại thẻ tín dụng VIB là:
- Thẻ tín dụng VIB Premier không giới hạn
- Thẻ tín dụng không lãi suất VIB
- Thẻ tín dụng VIB Happy Drive
- Thẻ tín dụng VIB Travel Elite
- Thẻ tín dụng hoàn tiền của VIB
- VIB Thưởng Thẻ Tín Dụng Không Giới Hạn
- Thẻ Tín dụng VIB Tài chính Miễn phí
Biểu phí thẻ tín dụng VIB cập nhật mới nhất tại bảng dưới đây:
phí xuất bản | tự do |
Phí thường niên thẻ chính | Năm đầu tiên: 0
Miễn phí nếu tổng số tiền giao dịch thanh toán POS / Internet đạt ít nhất 12 triệu trong năm trước. (Ghi chú về tuyên bố) |
Phí thường niên, thẻ phụ | Năm đầu tiên: 0
Miễn phí nếu tổng số tiền giao dịch thanh toán POS / Internet đạt ít nhất 12 triệu trong năm trước. (Ghi chú về tuyên bố) |
Phí ứng / rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 80.000 VND) |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | 3,5% (tối thiểu: 10.000 VND) |
Phí xử lý giao dịch bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài | 0,8% (tối thiểu: 1000 VND) |
Phí cấp mã PIN giấy / phí cấp lại | 50.000 đồng |
phí phát hành thẻ mới | 100.000 đồng |
phí thay thế thẻ | 100.000 đồng |
Phí phát hành / trao đổi khẩn cấp | 200.000 đồng |
Phí chọn số thẻ | 500.000 đồng |
Phí thay thế thẻ bị mất / bị đánh cắp | 250.000 vnđ |
phí gia hạn thẻ | tự do |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 đồng |
Phí thay thế biểu mẫu bảo mật thẻ | 100.000 đồng |
Phí thay đổi tài sản bảo mật | 100.000 đồng |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 499.000 đồng |
phí thanh toán tự động | Thu hồi Nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 VND Miễn phí nếu số dư trung bình của tài khoản vãng lai (Không áp dụng cho tài khoản tiết kiệm điện tử) đã đăng ký nhận nợ tự động tối thiểu từ 2 triệu đồng trở lên trong tháng trước đó. hoặc tổng chi tiêu Bảng sao kê (bao gồm các giao dịch thanh toán) thanh toán tại POS / Internet và tiền mặt, rút tiền) của bảng sao kê sẽ được tự động trừ lùi tối thiểu 05 triệu đồng. |
Phí thanh toán tự động không thành công. | 10.000 đồng |
Phí cấp mới sao kê / bản sao chứng từ giao dịch | 100.000 đồng |
Phí yêu cầu sao kê bưu phí | 50.000 đồng |
Phí nhận tiền qua thẻ MasterCard quốc tế (MoneySend) | 50.000 đồng |
Phí thanh toán sớm | 2% / Số dư trả góp còn lại (Tối thiểu: 200.000 VND) |
Giới hạn phí xác nhận | 100.000 đồng |
phí thanh toán chậm | 6% / số tiền thanh toán chậm (tối thiểu: 200.000 VND, tối đa: 2.000.000 VND)
Áp dụng cho tất cả các dư nợ cuối kỳ như đã nêu trên bảng sao kê thẻ tín dụng hàng tháng của bạn. |
Phí vượt quá giới hạn | 4,5% / vượt hạn mức (tối thiểu: 50.000 VND) |
Khiếu nại sai | 200.000 đồng |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 đồng |
Phí đóng trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ đầu tiên | 299.000 đồng |
Phí rút tiền số dư thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VND, không áp dụng trong trường hợp thanh lý thẻ) |
thanh toán tối thiểu | Trả góp hàng tháng (nếu có)
nợ quá hạn và / hoặc hạn mức tín dụng quá hạn (nếu có); và 5% số dư cuối kỳ . |
hoặc theo một tỷ lệ khác do VIB thông báo cho từng Chủ thẻ qua email hoặc bằng bất kỳ hình thức nào khác mà VIB cho là phù hợp. Tùy từng sản phẩm thẻ khác nhau theo thời gian |
tỷ giá
Sử dụng tỷ giá bán Đô la Mỹ (USD) do VIB công bố cộng với biên độ 50 VND.
VIB. Hướng dẫn Chuyển khoản Ngân hàng
- Bạn có thể sử dụng một trong 3 hình thức sau để chuyển tiền qua VIB.chuyển tiền tại quầy
- Bước 1:Đầu tiên, chọn chi nhánh hoặc phòng giao dịch VIB.
- Bước 2:Vui lòng đến quầy yêu cầu nhân viên chuyển tiền và xuất trình giấy tờ tùy thân.
- Bước 3:Nhân viên VIB tiếp nhận yêu cầu và đưa ra phiếu yêu cầu chuyển khoản để khách hàng điền.
- Bước 4:Sau khi khách hàng điền đầy đủ thông tin Thông tin sẽ được gửi lại cho Cán bộ giao dịch VIB.
- Bước 5:Nhân viên giao dịch VIB xác nhận thông tin và thực hiện chuyển khoản.
Bước 6:
Cuối cùng, khách hàng xác nhận đã chuyển khoản thành công và kết thúc giao dịch.
- Chuyển tiền qua ATMHướng dẫn chuyển tiền qua ATM
- Bước 1:Đầu tiên, bạn cho thẻ ATM VIB vào khe đọc thẻ ATM.
- Bước 2:sau đó chọn tiếng việt
- Bước 3:Nhấp vào Tiếp tục, sau đó nhập mã PIN thẻ của bạn.
- Bước 4:Bạn bấm vào chuyển tiền hoặc chuyển khoản.
- Bước 5:Vui lòng nhập thông tin và số tài khoản của người bạn muốn chuyển khoản.
Bước 6:
- Cuối cùng, nhập số tiền cần chuyển và xác nhận lại thông tin. Sau đó bấm OK để hoàn tất quá trình chuyển.Chuyển tiền qua VIB Internet Banking
- Bước 1:Trước tiên, vui lòng đăng nhập vào ứng dụng Ngân hàng trực tuyến của Ngân hàng VIB.
- Bước 2:Tiếp theo, đăng nhập vào tài khoản cá nhân mà bạn đã đăng ký trước đó.
- Bước 3:Vui lòng chọn chuyển khoản khác hoặc chuyển khoản liên ngân hàng trên thanh công cụ.
- Bước 4:Vui lòng điền thông tin người gửi chính xác vào biểu mẫu yêu cầu.
- Bước 5:Tiếp theo, nhấp vào Chuyển khoản.
Bước 6:
Cuối cùng, bạn sẽ được thông báo chuyển khoản thành công và kết thúc giao dịch. Sự kết luận đây là thông tin
Biểu phí VIB Cập nhật mới nhất về phí chuyển tiền Phí thẻ ATM Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam Phí thẻ tín dụng VIB Quý khách hàng có thể tham khảo bảng phí ngân hàng trên để sử dụng dịch vụ.
Bài viết do besttaichinh.com tổng hợp
Thông tin thêm về Biểu phí VIB - Cập nhật Phí chuyển tiền, Thẻ ATM, Thẻ tín dụng 2022
Biểu phí VIB – Cập nhật Phí chuyển tiền, Thẻ ATM, Thẻ tín dụng 2022
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) 3 năm liên tiếp được Tạp chí Tài chính The Asset vinh danh là Phí dịch vụ chuyển tiền "Ngân hàng kỹ thuật số với trải nghiệm khách hàng tốt nhất" Phí thẻ ATM và thẻ tín dụng VIB là bao nhiêu? cập nhật mới nhất Biểu phí VIB 2022 dưới đây
Biểu phí chuyển khoản VIB mới nhất 2022
Khách hàng sử dụng dịch vụ của VIB có thể chuyển tiền tại quầy giao dịch. tại máy ATM, qua Internet Banking hoặc qua ứng dụng MyVIB một cách nhanh chóng. với thao tác cực kỳ đơn giản và tiện lợi
Bảng phí chuyển khoản VIB đã được cập nhật thành bảng sau cho 1 giao dịch và chưa bao gồm 10% VAT:
Giao dịch | chi phí |
phí chuyển tiền nội bộ | |
Phí chuyển khoản VND | tự do |
Phí chuyển ngoại tệ nội địa | tự do |
Phí chuyển tiền: Chuyển khoản thông thường | |
Phí chuyển khoản ngoại tỉnh |
|
Phí chuyển khoản đi các tỉnh thành khác |
|
Phí chuyển tiền nước ngoài |
|
Phí chuyển tiền quốc tế
Số tiền chuyển <= 30 000 USD quy đổi. Số tiền chuyển> = 30 000 USD quy đổi |
|
Phí chuyển khoản: Chuyển khoản nhanh | |
phí chuyển nhượng | 8.000 đồng |
phí chuyển hàng loạt | |
Phí chuyển khoản trong bộ | tự do |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
|
Phí chuyển khoản vào số điện thoại, email |
|
Phí chuyển khoản vào số CMND |
|
VIB. Biểu phí thẻ ATM
Biểu phí thanh toán thẻ - thẻ ATM VIB đã được cập nhật trong bảng dưới đây. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 7 năm 2020, bao gồm VAT.
phí phát hành thẻ | Thẻ chính và thẻ phụ: 110.000 VND |
phí hằng năm | Thẻ chính và thẻ phụ: 66,000 VND |
Phí giao dịch ATM | |
Phí truy vấn số dư / in sao kê giao dịch (trong hệ thống) | tự do |
Phí truy vấn số dư / Bản sao kê giao dịch (Không chính thức) | 550 đ / lần |
Phí rút tiền (trong hệ thống) | 2.200 đ / lần |
Phí rút tiền (Không chính thức) | 3.300 đ / lần |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | không có |
Phí chuyển khoản sang tài khoản thanh toán VIB khác tại ATM / POS của VIB | tự do |
Phí chuyển khoản vào tài khoản thanh toán VIB khác tại ATM / POS của ngân hàng khác | 0,01% (tối thiểu 1.100 / lần, tối đa 16.500 / lần) |
Phí dịch vụ khác | |
Phí đổi / cấp lại thẻ | 50.000 VND / thẻ / lần |
phí gia hạn thẻ | tự do |
Phí gia hạn pin | 22.000 đồng |
Khiếu nại sai | không có |
Phí xử lý thẻ nhanh (vấn đề / thay đổi / mới / gia hạn) | 110.000đ / thẻ / lần |
Phí chọn số thẻ | không có |
VIB. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng
Các loại thẻ tín dụng VIB là:
- Thẻ tín dụng VIB Premier không giới hạn
- Thẻ tín dụng không lãi suất VIB
- Thẻ tín dụng VIB Happy Drive
- Thẻ tín dụng VIB Travel Elite
- Thẻ tín dụng hoàn tiền của VIB
- VIB Thưởng Thẻ Tín Dụng Không Giới Hạn
- Thẻ Tín dụng VIB Tài chính Miễn phí
Biểu phí thẻ tín dụng VIB cập nhật mới nhất tại bảng dưới đây:
phí xuất bản | tự do |
Phí thường niên thẻ chính | Năm đầu tiên: 0
Miễn phí nếu tổng số tiền giao dịch thanh toán POS / Internet đạt ít nhất 12 triệu trong năm trước. (Ghi chú về tuyên bố) |
Phí thường niên, thẻ phụ | Năm đầu tiên: 0
Miễn phí nếu tổng số tiền giao dịch thanh toán POS / Internet đạt ít nhất 12 triệu trong năm trước. (Ghi chú về tuyên bố) |
Phí ứng / rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 80.000 VND) |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | 3,5% (tối thiểu: 10.000 VND) |
Phí xử lý giao dịch bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài | 0,8% (tối thiểu: 1000 VND) |
Phí cấp mã PIN giấy / phí cấp lại | 50.000 đồng |
phí phát hành thẻ mới | 100.000 đồng |
phí thay thế thẻ | 100.000 đồng |
Phí phát hành / trao đổi khẩn cấp | 200.000 đồng |
Phí chọn số thẻ | 500.000 đồng |
Phí thay thế thẻ bị mất / bị đánh cắp | 250.000 vnđ |
phí gia hạn thẻ | tự do |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 đồng |
Phí thay thế biểu mẫu bảo mật thẻ | 100.000 đồng |
Phí thay đổi tài sản bảo mật | 100.000 đồng |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 499.000 đồng |
phí thanh toán tự động | Thu hồi Nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 VND Miễn phí nếu số dư trung bình của tài khoản vãng lai (Không áp dụng cho tài khoản tiết kiệm điện tử) đã đăng ký nhận nợ tự động tối thiểu từ 2 triệu đồng trở lên trong tháng trước đó. hoặc tổng chi tiêu Bảng sao kê (bao gồm các giao dịch thanh toán) thanh toán tại POS / Internet và tiền mặt, rút tiền) của bảng sao kê sẽ được tự động trừ lùi tối thiểu 05 triệu đồng. |
Phí thanh toán tự động không thành công. | 10.000 đồng |
Phí cấp mới sao kê / bản sao chứng từ giao dịch | 100.000 đồng |
Phí yêu cầu sao kê bưu phí | 50.000 đồng |
Phí nhận tiền qua thẻ MasterCard quốc tế (MoneySend) | 50.000 đồng |
Phí thanh toán sớm | 2% / Số dư trả góp còn lại (Tối thiểu: 200.000 VND) |
Giới hạn phí xác nhận | 100.000 đồng |
phí thanh toán chậm | 6% / số tiền thanh toán chậm (tối thiểu: 200.000 VND, tối đa: 2.000.000 VND)
Áp dụng cho tất cả các dư nợ cuối kỳ như đã nêu trên bảng sao kê thẻ tín dụng hàng tháng của bạn. |
Phí vượt quá giới hạn | 4,5% / vượt hạn mức (tối thiểu: 50.000 VND) |
Khiếu nại sai | 200.000 đồng |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 đồng |
Phí đóng trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ đầu tiên | 299.000 đồng |
Phí rút tiền số dư thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VND, không áp dụng trong trường hợp thanh lý thẻ) |
thanh toán tối thiểu | Trả góp hàng tháng (nếu có)
nợ quá hạn và / hoặc hạn mức tín dụng quá hạn (nếu có); và 5% số dư cuối kỳ . |
hoặc theo một tỷ lệ khác do VIB thông báo cho từng Chủ thẻ qua email hoặc bằng bất kỳ hình thức nào khác mà VIB cho là phù hợp. Tùy từng sản phẩm thẻ khác nhau theo thời gian |
tỷ giá
Sử dụng tỷ giá bán Đô la Mỹ (USD) do VIB công bố cộng với biên độ 50 VND.
VIB. Hướng dẫn Chuyển khoản Ngân hàng
- Bạn có thể sử dụng một trong 3 hình thức sau để chuyển tiền qua VIB.chuyển tiền tại quầy
- Bước 1:Đầu tiên, chọn chi nhánh hoặc phòng giao dịch VIB.
- Bước 2:Vui lòng đến quầy yêu cầu nhân viên chuyển tiền và xuất trình giấy tờ tùy thân.
- Bước 3:Nhân viên VIB tiếp nhận yêu cầu và đưa ra phiếu yêu cầu chuyển khoản để khách hàng điền.
- Bước 4:Sau khi khách hàng điền đầy đủ thông tin Thông tin sẽ được gửi lại cho Cán bộ giao dịch VIB.
- Bước 5:Nhân viên giao dịch VIB xác nhận thông tin và thực hiện chuyển khoản.
Bước 6:
Cuối cùng, khách hàng xác nhận đã chuyển khoản thành công và kết thúc giao dịch.
- Chuyển tiền qua ATMHướng dẫn chuyển tiền qua ATM
- Bước 1:Đầu tiên, bạn cho thẻ ATM VIB vào khe đọc thẻ ATM.
- Bước 2:sau đó chọn tiếng việt
- Bước 3:Nhấp vào Tiếp tục, sau đó nhập mã PIN thẻ của bạn.
- Bước 4:Bạn bấm vào chuyển tiền hoặc chuyển khoản.
- Bước 5:Vui lòng nhập thông tin và số tài khoản của người bạn muốn chuyển khoản.
Bước 6:
- Cuối cùng, nhập số tiền cần chuyển và xác nhận lại thông tin. Sau đó bấm OK để hoàn tất quá trình chuyển.Chuyển tiền qua VIB Internet Banking
- Bước 1:Trước tiên, vui lòng đăng nhập vào ứng dụng Ngân hàng trực tuyến của Ngân hàng VIB.
- Bước 2:Tiếp theo, đăng nhập vào tài khoản cá nhân mà bạn đã đăng ký trước đó.
- Bước 3:Vui lòng chọn chuyển khoản khác hoặc chuyển khoản liên ngân hàng trên thanh công cụ.
- Bước 4:Vui lòng điền thông tin người gửi chính xác vào biểu mẫu yêu cầu.
- Bước 5:Tiếp theo, nhấp vào Chuyển khoản.
Bước 6:
Cuối cùng, bạn sẽ được thông báo chuyển khoản thành công và kết thúc giao dịch. Sự kết luận đây là thông tin
Biểu phí VIB Cập nhật mới nhất về phí chuyển tiền Phí thẻ ATM Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam Phí thẻ tín dụng VIB Quý khách hàng có thể tham khảo bảng phí ngân hàng trên để sử dụng dịch vụ.
Bài viết do besttaichinh.com tổng hợp
#Biểu #phí #VIB #Cập #nhật #Phí #chuyển #tiền #Thẻ #ATM #Thẻ #tín #dụng
[rule_3_plain]#Biểu #phí #VIB #Cập #nhật #Phí #chuyển #tiền #Thẻ #ATM #Thẻ #tín #dụng
[rule_1_plain]#Biểu #phí #VIB #Cập #nhật #Phí #chuyển #tiền #Thẻ #ATM #Thẻ #tín #dụng
Bạn thấy bài viết Biểu phí VIB – Cập nhật Phí chuyển tiền, Thẻ ATM, Thẻ tín dụng 2022
có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Biểu phí VIB – Cập nhật Phí chuyển tiền, Thẻ ATM, Thẻ tín dụng 2022
bên dưới để besttaichinh.com có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website besttaichinh
Chuyên mục: Tài chính
#Biểu #phí #VIB #Cập #nhật #Phí #chuyển #tiền #Thẻ #ATM #Thẻ #tín #dụng